1/ MỤC TIỆU:
Họat động 1: Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
1.1. Kiến thức:
- HS biết khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- HS hiểuđkhai niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1.2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện được cho ví dụ về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- HS thực hiện thành thạo xác định cặp số cho trước c1 là nghịệm của pt không
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy.
- Tính cách: chính xác trong học tập
Họat động 2: Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
2.1.Kiến thức:
- HS biết dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai pt trong hệ để nhận biết số nghiệm của hệ.
- HS hiểu nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2.2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện được đóan nghiệm của hệ phương trình bằng đồ thị
- HS thực hiện thành thạo vẽ đồ thị hàm số
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 31: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tuần:16 tiết: 31
ND: 3/12
1/ MỤC TIỆU:
Họat động 1: Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Kiến thức:
- HS biết khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- HS hiểuđkhái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1.2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện được cho ví dụ về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- HS thực hiện thành thạo xác định cặp số cho trước c1 là nghịệm của pt không
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy.
- Tính cách: chính xác trong học tập
Họat động 2: Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
2.1.Kiến thức:
- HS biết dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai pt trong hệ để nhận biết số nghiệm của hệ.
- HS hiểu nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
2.2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện được đóan nghiệm của hệ phương trình bằng đồ thị
- HS thực hiện thành thạo vẽ đồ thị hàm số
2.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy.
- Tính cách: chính xác trong học tập
Họat động 3: hệ phương trình tương đương
3.1.Kiến thức:
- HS biết thế nào là hệ phương trình tương đương
- HS hiểuđkhái niệm hệ hai phương trình tương đương
3.2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện được tìm hệ hai phương trình tương đương
- HS thực hiện thành thạo kí hiệu tương đương trong hệ phương trình
1.3. Thái độ:
- Thói quen: Tích cực hoạt động, tư duy.
- Tính cách: chính xác trong học tập
2/ NỘI DUNG HỌC TẬP: khái niệm về hệ hai pt bậc nhất hai ẩn, minh họa hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình tương đương
3/ CHUẨN BỊ:
3.1. GV: thước eke
3.2. HS: eke, chuẩn bị bài
4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
9A1
9A2
4.2. Kiểm tra miệng:
Câu 1: Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là gì? Cho phương trình 3x-y=2 (8 đ)
Câu 2: nêu các bước vẽ đồ thị cảu hàm số y = ax +b (2 đ)
Đáp án
Câu 1: Trả lời đúng như sgk
Nghiệm tổng quát:
Câu 2 : sgk. T51
4.3 Tiến trình bài học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1 (7’) : Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
GV:Cho HS làm ?1 sgk trang 8
Xét hai phương trình 2x+y=3 và x-2y=4
Kiểm tra cặp số (2;-1) là nghiệm của hai phương trình trên
HS:Thực hiện
GV:Ta nói cặp số (2;-1) là nghiệm của hệ phương trình
Sau đó Gv yêu cầu HS nêu tổng quát sgk
HS:Thực hiện
GV: giới thiệu thế nào là giải hệ pt bậc nhất hai ẩn
Hoạt động 2( 15’) Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
GV:Quay lại hình vẽ ở bài 3 sgk trang 7 và nói
Mỗi điểm thuộc đường thẳng x+2y=4 có tọa độ như thế nào với phương trình x+2y=4 ?
HS:trả lời (Mỗi điểm thuộc đường thẳng x+2y=4 có tọa độ là nghiệm của phương trình x+2y=4 )
GV:Cho HS làm ?2 sgk trang 9
HS:Thực hiện
GV:Hướng dẫn HS thực hiện các ví dụ sgk để nhận xét về nghiệm của hệ phương trình
Ví dụ 1 sgk trang 9
Xét hệ phương trình:
Từ phương trình viết sang dạng hàm số
Vẽ đồ thị
Nhận xét giao điểm và nêu tập hợp nghiệm
HS:Thực hiện
GV:Nhận xét : hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm vậy hpt trên có một nghiệm
GV: nêu ví dụ 2 : xét hpt
3x-2y = -6 (1)
3x – 2y = 3 (2)
Gv: có thể yêu cầu hs biến đổi đưa về dạng pt bậc nhất một ẩn
HS: vẽ đồ thị của đường thẳng (1) và (2)
Hãy nhận xét về số nghiệm của hpt? Vì sao?
GV: nêu ví dụ 3:
Xét hệ phương trình:
Cho HS thực hiện ?3 sgk trang 10
HS:Thực hiện
Qua ba ví dụ Gv yêu cầu HS nhận xét về tập nghiệm của hệ phương trình
HS:Nêu tổng quát
GV:Các em có thể đoán được số nghiệm của hệ phương trình mà không cần vẽ đường thẳng?
HS:Trả lời
GV:Nêu chú ý
Hoạt động 3 (5’) Hệ phương trình tương đương
GV:Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai phương trình tương đương
HS: phát biểu
GV:giới thiệu khái niệm hai hệ pt tương đương
HS: Nêu định nghĩa
GV: giới thiệu kí hiệu “”
1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
?1/ sgk. T8
Cặp số (x;y) = (2;-1) là một nghiệm của pt 2x+ y = 3 và x- 2y = 4
Vậy (2; -1) là một ngiệm của hệ pt
2x + y = 3
x-2y = 4
Tổng quát sgk trang 9
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:
Giải hệ pt là tìm tất cả các nghiệm của pt đó
2.Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Ví dụ 1: sgk trang 9
Xét hệ phương trình:
x+ 2y = 4 (1)
x – y = 1 (2)
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm M(1;2)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;2)
Ví dụ 2: xét hpt:
3x- 2y = -6 (1)
3x- 2y = 3 (2)
x
0
-2
3x-2y = -6
3
0
x
0
1
3x-2y = 3
-1,5
0
Hai đđường thẳng song song. Vậy hpt vô nghiệm.
Ví dụ 3: xét hpt:
2x-y = 3 (1)
-2x + y = -3 (2)
Ta thấy đường thẳng (1) trùng với đường thẳng (2)
Vậy hpt này có vô số nghiệm.
Tổng quát: SGK/ 10
Chú ý SGK/11
3.Hệ phương trình tương đương
Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm
5.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
5.1 Tổng kết:
Bài tập 4/11(SGK)
a) nên hpt có một nghiệm
b) nên hpt vô nghiệm.
c) hpt có một nghiệm
d) hpt có vô số nghiệm.
5.2. Hướng dẫn học tập:
Đối với bài học ở tiết học này:
+ Về xem lại bài.
+ Làm bài tập 5trang 11 SGK
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+ Chuẩn bị cho tiết học sau ôn tập học kì I.
+ Xem lại các kiến thức về căn bậc hai, hàm số bậc nhất.
+ Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi.
6. PHỤ LỤC: phần mềm mathtype, vẽ hình
File đính kèm:
- tiet 31DS.doc