A. Mục tiêu.
Học sinh thành thạo kỹ năng xác định nguyên hàm của các hàm số sơ cấp. Biết cách phân loại và định hình phương pháp tìm nguyên hàm của các hàm số.
B.Trọng tâm: Học sinh thành thạo kỹ năng xác định nguyên hàm của các hàm số sơ cấp.
C. Tiến hành
61 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1442 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán học 12 - Trường THPT Lý Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hầy
Hoạt động của Trò
*nêu vấn đề : + Phép cộng số phức
+ Phép trừ số phức
+ Phép nhân số phức
+ Phép chia số phức
*Thu nhận thông tin,suy nghĩ ,tìm P/A thắng
Hoạt động 3 : 1. Tính
2. Giải PT sau
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
* Nêu bài tập , hướng dẫn cách giải
1. + Thực hiện phép nhân 2 số phức
+ Thực hiện phép chia 2 số phức
+ Thực hiện phép cộng 2 số phức
2. Chuyển sang vế phải =>
*Thu nhận thông tin ,suy nghĩ tìm P/A thắng
=>Kết qủa
*Giải PT ẩn x trong tập sốphức
Hoạt động 2:
Biết x1 ; x2 là nghiệm PT : Hãy tính :
a) b) c) d)
Nêu BT , Hướng dẫn cách giải
=
Thu nhận thông tin ,suy nghĩ . tìm P/A thắng
IV.Củng cố và hướng dẫn học bài về nhà
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 43
PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHễNG GIAN
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng viết phương trình của đường thẳng ở các dạng và xột vị trớ tương đối hai đường
- Rèn luyện kỹ năng trình bày cho học sinh.
II. Lên lớp
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra kiến thức đã học
-Viết pt đường thẳng đi qua điểm A( 1;2;-3) và vuụng gúc với mp (Oxy)
3. Nội dung bài giảng
Bài 1 :Trong khụng gian Oxyz cho điểm M( 1;2;3) và mp cú pt :
Viết pt đt qua M và vuụng gúc với mp
Tớnh khoảng cỏch từ M đến mp
Tỡm điểm N thuộc trục Ox sao cho độ dài đoạn thẳng MN bằng khoảng cỏch từ M đến mp
HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN
NOÄI DUNG
? Cỏc bước viết pt đt dạng đi qua điểm và vuụng gúc mp ?
? Hướng dẫn cõu c) , yờu cầu HS khỏ lờn trỡnh bài
?Gọi bạn HS yếu khỏc nhận xột
- HS yếu nờu lại cỏc bước giải và trỡnh bài lờn bảng
- Kiểm tra, nghiờng cứu lời giải của bạn
- Ghi nhận và ghi nhớ.
Bài 2: Cho hai đường thẳng :
và
a) Hóy chuyển d sang pt tham số
b) Xột vị trớ tương đối giữa d và d’
c) Chứng minh d và d’ vuụng gúc nhau.
d) Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuụng gúc với (d).
HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN
NOÄI DUNG
? Yờu cầu HS nờu cỏc bước xột vị trớ tương đối hai đường thẳng?
? Gọi HS TB lờn giải?
? Khi nào d vuụng gúc d’ ?
Tỡm
Lập hệ
Giải hệ tỡm t, t’ : Tựy thao hệ cú nghiệm hay vụ nghiệm hoặc vụ số nghiệm mà xột tiếp
Kết luận
- Kiểm tra, nghiờng cứu lời giải của bạn
- Ghi nhận và gi nhớ.
Bài 3: (HS tự làm dưới sự HD của bạn kốm)
Cho hai đường thẳng: và ..
a) Chứng minh và chộo nhau.
b) Viết pt mp đi qua điểm A(0;2;3) và vuụng gúc với
c) Tớnh khoảng cỏch từ A đến
2. Củng cố
- Xỏc định PT ts của đường thẳng cần cú cỏc yếu tố nào ?
- PP viết ptts của đường thẳng song song với đt cho trước, đ thẳng vuụng gúc với mp cho trước.
- Cỏc bước xột vị trớ tương đối hai đường thẳng.
Bài tập về nhà: 3,4,6,10 trang 92, 93 SGK
Tiết 44
PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHễNG GIAN
I. Mục tiờu:
Củng cố cho HS về:
- Vị trớ tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cỏch sử dụng cỏc phương trỡnh của đường thẳng và mặt phẳng để chứng minh đt song song với mp; chứng minh 2 đt song song.
- Biết viết phương trỡnh của đường thẳng
II. Chuẩn bị:
- GV: Giỏo ỏn, bài tập, hỡnh vẽ.
- HS: SGK, thước kẻ.
III. Tiến trỡnh.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi: 1) Trỡnh bày vị trớ tương đối của đường thẳng và mp? Nờu cỏch xột vị trớ tương đối của đường thẳng cà mặt phẳng?
- Gọi một HS trả lời
- Gọi một HS khỏc nhận xột
3. Nụi dung bài mới:
HĐ1: Chữa bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1. Cho A(-2; 4; 3) và mặt phẳng (P): 2x - 3y + 6z + 19 = 0. Hạ AH ^ (P). Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng AH và tỡm tọa độ của H
- Gọi một HS lờn bảng
- Gọi một HS khỏc nhận xột
- GV nhận xột lại
- Nếu HS khụng làm được GV hướng dẫn
Bài 2:
Cho d: và (P): 2x - 2y + z - 3 = 0. Tỡm tọa độ giao điểm A của d và (P). Tớnh gúc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
- Gọi một HS lờn bảng
- Gọi một HS khỏc nhận xột
- GV nhận xột lại
- Nếu HS khụng làm được GV hướng dẫn
Bài 3
Chứng minh rằng hai đường thẳng d1: và
d2: chộo nhau
- Gọi một HS lờn bảng
- Gọi một HS khỏc nhận xột
- GV nhận xột lại
- Nếu HS khụng làm được GV hướng dẫn
Bài 1
- Một HS lờn bảng giải
Ta cú vectơ phỏp tuyến n=(2;-3;6) của mp(P) là vectơ chỉ phương của AH. Suy ra pương trỡnh của AH là:
x=-2+2ty=4-3tz=3+6t
Tham số t ứng với giao điểm H là nghiệm của phương trỡnh:
2-2+2t-34-3t+63+6t=0
49t+2=0t=-249
Vậy
- Hs khỏc nhận xột
Bài 2:
- Một HS lờn bảng
Ta viết d dưới dạng phường trỡnh tham số
Tham số t ứng với giao điểm A là nghiệm của phương trỡnh:
2(-1+t)-2(1+2t)+(3-2t)-3=0
Vậy A(-2 ; -1 ; 5).
Gọi α là gúc giữa d và (P). Khi đú ta cú
Suy ra α.
Bài 3:
Chứng minh rằng hai đường thẳng d1: và
d2: chộo nhau
- Rừ ràng d1 và d2 khụng song song và khụng trựng nhau.
- Dễ thấy d1 và d2 khụng cú điểm chung.
Do đú d1 và d2 cộo nhau.
IV. Củng cố, dặn dũ
- Y/c HS nắm được cỏch viết phương trỡnh mặt phẳng và đường thẳng; nắm được vị trớ tương đối của hai đường thẳng, của đường thẳng và mặt phẳng.
- Nhấn mạnh cỏc dạng bài tập và phương phỏp giải.
- BTVN: ễn tập chương và làm thờm cỏc bài trong SBT.
- Làm thờm bài tập sau:
BTVN. Chứng minh rằng hai đường thẳng sau song song và viết phương trỡnh mặt phẳng chứa hai đường thẳng đú. d1: và d2:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Tiết 42
SOÁ PHệÙC
I. Mục đích yêu cầu
- Giúp học sinh nắm được:
- Khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của số phức, hai số phức bằng nhau.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biểu diễn số phức, tìm môđun của số phức.
-Giải cỏc phương trỡnh
- Giáo dục thái độ tích cực đối với bộ môn.
B. chuẩn bị
- Giáo viên : Giáo án và đồ dùng
- Học sinh: Học bài ,làm bài tập
II. Lên lớp
1. ổn định tổ chức
2. Nội dung bài giảng
2) Bài 1 : Tỡm mụđun của cỏc số phức sau :
a) b) c) d) .
HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN
NOÄI DUNG
? Phộp chia số phức ?
? Gọi HS (TB) lờn bảng trỡnh bày
? Nhấn mạnh pp giải bài c): Tớnh rồi cộng với 4- 3i
Khụng được quy đồng
- HS yếu nờu lại cỏc bước giải và trỡnh bài lờn bảng
- Kiểm tra, nghiờng cứu lời giải của bạn
- Ghi nhận và ghi nhớ.
Bài 2: Giải cỏc phương trỡnh sau trờn tập hợp số phức :
a) b) c) d)
e) f) g) h) .
HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN
NOÄI DUNG
? Gọi HS (TB) lờn bảng trỡnh bày
? Phỏt vấn, hỏi pp giải bài g)
?
Nhấn mạnh pp giải bài g) và h)
- HS yếu nờu lại cỏc bước giải và trỡnh bài lờn bảng
- Đặt t = x2 và cú thể giải bằng mỏy để tỡm nghiệm t
- Ghi nhận và ghi nhớ.
Bài 3: Tỡm số phức z biết và z thuần ảo
Bài 4: Trờn mp tọa độ tỡm tập hợp cỏc điểm biểu diễn số phức z thỏa món :
HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN
NOÄI DUNG
Gọi z =a+bi
?
? z thuần ảo ?
Gọi HS khỏ lờn bảng giải ?
z thuần ảo
Dặn dũ:
Tiết tới KT một tiết
Nội dung về nhà chuẩn bị cho tiết tới:
PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHễNG GIAN
Mục tiờu:
Tiếp tục củng cố cho HS về:
- Vị trớ tương đối của đường thẳng và mặt phẳng; giữa hai đường thẳng; giữa hai mặt phẳng.
- Biết cỏch sử dụng cỏc phương trỡnh của đường thẳng và mặt phẳng để chứng minh đt song song với mp; chứng minh 2 đt song song.
- Biết viết phương trỡnh của đường thẳng và mặt phẳng,
II. Chuẩn bị:
- GV: Giỏo ỏn, bài tập, hỡnh vẽ.
- HS: SGK, thước kẻ.
III. Tiến trỡnh.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Cõu hỏi: 1) Trỡnh bày vị trớ tương đối của hai đường thẳng? Nờu cỏch xột vị trớ tương đối của hai đường thẳng?
- Gọi một HS trả lời
- Gọi một HS khỏc nhận xột
- GV nhận xột lại
3. Nụi dung bài mới:
HĐ1: Chữa bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1.
Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - z - 6 = 0
a. Viết phương mặt phẳng (Q) qua điểm M (1; 1; 1) và song song với mặt phẳng (P).
b. Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng d qua gốc tọa độ và vuụng gúc với mặt phẳng (P)
c. Tớnh khoảng cỏch từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P).
- Gọi một HS lờn bảng
- Gọi một HS khỏc nhận xột
- GV nhận xột lại
- Nếu HS khụng làm được GV hướng dẫn
Bài 2:
Cho hai đường thẳng d: và d’:
a.Tỡm phương trỡnh tổng quỏt của mp(P) qua điểm M (1; 2; 3) và vuụng gúc với d.
b. Tỡm phương trỡnh tổng quỏt của mp(Q) chứa d và song song với d’.
c.Chứng minh rằng d chộo d’.Tớnh độ dài đoạn vuụng gúc chung của d và d’.
d.Tỡm phương trỡnh của đường vuụng gúc chung d và d’.
- Gọi một HS lờn bảng
- Gọi một HS khỏc nhận xột
- GV nhận xột lại
- Nếu HS khụng làm được GV hướng dẫn
- Chỳ ý:
+ GV cú thể hướng dẫn cho HS nhiều cỏch giải khỏc nhau
Bài 1
- Một HS lờn bảng giải
a) Ta cú vectơ phỏp tuyến của mp(P) là vectơ phỏp tuyến của (Q). Suy ra phương trỡnh của (Q) là:
b) Ta cú vectơ phỏp tuyến của mp(P) là vectơ chỉ phương của d. Suy ra phương trỡnh của d là:
c)
- Hs khỏc nhận xột
Bài 2:
- Một HS lờn bảng
Ta viết d dưới dạng phường trỡnh tham số
a) Ta cú vectơ chỉ phương của d là vectơ phỏp tuyến của (P). Suy ra phương trỡnh của (P) là:
b) Ta cú vectơ là vectơ phỏp tuyến của (Q). Mặt khỏc điểm A(2 ; 1; 1) thuộc d nờn cũng thuộc (Q). Suy ra phương trỡnh của (Q) là:
d) Gọi BC là đường vuụng gúc của d và d’. Trong đú và . Khi đú ta cú:
Suy ra và . Do đú phương trỡnh của BC là:
IV. Củng cố, dặn dũ
- Y/c HS nắm được cỏch viết phương trỡnh mặt phẳng và đường thẳng; nắm được vị trớ tương đối của hai đường thẳng, của đường thẳng và mặt phẳng, của hai mặt phẳng.
- Nhấn mạnh cỏc dạng bài tập và phương phỏp giải.
- BTVN: ễn tập chương và làm thờm cỏc bài trong SBT.
- Làm thờm bài tập sau:
Bài 1. Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mp() và đường thẳng
(): x + y + z - 1 = 0 :
a. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mp() với cỏc trục tọa độ Ox, Oy, Oz ; cũn D là giao điểm của với mặt phẳng tọa độ Oxy.Tớnh thể tớch khối tứ diện ABCD.
b. Viết phương trỡnh mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C , D.Xỏc định tọa độ tõm và bỏn kớnh của đường trũn là giao của mặt cầu (S) và mặt phẳng (ACD).
Bài 2. Cho đường thẳng d : và hai mặt phẳng (P): x + 2y - z + 4 = 0, (Q): 2x + y + z + 2 = 0
a. Chứng tỏ (P) và (Q) cắt nhau.Tớnh gúc giữa (P) và (Q).
b. Tớnh gúc giữa d và (Q).
c. Gọi là giao tuyến của (P) và (Q).Chứng minh rằng d và vuụng gúc và chộo nhau.
d. Tỡm giao điểm A, B của d lần lượt với (P) và (Q).Viết phương trỡnh mặt cầu đường kớnh AB
File đính kèm:
- tai lieu toan hay.doc