1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
-HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
1.2.Kĩ năng:
-HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
-Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
1.3.Thái độ:
- Gio dục học sinh tính cẩn thận.
2. TRỌNG TM
Các bài tập tìm ƯCLN
3. CHUẨN BỊ:
· GV: SGK, các bài tập
HS: Như dặn dò tiết 31
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1458 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài….. ;Tiết 32
Tuần 11
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
-HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
1.2.Kĩ năng:
-HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
-Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
1.3.Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
2. TRỌNG TÂM
Các bài tập tìm ƯCLN
3. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, các bài tập
HS: Như dặn dò tiết 31.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện.
6A 2……………………………………………..6A 3………………………………………...
4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập.
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Họat động 1: Sửa Bài Tập Cũ
GV:ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào?
HS: Phát biểu
GV:Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
-Làm bài tập 141 tr.56 SGK.
-Tìm ƯCLN (15; 30; 90)
HS 2:
-Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
-Gọi HS nhận xét việc học lí thuyết và phần bài tập của hai bạnCho điểm.
Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của:
a/ 16 và 24
b/ 180 và 234.
c/ 60, 90, 135.
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số lượng các ước của một số để kiểm tra ƯC vừa tìm.
@Họat động 2: Bài tập mới
Tìm ƯCLN của:
a/ 40 và 60
b/ 36,60 và 72
c/ 13,20
d/ 28, 39,35
GV; Cho HS họat động theo nhóm
HS: Thực hiện
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a và 700a.
GV: Đọc kĩ đề hãy cho biết thực ra a là gì của 420 và 700?
HS: a là ƯCLN(420,700)
Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192.
GV; Ta thực hiện như thế nào ?
HS: Ta tìm ƯC (144,192)thông qua tìm ƯCLN sau đó chọn các ƯC nào lớn hơn 20
GV: Cho HS đọc đề bài sau đó cùng HS phân tích đề.
Để tìm độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ta làm thế nào?
HS: Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN( 75; 105).
Trò chơi: Thi làm toán nhanh
-GV đưa 2 bài ậtp trên 2 bảng phụ. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:
1/ 54; 42 và 48
2/ 24; 36 và 72
yêu cầu: Cử hai đội chơi: mỗi đội gồm 5 HS. Mỗi HS lên bảng chỉ được viết một dòng rồi đưa phấn cho HS thứ 2 làm tiếp, cứ như vậy cho đến khi làm ra kết quả cuối cùng. Lưu ý: HS sau có thể sửa sai của HS trước. Đội thắng cuộc là đội làm nhanhvà đúng.
Cuối trò chơi GV nhận xét từng đội Khắc sâu lại trọng tâm của bài.
1. Sửa bài tập cũ:
Bài tập 141 tr 56 SGK:
8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số.
ƯCLN (15; 30; 90) = 15 vì 3015 và 90 15
Bài 142 tr.56 SGK:
a/ ƯCLN( 16; 24) = 8
ƯC(16; 24) = { 1; 2; 4; 8}
b/ ƯCLN (180; 234) = 18
ƯC(180; 234) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18}
c/ ƯCLN (60; 90; 135) = 15
ƯC(60; 90; 135) = { 1; 3; 5; 15}
2. Bài tập mới
Bài tập 176 tr 23 SBT:
a/ ƯCLN (40; 60) = 22. 5 = 20
b/ ƯCLN (36; 60; 72) = 22. 3 = 12
c/ ƯCLN( 13; 20) =1
d/ ƯCLN ( 28; 39; 35) = 1
Bài 143 tr.56 SGK:
a là ƯCLN của 420 và 700; a = 140
Bài 144 tr.56 SGK:
ƯCLN ( 144; 192) = 48
ƯC ( 144; 192) = { 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 48}
Vậy các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là: 24; 48.
Bài 145 tr. 56 SGK:
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN( 75; 105)= 15 cm.
24 = 23. 3
36 = 22. 32
72 = 23. 32
ƯCLN (24; 36; 72)
= 22. 3 = 12
ƯC(24; 36; 72) = { 1; 2; 3; 4;6;12}
54 = 2. 33
42 = 2. 3. 7
48 = 24 . 3
ƯCLN ( 54; 42; 48 )
= 2.3 = 6
ƯC( 54; 42; 48)
= { 1; 2; 3; 6}
4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố:
Qua các bài tập trên em rút ra bài học kinh nghiệm gì?
* Bài học kinh nghiệm:
Muốn tìm ƯC của hai hay nhiều số, trước hết ta có thể tìm ƯCLN của hai hay nhiều số đó. Sau đó, tìm Ư (ƯCLN)- chính
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học :
Ôn lại quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
Làm bài 177; 178; 180; 183 tr.23, 24 SBT.
Bài 146 tr. 57 SGK.
GV: HD Do 112 và 140 chia hết chi x nên x là ƯC của chúng vậy ta đi tìm ƯC (112,140) và lưu ý chọn x thỏa mãn điều kiện 10< x< 20
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung:…....................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Phương pháp …………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đồ dùng dạy học ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tiet 32(1).doc