1/ MỤC TIÊU
Họat động 1: sửa bài tập
1.1. Kiến thức:
-HS biết hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến dựa vào hệ số a
-HS hiểu tính chất của hàm số bậc nhất và áp dụng vào giải bài toán.
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được tìm điều kiện của tham số để hàm số đống biến hoặc nghịch biến
- HS thực hiện thành thạo xác định hệ số a, b trong hàm số bậc nhất
1.3. Thái độ:
- Thói quen:Tích cực hoạt động, tư duy, chính xác trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Trường THCS Tân Hiệp - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:11 Tiết : 21
LUYỆN TẬP
ND:29/10
1/ MỤC TIÊU
Họat động 1: sửa bài tập
1.1. Kiến thức:
-HS biết hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến dựa vào hệ số a
-HS hiểu tính chất của hàm số bậc nhất và áp dụng vào giải bài toán.
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được tìm điều kiện của tham số để hàm số đống biến hoặc nghịch biến
- HS thực hiện thành thạo xác định hệ số a, b trong hàm số bậc nhất
1.3. Thái độ:
- Thói quen:Tích cực hoạt động, tư duy, chính xác trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận
Họat động 2: luyện tập
2.1. Kiến thức:
-HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập
-HS hiểu cách giải từng dạng bài tập.
2.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được tìm hệ số a của hàm số
- HS thực hiện thành thạo việc giải bất phương trình
2.3. Thái độ:
- Thói quen:Tích cực hoạt động, tư duy, chính xác trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận
2/ NỘI DUNG HỌC TẬP: Aùp dụng định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất vào giải bài tập
3/ CHUẨN BỊ:
3.1. GV: máy tính, thước thẳng.
3.2. HS:chuẩn bị bài
4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
9A1:
9A2
4.2. Kiểm tra miệng:
Câu 1: nêu định nghĩa hàm số bậc nhất. Cho ví dụ, cho biết hàm số đó đồng biến hay nghịch biến. Vì sao? (8 đ)
Câu 2:
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1 (7’): sửa bài tập
GV:Gọi HS lên bảng giải
HS:Thực hiện
GV:Yêu cầu HS nhắc lại tính chất của hàm số bậc nhất
HS: Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x Ỵ R và có tính chất đồng biến nếu a>0, nghịch biến nếu a< 0
GV:Gọi HS nhận xét ,ghi điểm
Kiểm tra một số VBT của HS
Hoạt động 2 (25’): luyện tập
Bài 12 trang 48 sgk
HS:Đọc đề bài
GV:Đề bài cho ta biết điều gì?Yêu cầu ta tìm điều gì?
HS:Trả lời
Cho hàm số bậc nhất y =ax+3, x=1, y=2,5
Tìm a
GV:Muốn tìm a ta làm như thế nào?
HS:Thay x=1,y=2,5 vào hàm số để tìm a
GV: gọi hs trình bày lời giải, nhận xét và ghi điểm
HS: đọc đề bài tập13 trang 48 Sgk
Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất ?
a) y=
b)
GV:Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào?
HS:Trả lời
GV:đối với từng câu hãy xác định hệ số a, b
Gọi HS lên bảng giải
Cả lớp cùng thực hiện
HS:Nhận xét
Gv:nhận xét
GV: dựa vào bài tập 12/ sgk giới thiệu nội dung bài nhọc kinh nghiệm
1.Sửa bài tập
Bài tập 9/sgk t. 48
Hàm số bậc nhất y=(m-2)x+3
a) Hàm số đồng biến trên R khi m-2 > 0
Û m > 2
b) Hàm số nghịch biến trên R khi m-2 < 0
Û m < 2
2/ Luyện tập
Bài 12 trang 48 sgk
Thay x=1 ; y=2,5 vào hàm số y=ax+3
Ta được : 2,5=a.1+3
Û -a=3-2,5
Û a=-0,5 ¹0
Hệ số của hàm số trên là a=-0,5
Bài 13 Sgk t/ 48
a) y=
là hàm số bậc nhất khi
Û 5-m >0
Û -m > -5
Û m < 5
b) là hàm số bậc nhất khi :
Tức là m+1¹ 0 và m-1¹ 0
Ûm ¹ ±1
Bài học kinh nghiệm
Muốn tìm hệ số a trong hàm số bậc nhất khi biết giá trị của x, y ta thay các giá trị x, y vào hàm số rồi thực hiện phép tính tìm a
5.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
5.1. Tổng kết:
Câu 1: hàm số y =ax +b (a khác 0) đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào?
Đáp án: khi a >0 thì hàm số đồng biến; a < 0 thì hàm số nghịch biến
5.2. Hướng dẫn học tập :
Đối với bài học ở tiết này:
Xem lại các bài tập đã giải
Oân lại các tính chất phần tổng quát của hàm số bậc nhất
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
+ Chuẩn bị bài “Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)”
+ Chú ý: Đồ thị hàm số và cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b
+ Oân lại cách biểu diễn các điểm trên hệ trục toạ độ, cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a khác 0).
+ Chuẩn bị thước êke có vạch chia độ
6. PHỤ LỤC: phần mềm mathtype
File đính kèm:
- tiet 21DS.doc