A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương.
- Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số.
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.
- Học sinh : Bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
7 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 3388 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 77: So sánh phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 77: so sánh phân số
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương.
- Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số.
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.
- Học sinh : Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I
kiểm tra bài cũ (7 phút)
- Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT).
- Liên đúng. Vì sau khi quy đồng:
15 >14 ị .
- Oanh sai
Ví dụ: và có 3 >1 ; 10 > 2 nhưng
Hoạt động 2
So sánh hai phân số cùng mẫu (10 ph)
Với các phân số có cùng mẫu so sánh như thế nào ? (Số tự nhiên).
- Yêu cầu HS lấy VD.
- GV đưa ra quy tắc.
VD: so sánh: và .
So sánh và
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Số nguyên dương với số nguyên âm.
- GV: So sánh: và
- Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
VD:
- HS đọc quy tắc SGK.
(vì (-3) < (-1))
vì 5 > (-1).
?1.
; .
;
HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh.
;
Hoạt động III
So sánh hai phân số không cùng mẫu (15 ph)
GV: So sánh và
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
-
Yêu cầu HS nêu các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối giản chưa ?
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK.
HS hoạt động nhóm:
ị và MC: 20
ị so sánh: và
có
Các bước so sánh:
- Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương.
- Quy đồng mẫu các phân số.
- So sánh tử các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
* HS phát biểu quy tắc SGK.
?2.
a) ;
ị ; MC: 36
ị ;
ị ị
b) ;
;
QĐ: ; có
?3.
0 =
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
Bài 38 (tr.23 SGK).
- Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK) theo nhóm.
Bài 38
a) h và h. MC: 12
ị h và h
có h > h hay h dài hơn h
b) m và m.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà ( 3 ph)
- Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương.
- Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. 51, 54 (tr. 10 SBT).
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 78: phép cộng phân số
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số.
- Học sinh : Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
Hoạt động I
kiểm tra bài cũ (7 phút)
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
- Chữa bài 41 (24 SGK) câu a, b.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số đã học.
GV ghi TQ ra góc bảng:
(a, b, m ẻ N; m ạ 0).
(a,b,c,d ẻ N, b,d ạ 0).
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
Bài 41.
a) và
có ; .
b) và .
Có 0 ị < .
- HS lấy VD.
Hoạt động 2
1. cộng hai phân số cùng mẫu (12 ph)
GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính.
- Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc. Viết tổng quát.
Cho HS làm ?1.
- Các phân số ở c) đã tối giản chưa? Nên làm thế nào trước khi cộng?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26).
(Chú ý rút gọn kết quả).
a) Ví dụ:
.
.
b) HS phát biểu quy tắc SGK.
c) Tổng quát: (a, b, m ẻ N; m ạ 0).
?1
a)
b)
c)
?2.
-5 + 3 =
HS làm bài 42.
Hoạt động 3
Cộng hai phân số không cùng mẫu (12 ph)
- Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- GV ghi tóm tắt.
- Cho HS làm ?3.
- Qua các ví dụ hãy nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu.
- Cho HS làm bài 42 (c, d).
- Phải quy đồng mẫu.
VD:
?3.
a)
b)
=
c)
- HS nêu quy tắc trong SGK.
Bài 42.
c) .
d) .
Hoat động 4
Củng cố (12 ph)
- Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27).
- Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh.
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc cộng phân số.
- Chú ý rút gọn phân số trước khi cộng hoặc kết quả.
- Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12).
D. rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- 77 - 78.doc