Giáo án Toán học 9 - Tiết 16 đến tiết 19

A.MỤC TIÊU :

* Kiến thức: HS hiểu khái niệm và các tính chất của hàm số.

* Kĩ năng: Tính nhanh các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng tọa độ.

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, hứng thú học tập.

B. CHUẨN BỊ :

* GV : -Nghiên cứu tài liệu : SGK,giáo án,chuẩn kiến thức kĩ năng

- Đồ dùng dạy học : bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

* HS : Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học ở lớp 7, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc9 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Tiết 16 đến tiết 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
; g+3 g(3) = 2+3 c/. Với cùng một giá trị của biến số x, giá trị của hàm số y = g(x) luôn luôn lớn hơn giá trị của hàm số y = f(x) là 3 đơn vị . * Hoạt động 2 : Khái niệm về hàm số bậc nhất : ( 15 phút ) - Đặt vấn đề để xét bài toán - Đưa bài toán lên bảng phụ ? 1 -Sau 1 giờ, ô tô đi được - Sau t giờ, ô tô đi được -Sau t giờ, ôtô cách trung tâm HN là : s = - Yêu cầu HS làm ? 2 ? Hãy điền vào bảng T 1 2 3 4 S=50t+8 58 108 158 208 Giải thích tại sao đại lượng s là hàm số của t ? - Nếu thay s = y; t = x ta có công thức nào ?. - Nếu thay 50 = a; 8 = b ta có công thức nào => hàm số bậc nhất - Vậy hàm số bậc nhất là gì? - HS đọc to đề bài - Trả lời - Sau 1 giờ, ô tô đi được 50 (km) - Sau t giờ, ô tô đi được 50t (km) - Sau t giờ, ôtô cách trung tâm HN là : s = 50t + 8 (km) - HS điền kết quả vào bảng - Vì đại lượng s phụ thuộc vào t - HS trả lời miệng 1/Khái niệm hàm số bậc nhất a) Bài toán : SGK b)Định nghĩa : Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b Với a , b là những số cho trước và a 0 * Chú ý : Khi b = 0 , hàm số có dạng y = ax ( đã học ở lớp 7 ) * Hoạt động 3 : Tính chất : ( 10 phút ) - Xét hàm số y = f(x) =-3x+1 Tìm TXĐ của hàm số ? - Chứng minh hàm số nghịch biến trên R ? - Gợi ý HS nếu cần thiết - Lấy x1, x2 thuộc R sao cho x1 < x2 - Cần chứng minh điều gì? f(x1) > hay < f(x2) ? - Hãy tính f(x1); f(x2)? - Yêu cầu HS hoạt động ?3 - Trường hợp tổng quát hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến khi nào, nghịch biến khi nào? - Một vài HS nhắc lại? - Chốt lại vấn đề và lưu ý đến hệ số a > 0=> ..; a - Yêu cầu HS làm ?4 TXĐ: D = R Lấy x1, x2 sao cho x1 < x2 hay x2 – x1 > 0 Ta có : f(x2) – f(x1) = (-3x2+1)-(-3x1+1) = -3(x2 – x1) < 0 Hay f(x1) > f(x2) Vậy hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R . -HS hoạt động nhóm TXĐ: D= R Lấy x1, x2 R sao cho x1 < x2 Ta có : f(x1) = 3x1+1 f(x2) = 3x2+1 Do x1 < x2 3x1 < 3x2 f(x1) < f(x2) Vậy hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R . - Một HS đọc to cho lớp nghe - Cho ví dụ 2.Tính chất : *Tổng quát: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có các tính chất sau : a) Đồng biến trên R , khi a > 0 b) Nghịch biến trên R , khi a < 0 * Hoạt động 4: Củng cố : ( 10 phút ) - Cho học snh quan sát lại các hàm số bậc nhất đã xét -Các hàm số sau đây có phải là hàm số bậc nhất hay không? Vì sao? Nếu là hàm số bậc nhất hãy cho biết hệ số a, b ? -Lưu ý HS hệ số b = 0 - Trong các hàm số bậc nhất trên hàm số nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến? Vì sao? a) Đúng (a=-5; b =1) b) Không c) Đúng (a = ½; b = 0) d) Không : e) Không : Vì chưa có điều kện f) Không : Vì a = 0. - Hàm số đồng biến :b, c - Hàm số nghịch biến : a, d * Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút ) Học bài và làm bài tập 8 và 9 Hướng dẫn bài tập : Tương tự như các ví dụ đã xét trong bài . Xem trước bài tập ở phần luyện tập . Tuần : 9 . Ngày soạn : 7.10.2011 Tiết : 15 . Ngày dạy : 14.10. 2011 Bài soạn : Ứng dông thùc tÕ c¸c tØ sè l­îng gi¸c cña gãc nhän. Thùc hµnh ngoµi trêi A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. Học sinh biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được - Kỹ năng: Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể. - Thái độ: HS có ý thức học tập tốt. B.CHUẨN BỊ : GV: - Nghiên cứu tài liệu : SGK , giáo án , chuẩn kiến thức kĩ năng . - Giác kế , ê ke đạc, địa điểm thực hành, hình 34 phóng to HS : Thước cuộn ,máy tính ,giấy, bút ,mẫu báo cáo thực hành. Báo cáo thực hành Tiết 15-16 hình học của Tổ - Lớp 1. Xác định chiều cao: Hình vẽ a. Kết quả CD = ; a = ; OC = b. Tính AD = AB+ BD . 2. Xác định khoảng cách: Hình vẽ a. Kết quả đo: Kẻ Ax^AB Lấy C ÎAx Đo AC = Xác định a = b. Tính AB .. Điểm thực hành của tổ STT Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ ( 3 điểm ) ý thức kỉ luật ( 3 điểm ) Kết quả thực hành ( 4 điểm ) Tổng số (10 điểm) 1 2 3 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút ) Viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong 1 tam giác vuông ? - Kẻ AH^BC (HÎBC) hãy C/m : AH = a.sinBcosB Giáo viên nhận xét, đánh giá cho điểm. Giới thiệu bài : Hôm nay ta sẽ ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để xác định chiều cao ,khoảng cách . Cụ thể sang bài mới b = a.sinB = a.cosC = c.tanB = c.cotgC c = a.sinC = a.cosB = b.tanC = b.cotB Trong DABH : AH = c.sinB Trong D vu«ng ABC: c = a.cosB => AH = a.sinB.cosB *Hoạt động 1 : X¸c ®Þnh chiÒu cao cña mét vËt thÓ mµ kh«ng cÇn lªn ®iÓm cao nhÊt cña nã (7 phút ) - Giới thiệu nhiệm vụ, chuẩn bị bài thực hành. Hướng dẫn học sinh trong lớp - Đưa hình 34 tr 90 lên bảng -Giới thiệu độ dài AD là chiều cao của một tháp khó đo trực tiếp được Độ dài CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế Theo em qua hình vẽ trên yếu tố nào có thể xác định trực tiếp được? bằng cách nào ? Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành như thế nào? - Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB bằng giác kế - Xác định trực tiếp đoạn OC,CD bằng đo đạc - Trả lời miệng +Ta có AB=OB.tan và AD = AB + BD = a. tan + b 1. Xác định chiều cao a) Nhiệm vụ: b) Chuẩn bị: c) Cách đo: +Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng a (CD = a) +Đo chiều cao của giác kế (g/s OC = b) Đọc trên giác kế số đo = +Ta có AB=OB.tan và AD = AB + BD = a. tan + b * Hoạt động 2 : X¸c ®Þnh khoảng cách (7 phút ) -Đưa hình 35 tr 91 lên bảng. -Nêu : xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại bờ sông. - Ta coi hai bờ sông là song song với nhau. Chọn điểm B phía bên kia sông làm mốc (lấy 1 cây làm mốc) Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với bờ sông dùng ê ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax -lấy C -Đo đoạn AC( G/S AC=a) -Dùng giác kế đo góc ACB -Làm thế nào để tính được chiều rộng khúc sông? Lắng nghe GV trình bày B ~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~ ~~~ ~ ~ ~~ ~~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~ ~ ~ ~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~~ ~ ~ ~~ ~~~ ~ ~ ~ ~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~ ~ ~ ~~ A a C - Vì hai bờ sông coi như song song và AB vuông góc với hai bờ sông nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB Có tam giác ABC vuông tại A ; AC = a = 2. Xác định khoảng cách: a) Nhiệm vụ: b) Chuẩn bị: c) Cách đo: Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông. Dùng êke đạc kẻ được Ax sao cho Ax^AB; Lấy CÎAx Đo AC (gt AC = a) Dùng giác kế đo góc: =a Chiều rộng khúc sông chính là AB DACB vuông tại A; AC = a =a => AB = a.tana * Hoạt động 4 : Củng cố (5 phút ) - Nhắc lại cách xác định chiều cao và khoảng cách trên thực tế ? - Nhắc lại * Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (2 phút ) Yêu cầu HS về chuẩn bị các dụng cụ giờ sau thực hành tiếp. Tiết sau thực hành tiếp Tuần : 9 . Ngày soạn : 7.10.2011 Tiết : 16 . Ngày dạy : 14.10. 2011 Bài soạn : Ứng dông thùc tÕ c¸c tØ sè l­îng gi¸c cña gãc nhän. Thùc hµnh ngoµi trêi ( tiếp theo) A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới được. Học sinh biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể - Thái độ: HS có ý thức học tập tốt. B.CHUẨN BỊ : GV: Giác kế , ê ke đạc, địa điểm thực hành, hỡnh 34 phúng to HS : Thước cuộn ,máy tính ,giấy, bút ,mẫu báo cáo thực hành. Báo cáo thực hành Tiết 15-16 hình học của Tổ - Lớp 1. Xác định chiều cao: Hình vẽ a. Kết quả CD = ; a = ; OC = b. Tính AD = AB+ BD . 2. Xác định khoảng cách: Hình vẽ a. Kết quả đo: Kẻ Ax^AB Lấy C ÎAx Đo AC = Xác định a = b. Tính AB .. Điểm thực hành của tổ STT Tên học sinh Điểm chuẩn bị dụng cụ ( 3 điểm ) ý thức kỉ luật ( 3 điểm ) Kết quả thực hành ( 4 điểm ) Tổng số (10 điểm) 1 2 3 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp – Kiểm tra dụng cụ : ( 4 phút ) - Tiến hành kiểm tra dụng cụ của các nhóm - Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính chiều cao và khoảng cách đã học ở tiết trước ? - Kiểm tra dụng cụ - Nhắc lại công thức *Hoạt động 1 : Thực hành ngoài trời xác định chiều cao cột cờ ( 15 phút ) - Yªu cÇu tæ tr­ëng b¸o c¸o vÒ viÖc chuÈn bÞ thùc hµnh,vÒ dông cô ph©n c«ng nhiÖm vô -KiÓm tra cô thÓ Giao mÉu b¸o c¸o thùc h¸nh cho c¸c tæ - Đ­a häc sinh tíi ®Þa ®iÓm ®o - Kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ nhắc nhở hướng dẫn học sinh -Yêu cầu đo 2 lần để kiểm tra kết quả Học sinh tới địa điểm đo Là sân trường HS thực hành ngoài trời - Tổ 1, 2, 3: + Đo chiều cao của cột cờ + Đo chiều cao lớp học - Các tổ thực hành trên địa hình dưới sự hướng dẫn yêu cầu của giáo viên -Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo * Hoạt động 2 : Thực hành ngoài trời xác định khoảng cách ( 15 phút ) - Yêu cầu tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành,về dụng cụ phân công nhiệm vụ -Kiểm tra cụ thể Giao mẫu báo cáo thực hánh cho các tổ - Đưa học sinh tới địa điểm đo - Kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ nhắc nhở hướng dẫn học sinh -Yêu cầu đo 2 lần để kiểm tra kết quả Học sinh tới địa điểm đo Là sân trường HS thực hành ngoài trời - Tổ 1, 2, 3: + Đo khoảng cách 2 điểm do GV định sẵn. - Các tổ thực hành trên địa hình dưới sự hướng dẫn yêu cầu của giáo viên -Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo * Hoạt động 4 : Hoàn thành mẫu báo cáo (5 phút ) Đề nghị các tổ hoàn thành báo cáo + Sau khi thực hành xong hs thu xếp dụng cụ về lớp hoàn thành báo cáo + Các tổ hoàn thành báo cáo theo nội dung . * Hoạt động 5 : Củng cố (3 phút ) - Yêu cầu HS nhắc lại các bước thực hiện đo chiều rộng của khúc sông ? chiều cao cột cờ ? - Nhắc lại * Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Yêu cầu HS về chuẩn bị các câu hỏi ôn tập . - Tiết sau tiến hành ôn tập .

File đính kèm:

  • doctoan 9 tuan9 moi.doc