I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Cẩn thận, chính xác, hợp tác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án Bảng phụ
2. Học sinh: Ôn lại cách tìm số đối của số nguyên.
III. Tiến trình dạy học
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1521 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 88: Phép chia phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/ 03/ 2009
Ngày giảng: 19/ 03/ 2009 (6a-c)
Tiết 88: Phép chia phân số
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Cẩn thận, chính xác, hợp tác
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án Bảng phụ
2. Học sinh: Ôn lại cách tìm số đối của số nguyên.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu qui tắc phép nhân phân số ?Viết công thức tổng quát.
áp dụng tính:
= ?
- HS lên bảng trả lời
- áp dụng
Hoạt động 2. Số nghịch đảo
GV:Yêu cầu học sinh làm phép nhân : -8.;
GV: nói: là số nghịch đảo của
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau;
GV:Yêu cầu học sinh làm |?2|
?thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
?Vận dụng làm |?3|
Gv:Lưu ý viết
|?1| -8.
|?2| là số nghịch đảo của
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
Định nghĩa(SGK- 42)
|?3| Số nghịch đảo của
Số nghịch đảo của – 5 là
Số nghịch đảo của (a,b Z a,b 0) là
Hoạt động 3. Phép chia phân số
GV:Hãy thực hiện phép nhân đã học ở tiểu học: ;
? So sánh kết quả ở hai phép tính
? Emcó nhận xét gì về quan hệ giữa phân số và
? thay phép chia phân số bằng phép tính nào?
? chia 1 số nguyên cho một phân số cũng chính là chia 1 phân số cho một phân số?
? Phát biểu qui tắc chia một phân số cho một phân số?
GV: đưa bảng phụ ?5 gọi 4 học sinh lên bảng làm.
? Muốn chia một phana số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào?
? Hãy làm |? 6|
HS: a.
b.-7:
c.
So sánh:
Ví dụ 2:
-6:
b.Quy tắc (SGK- 42)
Tổng quát:
(a,b,c,d Z; b,c,d 0)
áp dụng:
|?5|:
a.
b.
c.-2:
d.
*Nhận xét(SGK- 42)
( b,c 0)
|?6|
a.
b.-7:
c.
Hoạt động 4. Củng cố - vận dụng
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 84.
; ; -15:
GV: Tìm cách viết khác
Củng cố:
Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Phát biểu qui tắc chia phân số?
Bài 84(SGK- 43)
a.
b.
c.-15:
Bài 85(SGK-43)
- HS trả lời
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo
Quy tắc chia hai phân số.
Bài tập 86, 87, 88(SGK- 43)
Hướng dẫn bài 85: Tìm thêm nhiều cách viết khác nữa.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- Tiet 88.doc