Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Xuân Hòa 2 - Tuần 5 - Tiết 8 đến tiết 11

A. MỤC TIÊU :

- Kiến thức : Củng cố kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn .

 - Kỹ năng : Nắm được kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .

 - Thái độ : cẩn thận và chính xác .

B. CHUẨN BỊ :

 GV: - Nghiên cứu tài liệu : SGK , chuẩn kiến thức kỹ năng

 - Đồ dùng dạy học : Phấn màu , bảng phụ

HS : Thước thẳng , máy tính bỏ túi , chuẩn bị trước bài tập phần luyện tập .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc11 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Xuân Hòa 2 - Tuần 5 - Tiết 8 đến tiết 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mà B>0, ta có : b) Với các biểu thức A,B,C mà A0 và A B2, ta có c) Với biểu thức A , B, C mà A³0,B³0 và A¹B , ta có HS khác nhận xét - Làm bài tập 48 và 49 theo yêu cầu ( 3 HS đồng thời lên bảng thực hiện , mỗi HS 1 câu ) 48) 49 ) 50) 51) 52) HS khác nhận xét * Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học các trường hợp tổng quát trong bài . - Làm các bài tập 48;49;50;51;52 còn lại ( tương tự các bài tập đã giải ) - Xem trước các bài tập ở phần luyện tập . Tuần : 5 . Ngày soạn :2.19.2011 Tiết 7 . Ngày dạy : 7.9.2011 Bài soạn : LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: - Kiến thức : + HS củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn . + Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300 , 450 và 600 . + HS được củng cố các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - Kĩ năng : .Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . - Thái độ : Cẩn thận , chính xác . B. CHUẨN BỊ : GV : - Nghiên cứu tài liệu : SGK , giáo án , chuẩn kiến thức kỹ năng toán - Làm đồ dùng dạy học : bảng phụ , phấn màu HS : Ôn lại các kiến thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Thước thẳng , eke ,máy tính bỏ túi . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ : (8phút ) 1) Phát biểu đinh lí tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? Làm bài tập 28 trang 93 SBT - Nhận xét và cho điểm HS HS phát biểu định lí : Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia , tang góc này bằng côtang góc kia . Bài tập 28 SBT : Sin750 = cos150 ; cos530 = sin 370 sin47020’ = cos42040’; tan620 = cot280 ; cot82045’ = tan7015’ HS khác nhận xét *Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút ) Cho HS làm bài tập 12 để củng cố lại định lí vừa học ? - Nhận xét và chỉnh sửa - Yêu cầu HS dựa vào ví dụ 3 và ví dụ 4 để làm câu b và d bài tập 13 SGK Còn câu a và c tương tự như ví dụ 3 và 4 HS về nhà tự làm . - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa về tg a Gợi ý ta cần dựng một tam giác vuông có tỉ số giữa hai cạnh góc vuông là -Yêu cầu 1 HS lên bảng dựng theo sự hướng dẫn của GV - Yêu cầu HS dưới lớp nhắc lại tỉ số lượng giác của cosa và cotga -Quan sát HS vẽ và gợi ý khi cần thiết - Nhận xét cách dựng của HS ( GV lưu ý cho HS cách dựng sina và cosa; tga và cotga tương tự nhau nhưng vị trí của góc nhọn thay đổi ) 2 HS lên bảng thực hiện b) cosa = 0,6 = Cách dựng : Dựng góc vuông xOy , lấy một đoạn thẳng làm đơn vị .Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 3 . Lấy M làm tâm , vẽ cung tròn bán kính 5 . cung tròn này cắt tia Ox tại N . Khi đó : OMN = a d) cotga = Cách dựng : Dựng góc vuông xOy . Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị . Trên tia Ox , lấy điểm A sao cho OA = 2 ; trên tia Oy , lấy điểm B sao cho OB = 3 . Góc OBA bằng góc a cần dựng . Thật vậy ta có : cotga = cotg OBA = Bài tập 13 trang 77 SGK: a) sin a = Cách dựng : Dựng góc vuông xOy , lấy một đoạn thẳng làm đơn vị .Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2 . Lấy M làm tâm , vẽ cung tròn bán kính 3 . cung tròn này cắt tia Ox tại N . Khi đó : = a b) cosa = 0,6 = Cách dựng : Dựng góc vuông xOy , lấy một đoạn thẳng làm đơn vị .Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 3 . Lấy M làm tâm , vẽ cung tròn bán kính 5 . cung tròn này cắt tia Ox tại N . Khi đó : OMN = a c) tga = Cách dựng : Dựng góc vuông xOy . Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị . Trên tia Ox , lấy điểm A sao cho OA = 3 ; trên tia Oy , lấy điểm B sao cho OB = 4 . Góc OBA bằng góc a cần dựng . Thật vậy ta có : tga = tg OBA = d) cotga = Cách dựng : Dựng góc vuông xOy . Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị . Trên tia Ox , lấy điểm A sao cho OA = 2 ; trên tia Oy , lấy điểm B sao cho OB = 3 . Góc OBA bằng góc a cần dựng . Thật vậy ta có : cotga = cotg OBA = * Hoạt động 3 : Củng cố ( 5 phút ) -Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? -Treo bảng phụ cho HS điền lại tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt ? - Nhận xét HS nhắc lại 3 HS đồng thời lên bảng điền vào HS dưới lớp quan sát để nhận xét HS lên bảng thực hiện * Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học thuộc định nghĩa , định lí và bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt . - Làm bài tập 21 , trang 92 SBT ( tương tự như các bài đã giải ) - Xem trước bài mới . - Tiết sau mang theo eke , máy tính bỏ túi Tuần : 5 . Ngày soạn :8.9.2011 Tiết 8 . Ngày dạy :16.9.2011 Bài soạn : LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: - Kiến thức : + HS củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn . + Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300 , 450 và 600 . + HS được củng cố các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - Kĩ năng : .Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . - Thái độ : Cẩn thận , chính xác . B. CHUẨN BỊ : GV : - Nghiên cứu tài liệu : SGK , giáo án , chuẩn kiến thức kỹ năng toán - Làm đồ dùng dạy học : bảng phụ , phấn màu HS : Ôn lại các kiến thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Thước thẳng , eke ,máy tính bỏ túi . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) - Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại một số kiến thức trong bài học 2? - Nhắc lại * Hoạt động 2: Luyện tập ( 33 phút ) -Yêu cầu HS đọc đề bài 14 -Yêu cầu 1 HS vẽ một tam giác vuông với 1 góc nhọn a rồi sau đó xác định cạnh đối và cạnh kề của góc ấy và cạnh huyền của tam giác vuông đã vẽ -Hướng dẫn HS chứng minh câu a ) GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ? -Có thể treo bảng ghi các tỉ số lượng giác ấy cho HS đối chiếu khi thực hiện cạnh đối sin a = cạnh huyền cạnh kề cosa = cạnh huyền cạnh đối tga = cạnh kề cạnh kề cotga = cạnh đối Các câu còn lại HS chứng minh tương tự như câu a) Gọi đồng thời 3 HS lên bảng thực hiện GV yêu cầu HS dưới lớp cũng chia làm 3 dãy mỗi dãy làm 1 câu để tieenjcho việc quan sát rút ra nhận xét từ bài làm của bạn . . -Yêu cầu HS nhắc lại định lí Pytago? - Nhận xét và chỉnh sửa -Yêu cầu HS ghi nhớ các kết quả chứng minh này để vận dụng khi giải bài tập sau này . -Cho HS thảo luận 4 nhóm trong 3 phút ( GV gợi ý : để tính sin C và cos C ta có thể dựa vào tỉ số lượng giác của góc phụ với góc C là góc B và kết hợp với kết quả bài tập 14 vừa sửa ) -Kiểm tra kết quả của các nhóm và chỉnh sửa ( GV nhấn mạnh cho HS một lần nữa việc cần ghi nhớ kết quả bài tập 14 để vận dụng cho việc giải bài tập sau này ) -Yêu cầu HS đọc đề bài Gợi ý nếu cần : gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông là x -Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập này Gọi 1 HS lên bảng trình bày -Nhận xét và chỉnh sửa -Treo hình vẽ 23 phóng to có ghi tên các đỉnh của các tam giác cụ thể và yêu cầu HS quan sát để tìm x Để tìm x ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS lên bảng thực hiện - Nhận xét và chỉnh sửa HS đọc đề HS lần lượt nhắc lại HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV a) *) cạnh đối tga = cạnh kề cạnh đối cạnh huyền = cạnh kề cạnh huyền sin a = (đpcm) cosa *) cạnh kề cotga = cạnh đối cạnh kề cạnh huyền = cạnh đối cạnh huyền cos a = (đpcm) sina *) cạnh đối cạnh kề tga .cotga = . cạnh kề cạnh đối = 1 ( đpcm) b) sin2 a + cos2a = (cạnh đối)2 (cạnh kề)2 = + (cạnh huyền)2 (cạnh huyền)2 (cạnh đối)2 + (cạnh kề)2 = (cạnh huyền)2 (cạnh huyền )2 = = 1 (cạnh huyền)2 HS khác nhận xét Nếu HS ghi bài sửa cả 3 câu không kịp ,có thể về làm lại và đối chiếu với kết quả từ nhóm bạn đã sửa. HS các nhóm thực hiện Ta coù sin2 B + cos2 B = 1 neân sin2 B = 1 – cos2 B = 1 – 0,82 = 0,36 Mặt khác , do sinB > 0 nên từ sin2 B = 0,36 Þ sinB = 0,6 Do hai góc B và C phụ nhau nên : sinC = cosB = 0,8; cosC = sinB = 0,6 từ đó ta có : tgC = = và cotgC = 1 HS lên bảng trình bày Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông là x (xem hình vẽ ). Ta có : sin600 = , suy ra x = 8.sin600 x = 8. = HS khác nhận xét HS phân tích : Tìm x Ü tính AD Ütg 450 = HS thực hiện : Ta có : tg 450 = = 1 Áp dụng đinh lí Pytago vào tam giác vuông ADC ta có : x = = 29 HS khác nhận xét 2. Bài tập 14 trang 77 SGK : a)*) cạnh đối tga = cạnh kề cạnh đối cạnh huyền = cạnh kề cạnh huyền sin a = (đpcm) cosa *) cạnh kề cotga = cạnh đối cạnh kề cạnh huyền = cạnh đối cạnh huyền cos a = (đpcm) sina *) cạnh đối cạnh kề tga .cotga = . cạnh kề cạnh đối = 1 ( đpcm) b) sin2 a + cos2a = (cạnh đối)2 (cạnh kề)2 = + (cạnh huyền)2 (cạnh huyền)2 (cạnh đối)2 + (cạnh kề)2 = (cạnh huyền)2 (cạnh huyền )2 = = 1 (cạnh huyền)2 Bài tập 15 trang 77 SGK : Ta coù sin2 B + cos2 B = 1 neân sin2 B = 1 – cos2 B = 1 – 0,82 = 0,36 Mặt khác , do sinB > 0 nên từ sin2 B = 0,36 Þ sinB = 0,6 Do hai góc B và C phụ nhau nên : sinC = cosB = 0,8; cosC = sinB = 0,6 từ đó ta có : tgC = = và cotgC = . Bài tập 16 trang 77 SGK : Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông là x (xem hình vẽ ). Ta có : sin600 = , suy ra x = 8.sin600 x = 8. = Bài tập 17 trang 77 SGK : x = = 29 * Hoạt động 3 : Củng cố ( 5 phút ) -Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? -Treo bảng phụ cho HS điền lại tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt ? - Nhận xét -Yêu cầu HS lần lượt lên bảng ghi lại các kết quả chứng minh cần ghi nhớ trong bài tập 14 HS nhắc lại 3 HS đồng thời lên bảng điền vào HS dưới lớp quan sát để nhận xét HS lên bảng thực hiện * Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Học thuộc định nghĩa , định lí và bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt . - Làm bài tập 22 và 26 , trang 93 SBT ( tương tự như các bài đã giải ) - Xem trước bài mới . - Tiết sau mang theo eke , máy tính bỏ túi

File đính kèm:

  • docTOAN 9 TUAN 5.doc