Giáo án Toán 5 - Tuần 8 và 9

Toán

 Tiết 36 : Số thập phân bằng nhau

 I - Mục tiêu .

 Giúp học sinh nhận biết :

 - Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có ) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không đổi

 - Rèn kỹ năng tính chính xác.

 - Yêu thích học toán.

 II - Các hoạt động dạy học

 

doc16 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 8 và 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị bài tiết sau Tuần 9 Thứ hai ngày tháng năm 2009 Toán Tiết 41 : Luyện tập I - Mục tiêu : Giúp học sinh : - Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản . - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân . II - Các hoạt động dạy học . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A . Kiểm tra bài cũ . Chữa bài 2b . - Một HS lên bảng làm Nêu cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Học sinh nêu B . Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài . 2. Luyện tập . Bài 1 : - Nêu yêu cầu của bài . - Viết số thập phân thích hợp . - Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm nháp , 3 học sinh lên bảng chữa bài : a, 35 m 23cm = 35,23 m b, 51 dm 3cm = 51,3 dm c, 14m 7cm = 14,07 m Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài . - Giáo viên hướng dẫn mẫu 315 cm = 3,15 m - Học sinh nêu - Yêu cầu học sinh làm bài Cả lớp làm vở , 3 học sinh lên bảng làm 234 cm = 2,34 m ; 506 cm = 5,06 m ; 34 dm = 3,4 m . Bài 3 : - Bài yêu cầu ta làm gì ? - Viết dưới dạng số đo km . - Yêu cầu học sinh làm bài . - Cả lớp làm vở , 3 học sinh lên bảng làm . a, 3km 245 m = 3, 245 km . b, 5km 34m = 5,034 km c, 307 m = 0, 307 km Bài 4 : ( a, c ) - Nêu yêu cầu của bài - Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm vở , 4 học sinh lên bảng chữa bài : a, 12,44 m = 12m 44cm b, 7,4 dm = 7dm 4cm c, 3,45 km = 3450 m d, 34,3 km = 34300 m 3 . Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét tiết học . - Về ôn bài - chuẩn bị bài tiết sau . 4 - Bổ sung: Thứ ba ngày tháng năm 2009 Toán Tiết 42 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân I - Mục tiêu Giúp học sinh ôn : - Bảng đơn vị đo khối lượng . - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo khác nhau . II - Đồ dùng dạy học . - Kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng . III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A . Kiểm tra bài cũ : giáo viên nhận xét bài làm tiết trước B . Dạy bài mới . 1.Giới thiệu bài 2. Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo thường dùng . - Nêu đơn vị đo khối lượng từ lớn bé - 1 vài học sinh nêu . * tấn , tạ , yến , kg , hg , dag , g - Nêu mối quan hệ giữa tạ và tấn , kg và tấn , kg và tạ . 1 tấn = 10 tạ 1tạ = tấn = 0,1 tấn 1 tấn = 1000 kg 1kg = tấn = 0,001 tấn 1tạ = 100 kg 1 kg = tạ = 0,01 tạ 3 . Ví dụ - Học sinh nêu ví dụ - Yêu cầu học sinh chuyển sang hỗn số. chuyển hỗn số sang số thập phân . Vậy 5tấn 132 kg viết thành số thập phân nào ? 5 tấn 132 kg = 5 tấn 5 tấn = 5,132 tấn 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn - Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Một số học sinh nêu cách làm 5 tấn 32 kg = ....... tấn - 1 học sinh lên bảng làm , cả lớp chữa bài : 5 tấn 32 kg = 5,032 tấn - Nêu cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . - 1 2 học sinh nêu 4. Luyện tập : Bài 1 : - Nêu yêu cầu của bài - Viết số thập phân thích hợp . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Học sinh làm nháp , 4 học sinh lên bảng làm chữa bài trên bảng : 4 tấn 562 kg = 4, 562 tấn 3 tấn 14 kg = 3,014 tấn 12 tấn 6kg = 12,006 tấn 500 kg = 0,5 tấn Bài 2 (a) - Nêu yêu cầu . - 1 2 học sinh nêu . - Phần a yêu cầu ta viết dưới dạng đơn vị đo nào ? - Yêu cầu học sinh làm bài - Đơn vị đo kg - Cả lớp làm vở , 4 học sinh lên bảng làm . Học sinh so sánh kết quả trên bảng . 2kg 50 g = 2,05 kg 45kg 23 g = 45,023 kg 10 kg 3 g = 10,003 kg 500 g = 0,5 kg Bài 3 : Học sinh đọc bài , phân tích đề . - 1 học sinh đọc đề bài , học sinh phân tích đề . - Yêu cầu học sinh nêu cách làm . - 1 2 học sinh nêu . Học sinh làm bài . Cả lớp làm vở , 1 học sinh lên bảng làm , chữa bài . Bài giải Lượng thịt cần để nuôi sáu con sư tử trong một ngày là 9 x 6 =54 (kg) Lượng thịt cần để nuôi sáu con sư tử trong 30 ngày là 54 x 30 =1620 (kg) Đáp số : 1620 kg 5 . Củng cố - Dặn dò . - Giáo viên nhận xét tiết học . - Về học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng - chuẩn bị bài tiết sau IV- Bổ sung: Thứ tư ngày 05 tháng 11 năm 2008 Toán Tiết 43 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân I - Mục tiêu : Giúp học sinh ôn : - Quan hệ giữa các đơn vị đo thường dùng . - Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị khác nhau. II - Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : -Nêu các đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ của chúng Học sinh nêu B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài 2. Ôn lại hệ thống bảng đơn vị đo diện tích . - Nêu các đơn vị đo diện tích đã học - 1 vài học sinh nêu - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị liền kề : km2 với hm2 m2 với dm2 m2 với dam2 - 1km2 = 100 hm2 -1hm2 = km2 = 0,01 km2 - Học sinh lên bảng viết . - 2 đơn vị diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? - 100 lần - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích km2 , ha với m2 , km2 với ha - 1 km2 = 100 ha ; 1ha = 0,01 km2 - 1 km2 = 1000000 m2 - 1m2 = km2 = 0,000001 km2 - 1km2 = 100ha - 1ha = 10 000 m2 3 . Ví dụ - Ví dụ 1 : Viết số thập phân thích hợp 3 m2 5 dm2 = ........ m2 - Nêu cách viết . - 1 số học sinh nêu miệng - Giáo viên chốt và nêu cách làm . - 3 m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05 m2 - 3m2 5dm2 = 3,05 m2 - Lưu ý học sinh : 1dm2 = m2 - Ví dụ 2 : 42 dm2 = ..... m2 - Yêu cầu học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận nhóm bàn - Giáo viên nhận xét kết luận đúng . - 1 Học sinh lên bảng viết 42 dm2 = m2 = 0,42 m2 42 dm2 = 0,42 m2 4. Thực hành : Bài 1 : - Nêu yêu cầu của bài - Viết số thập phân thích hợp . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm nháp , 2 học sinh lên bảng làm ,chữa bài : a, 56 dm2 = 0,56 m2 c , 23 cm2 = 0,23 dm2 b, 17 dm2 23 cm2 = 17,23 dm2 d, 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2 Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài . Nêu cách viết 1654 m2 = .....ha - Viết số thập phân thích hợp . - 1654 m2 = 0,1654 ha . - Vì 1m2 = ha - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm vở , 3 học sinh lên làm chữa bài . 1ha = 0,01 km2 5000m2 = 0,5 ha 15 ha = 0,15 km2 Bài 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi) - Nêu yêu cầu của bài - Học sinh nêu . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm vở , 2 học sinh lên bảng làm , so sánh kết quả . 5,34 km2 = 534 ha 6,5 km2 = 650 ha 16,5 m2 = 16 m2 5 dm2 7,6256 ha =76256 m2 5. Củng cố - dặn dò - Nêu cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân . - Về ôn bài - chuẩn bị bài tiết sau. Thứ năm ngày tháng năm 2009 Toán Tiết 44 : Luyện tập chung I - Mục tiêu : Giúp học sinh ôn : - Củng cố viết số đo độ dài , khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau . - Luyện tập giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài , diện tích . II - Các hoạt động dạy học . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ - Nêu các đơn vị đo độ dài , diện tích , khối lượng . Học sinh nêu B. Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1 : - Nêu yêu cầu của bài . - Mỗi đơn vị ứng với mấy chữ số - Học sinh nêu . - 1 chữ số - Yêu cầu học sinh làm bài. - Học sinh làm nháp , 4 học sinh lên bảng làm , so sánh kết quả . - Giáo viên hướng dẫn viết . 4 3 5 2 m = 4,352 km km hm dam m 42 m 34 cm = 42, 34 m 6m 2cm = 6,02 m 56 m 29cm = 562,9 dm 4352 m = 4,352 km Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài - Viết dưới dạng số đo kg . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm vở , 1 số học sinh đọc kết quả , học sinh đối chiếu bài : 500 g = 0,5 kg 347 g = 0,347 kg 1,5 tấn = 1500 kg Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài . - 2 đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? - Học sinh nêu. - 100 lần . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm vở , 3 học sinh lên bảng làm , chữa bài : 7 km2 = 7000 000 m2 4 ha = 40 000 m2 8,5 ha = 85 000m2 30 dm2 = 0,3 m2 300 dm2 = 3 m2 515 dm2 = 5,15 m2 Bài 4 : ( Dành cho HS khá, giỏi) Đọc bài và phân tích đề . - 1 học sinh đọc bài , phân tích đề bài . - Yêu cầu học sinh làm bài . - Học sinh làm vào vở , 1 học sinh làm bảng . Giải 0,15 km = 150 m Ta có sơ đồ Chiều dài : 150 m Chiều rộng : Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần ) Chiều dài sân trường hình chữ nhật là : 150: 5 x 3 = 90 ( m ) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: 150 - 90 = 60 ( m ) Diện tích sân trường hình chữ nhật là : 60 x 90 = 5400 ( m2 ) = 0,54 ha Đáp số : 5400 m2 hay 0,54 ha 3 . Củng cố - Dặn dò - Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh . - Về ôn bài - chuẩn bị bài tiết sau . IV- Bổ sung: Thứ sáu ngày tháng năm 2009 Toán Tiết 45 : Luyện tập chung I - Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố cách viết số đo độ dài , khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau . - Luyện tập kỹ năng viết đúng. II - Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A . Kiểm tra bài cũ . B . Dạy bài mới . 1. Giới thiệu bài . 2. Luyện tập . Bài 1 : - Nêu yêu cầu của bài - Học sinh nêu . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Học sinh làm nháp , 4 học sinh lên bảng làm , học sinh chữa bài . 3m 6dm = 3,6 m ; 4dm = 0,4 m 34m 5cm = 34,05 m 345 cm = 3,45 m Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài - Học sinh nêu . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Học sinh làm nháp , 1 số học sinh lên điền , chữa bài trên bảng 3,2 tấn 3200 kg 0,502tấn 502 kg 2,5 tấn 2500 kg 0,021 tấn 21kg Bài 3 : - Nêu yêu cầu của bài - Học sinh nêu . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm vở , 3 học sinh lên bảng làm , chữa bài . 42 dm 4cm = 42,4 dm 56 cm 9mm = 56 ,9 cm 26 m 2cm = 26,02 m Bài 4 : - Nêu yêu cầu của bài - Học sinh nêu . - Yêu cầu học sinh làm bài. - Học sinh làm vào vở , 1 số học sinh đọc bài ,so sánh kết quả . 3kg 5g = 3,005 kg 30 g = 0,03 kg 1103 g = 1,103 kg Bài 5 : - Túi cam cân nặng bao nhiêu kg ? Bao nhiêu g ? 1,8 kg 1800 g 3. Củng cố - dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học - Về ôn bài - chuẩn bị bài tiết sau IV- Bổ sung:

File đính kèm:

  • docToan 5theo chuan.doc