I.MỤC TIÊU:
· Kiến thức :Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm .
· K ĩ năng :HS biết tìm căn bậc hai của một số a
· Th ái đ ộ : Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
II.CHUẨN BỊ:
· Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, máy tính
· HS: On lại khái niệm CBH, máy tính
III. PHƯƠNG PHP DAY HỌC: thuyết trình , đàm thoai, vấn đáp, thảo luận .
63 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán học 9 - Tiết 1 đến tiết 33, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Về kỉ năng : Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất ; xáx định được góc của đường thẳng y = ax + b ( a≠ 0)và trục Ox ; xác định được hàm số y = ax + b ( a≠ 0)thoả mãn 1 vài ĐK nào đó
II/CHUẨN BỊ :
III. PHƯƠNG PHÁP DAY HỌC: thuyết trình , đàm thoai, vấn đáp, thảo luận..
IV. TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
1/ Oån định :
2/ KTBC : trong khi ôn tập
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Lần lượt nêu các câu hỏi SGK
- Y/c HS lên bảng yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét ?
- yêu cầu 1 HS lên bảng giải ? Còn HS dưới lớp theo dõi làm vào vở ?
- Cho HS nhận xét ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải ? Còn HS dưới lớp theo dõi làm vào vở ?
- Cho HS nhận xét ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng giải ? Còn HS dưới lớp theo dõi làm vào vở ?
- Cho HS nhận xét
- Yêu cầu 3 HS lên bảng giải ? Còn HS dưới lớp theo dõi làm vào vở ?
Cho HS nhận xét ?
Cho HS nhận xét ?
Cho HS nhận xét ?
Cho HS nhận xét ?
- Tl: .
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- HS nhận xét ?
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- HS nhận xét ?
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- HS nhận xét ?
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- HS nhận xét ?
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- HS1 làm câu a
- HS2 làm câu b
- HS3 làm câu c
- HS4 làm câu d
- HS nhận xét ?
I/ Lý thuyết :
II/ Bài tập :
Bài 32
a/ Hàm số y = (m – 1 )x + 3 đồng biến
ĩ m – 1 > 0 hay m > 1
b/ Hàm số y = ( 5 – k )x + 1 nghịch biến
ĩ 5 – k < 0 hay k < 5
Bài 33
Cho hàm số y = 2x + ( 3 + m ) (d1)
và y = 3x + ( 5 – m ) (d2)
Để (d1) (d2) tại 1 điểm trên trục tung
ĩ 3 + m = 5 – m
=> 2m = 5 – 3
=> m = 1
Vậy khi m = 1 thì (d1) (d2) tại 1 điểm trên trục tung .
Bài 34
Cho hàm số y = (a – 1 )x + 2 ( a1) (d1)
và y = (3 – a )x + 1 ( a3) (d2)
Tìm giá trị của a để (d1) // (d2)
ĩ a – 1 = 3 – a
=> a + a = 3 + 1 => a = 2
Vậy khi a = 2 thì (d1) // (d2)
Bài 35
Cho hàm số y = kx + ( m + 2 ) ( k0) (d1)
và y = (5 – k )x + (4 – m ) ( k5) (d2)
Tìm giá trị của m và k để (d1) (d2)
Vậy (d1) (d2)
Bài 37
b/ Ở câu a ta tính được A (-4 ; 0 ) ; B ( 2,5 ; 0 )
Tìm toạ độ điểm C
+ Hoành độ là : 0,5x+2=5–2xĩx =
+ Tung độ là : y = 0,5 . 1,2 + 2 = 2,6
=> Ta được C(1,2 ; 2,6)
c/ AB = OA + OB = = 6,5
Gọi F là hình chiếu của C trên Ox ,ta có :OF=1,2cm
Aùp dụng định lí pytago ta có :
AC= 5,81 cm BC =
d/ Gọi là góc tạo bởi đ.thẳng y= 0,5x + 2 và Ox
ta có : tg= => 26034’
Gọi 1 là góc tạo bởi đ,thẳng y=5 -2x và trục Ox
ta có : tg2= => 2 63026’
Vậy 1 = 1800 -2 = 1800 - 63026’= 116034’
4/ Củng cố :
5/ Dặn dò :
- Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
BTVN : Xem lại các BT đã làm và làm BT còn lại .
Tiết sau học sang chương III : HAI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
*Rút kinh nghiệm
Tiết 30 Soạn: ..; Dạy: ..
CHƯƠNG III . HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§1 : Phương trình bậc nhất hai ẩn
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó .
Hiểu tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó .
Kĩ năng: Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn .
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong khi tímh toán
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi các VD và ? SGK , phấn màu , thước thẳng , SGK , SGV .
- HS : thước thẳng , bảng nhóm .
III. PHƯƠNG PHÁP DAY HỌC: thuyết trình , đàm thoai, vấn đáp, thảo luận..
IV. TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
1/ Oån định :
2/ KTBC :
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Giới thiệu một số phương trình bậc nhất hai ẩn
- (?) Vậy PT bậc nhất 2 ẩn có dạng ntn ?
-GV chốt lại và ghi bảng định nghĩa .
-
- Y/c HS làm ?
- Chốt lại cho HS đọc chú ý
-Hd : 2x – y = 1
-y = -2x – 1
y = 2x + 1
- HD : Chuyển vế
- HD CM :
HD tìm nghiệm TQ
(?) Nghiện TQ ?
HD : biểu diễn nghiệm trên MPTĐ
HD tìm nghiệm TQ
(?) Nghiện TQ ?
HD : biểu diễn nghiệm trên MPTĐ
(?) Qua các ví dụ ta rút ra kl gì ?
- HS : TL..
- Xác định các hệ số
- Lấy ví dụ minh hoạ
- HS : Nhận xét ?
-Làm ?1 và ?2
a/ Thay cặp số ( 1; 1) vào PT 2x–y=1 ta được 2.1–1=1 Vậy ( 1; 1) là 1 nghiệm của PT 2x – y = 1
Thay cặp số (0,5;0) vào PT 2x–y=1 ta được 2.0,5–0=1
Vậy ( 0,5 ; 0) là 1 nghiệm của PT 2x – y = 1
b/ < Theo kết quả của HS
- Làm ?2
PT 2x – y = 1 có nghiệm là xR; y = 2x – 1
Làm ?3
Giải
x
1
0
0,5
1
2
2,5
3
1
0
1
3
4
- HS lắng nghe và ghi vào vở .
- Tl:
- HS lắng nghe và ghi vào vở .
- Tl:
- HS đọc TQ và ghi vào vở .
1/ Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn
a/ Định nghĩa :
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y ptrình có dạng : ax + by = c (1) .Trong đó a , b và c là các số đã biết ( a0 hoặc b 0)
b/ Các ví dụ :
2x – y = 1 ( a = 2 ; b =- 1 ; c = 1 )
3x + 4y = 0 ( a = 3 ; b = 4 ; c = 0 )
0x + 2y = 4 ( a = 0 ; b = 2 ; c = 4 )
x + 0y = 5 ( a = 1 ; b = 0 ; c= 5 ).
- Cặp số ( x0; y0 ) làm cho hai vế p.trình (1) có giá trị hbằng nhau gọi là một nghiệm của PT .
VD : ( 3 ; 5 ) là một nghiệm của PT 2x – y = 1 vì 2 . 3 – 5 = 1
Chú ý :
2/ Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn :
a/ Xét phương trình :
2x – y = 1 (* ) y = 2x – 1
S = { ( x ; 2x – 1 ) / xR }
Ta nói rằng PT (*) có nghiệm tổng quát là
Tập n0 của pt * là
Tọa độ của điểm
thuộc đồ thị hs
y = 2x-1
( đường thẳng d )
b/ Xét phương trình : 0x + 2y = 4 (2)
Tập nghiệm của PT (2) là
Tập n0 của PT (2) là toạ độ các điểm thụôc đt
y = 2 .
c/ Xét phương trình :4x + 0y = 6 (3)
Tập n0 của PT (3)
là :
Tập n0 của PT (2)
là toạ độ các điểm
thụôc đt x = 1,5 .
Tổng quát :
4/ Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài
5/ Dặn dò :
- Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
BTVN : Xem lại các BT đã làm và làm BT còn lại .
Tiết sau học bài “ Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn
*Rút kinh nghiệm
Tuần : 16
Ngày dạy : 28 / 12 PPCT : Tiết 31;32
Kiểm tra học kỳ I
Tiết 33 Soạn: ..; Dạy: ..
§7. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
I/ MỤC TIÊU :
HS nắm được khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn .
Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn .
Khái niệm 2 hệ PT tương đương .
II/ CHUẨN BỊ :
III. PHƯƠNG PHÁP DAY HỌC: thuyết trình , đàm thoai, vấn đáp, thảo luận..
IV. TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
1/ Oån định :
2/ KTBC :(?) Cặp số ( 2; - 1 ) có phải là nghiệm của phương trình 2x + y = 3 ; x – 2y = 4 không ?
Đáp án : ( 2; - 1 ) có phải là nghiệm của phương trình 2x + y = 3 vì : (VT) 2 . 2 + ( - 1 ) = 3 (VT)
( 2; - 1 ) có phải là nghiệm của phương trình x – 2y = 4 vì (VP) 2 – 2 ( -1 ) = 4 (VT)
3/ Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
(?) Hệ hai phương trình bậc nhất một ẩn là gì ?
-Y/c HS quan sát KTBC (?1)
- Giới thiệu khái niệm hệ phương trình .
(?) Nghiệm của hệ phương trình là gì ?
(?) Nghiệm của hpt khi biểu diễn trên MPTĐ là gì ?
- Cho ví dụ 1
- Y/c HS vẽ các đường thẳng d1 & d2 .
(?)d1 & d2 có mấy điểm chung ?
(?) Hãy xác định toạ độ điểm chung đó ?
(?) Vậy nghiệm của hệ phương trình là gì ?
- Cho ví dụ 2
- Y/c HS vẽ các đường thẳng d1 & d2 .
(?)d1 & d2 có mấy điểm chung ?
(?) Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?.
- Cho ví dụ 3
- Y/c HS vẽ các đường thẳng d1 & d2 .
(?)d1 & d2 có mấy điểm chung ?
(?) Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?.
(?) Vậy một hpt có mấy nghiệm ?
- Nêu tổng quát .
- Nêu chú ý .
(?) Hai pt được gọi là tương đương khi nào ?
- Nói : “Tương tự cho hệ phương trình” .
- Nêu khái niệm , lấy VD minh hoạ .
- Suy nghĩ :.
- Trả lời .
- Quan sát ?1.
- Trả lời : nghiêm chung của hai phương trình .
Làm ?2.nghiệm .
-.điểm chung của hai đ.thẳng .
- Biến đổi :
- Vẽ d1 & d2
- T.lời : có 1 điểm chung.
- Trả lời : A(2;1)
- Trả lời :
- Biến đổi :
- Vẽ d1 & d2
- T.lời : không có điểm chung .
- Trả lời : “Vô nghiệm”
- Biến đổi :
- Vẽ d1 & d2
- Trả lời : Cùng được biểu diễn bởi 1 đường thẳng y = 2x – 3
- Trả lời : Vô số điểm chung .
- Trả lời :.
- Có cùng tập nghiệm .
1 . K.niệm hệ hai p.trình bậc nhất hai ản
* Tổng quát : ( SGK )
* Nếu hai p.trình đã cho có nghiệm chung (x0 ; y0) thì (x0 ; y0) là của hệ phương trình đã cho .
- Nếu hai p. trình không có nghiệm chung thì hệ ptrình đó vô nghiệm .
* Giải hpt là tìm nghiệm của hpt đó .
2. Minh hoạ tập nghiệm của hpt bậc nhất hai ần
* Tập nghiệm của hpt (I) là số điê’m chung của 2 đường thẳng (d) và (d’) .
Vd1 Xét hệ p.trình
Ta vẽ d1 & d2
Ta thấy d1 cắt d2
tại A(2;1)
Vậy là nghiệm
của hpt đã cho
VD2 Xét hệ p.trình
Ta vẽ d1 & d2
Ta thấy d1 d2 nên hai đường thẳng
không có điểm chung nên hpt vô nghiệm .
Vd1 Xét hệ p.trình
Ta vẽ d1 & d2
Ta thấy d1 trùng d2
Nên hai đường thẳng
Trên co vô số điểm
chung vậy hpt có vô
số nghiệm
Tổng quát ( SGK )
Chú ý ( SGK )
3. Hệ phương trình tương đương
ĐN ( SGK )
Ta dùng “” để chỉ hai hpt tương đương .
VD .
4/ Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài
5/ Dặn dò :
- Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
BTVN : Xem lại các BT đã làm và làm BT còn lại .
Tiết sau học bài “ Giải hệ 2 phương trình bằng phương pháp thế”
File đính kèm:
- giao an dai 9.doc