Toán:(Tiết 26) LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích .
-Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích .
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài
-Giới thiệu bài, nêu y/cầu bài học .
2-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :Làm trên bảng và vở tập
5 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 Tuần 6 - Trường TH Lê Dật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán:(Tiết 26) LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích .
-Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích .
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
-2 HS lên bảng làm bài tập 3/28
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài
-Giới thiệu bài, nêu y/cầu bài học .
2-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :Làm trên bảng và vở tập
-GV hướng dẫn mẫu, HS làm bài.
6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6 m2
Bài 2 :Làm miệng theo nhóm 2
-Hs làm bài.
Bài 3 :Làm trên bảng và vở tập
-Hs đọc đề, làm bài.
Bài 4 :Làm trên bảng và vở tập
-Hs đọc đề, phân tích đề và về nhà làm bài.
8m2 27dm2 = 8m2 + m2 = 8 m2
16m2 9dm2 = 16m2 +m2 = 16 m2
26dm2 = m2
-Đáp án đúng là B
-2Hs làm trên bảng
2dm2 7cm2 = 207 cm2
300mm2 > 2cm2 89mm2
3m2 48dm2 < 4m2
61km2 > 610hm2
Bài giải
Diện tích của một viên gạch :
40 x 40 = 1600 (cm2 )
Diện tích của căn phòng :
1600 x 150 = 240.000 (cm2 )
240.000 cm2 = 24m2
Đáp số : 24m2
3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Gv tổng kết tiết học.
-Dặn hs về nhà làm hoàn chỉnh BT4/29.
Chuẩn bị bài sau: Héc-ta
Toán:(Tiết 27) HÉC - TA
I-MỤC TIÊU: Giúp hs :
-Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. Mối quan hệ giữa ha và m2.
-Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với ha, vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
-Đọc bảng đơn vị đo diện tích, nêu quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng
B-DẠY BÀI MỚI
*Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu bài học.
*HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích ha
-1hét-ta = 1hm2 và kí hiệu là ha
-Vậy 1ha bằng bao nhiêu m2 ?
*HĐ2: Luyện tập , thực hành
Bài 1 :Viết số đo thích hợpvào chỗ chấm
-GV ghi đề cho Hs làm bài.
Bài 2 :
-Hs đọc đề, làm bài.
Bài 3 :Điến Đ-S
-Hs đọc đề, phân tích đề, làm bài.
Bài 4 :
-Cho Hs làm bài trên bảng.
-Chữa bài, nhận xét
C-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Gv tổng kết tiết học.
-Dặn HS về nhà làm tiếp BT4/30.
-2 hs lên bảng làm bài tập 4/29
-Cả lớp nhận xét, sửa bài.
-2HS đọc và nêu quan hệ giữa các đơn vị đo
*Hoạt động cả lớp-vấn đáp
-1ha = 10.000m2
*Làm bài trên bảng và vở tập
a) 4ha = 40.000m2 ; ha = 5000m2
20ha = 200.000m2 ; ha = 100m2
1km2 = 100ha ; km2 = 50ha
15km2 = 1500 ha ; km2 = 75ha
b) 60 000m2 = 6ha; 1800ha = 18km2
800 000m2 = 80ha; 27 000ha = 270km2
*Làm bài trên bảng và vở tập
Bài giải
Ta có 1km2 = 100ha
Diện tích rừng Cúc Phương tính bằng km2 là: 22 200 : 100 = 222 (km2)
Hay : 22 200ha = 222km2
*Vậy diện tích rừng Cúc Phương là 222 km2
*Làm bài vở tập, nêu kết quả
-Kết quả: a- S ; b- Đ ; c- S
Bài giải
12ha = 120 000m2
Toà nhà chính của trường có diện tích :
120 000 x = 3000 (m2 )
Đáp số : 3000 m2
Bài sau: Luyện tập (tiết 28)
Toán:(Tiết 28) LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về :
-Các đơn vị đo diện tích đã học.
-So sánh các số đo diện t ích.
-Giải các bài toán có liên quan đến số đo diện tích.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
-1HS lên bảng làm bài tập 4/30
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài
-Nêu y/c, nhiệm vụ tiết học.
2-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 :Viết số đo có đơn vị là m2
-HS đọc đề và tự làm vào vở tập.
Bài 2 : Điền dấu >; <; =
-Cho HS làm bài, chữa bài.
Bài 3:
-HS đọc đề, làm bài trên bảng.
Bài 4 :
-HS đọc đề, phân tích đề và về nhà làm bài.
*Làm bài cá nhâ vào vở tập, nêu kết quả
a) 5ha = 50 000 m2 ; 2km2 = 2 000 000 m2
b) 400dm2 = 4m2 ; 1500dm2 = 15m2
70 000cm2 = 7m2
c) 26m2 17dm2 =26m2
90m2 5dm2 = 90m2
35dm2 = m2
*Làm bài trên bảng và vở tập
2m2 9dm2 > 29dm2 ; 790ha < 79km2
8dm2 5cm2 < 810cm2 ;
4cm2 5mm2 = 4 cm2
Diện tích căn phòng là :
6 x 4 = 24 (m2)
Tiền mua gỗ để lát nền phòng :
280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng)
Đáp số: 6 720 000 đồng
Bài giải
Chiều rộng của khu đất:
200 x = 150(m)
Diện tích của khu đất:
200 x 150 = 30 000 (m2)
30 000 m2 = 3ha
Đáp số : 30 000 m2 ; 3 ha
3-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-Gv tổng kết tiết học.
-Dặn HS về nhà làm BT4/30.
Bài sau: Luyện tập chung (tiết 29)
Toán:(Tiết 29) LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về :
-Các đơn vị đo diện tích đã học.
-Tính diện tích và giải bài toán có liên quan đến diện tích các hình.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
-2 hs lên bảng làm bài tập 4/30
-Cả lớp nhận xét, sửa bài .
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp .
2-Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :Làm bài trên bảng và vở tập
-Cho HS đọc đề, phân tích đề, làm bài.
Bài 2 :Làm bài theo nhóm lớn
-HS làm bài vào bảng phụ, tình bày bài.
Bài 3 : Làm bài cá nhân
-Hs đọc đề, làm bài.
N
M
B
A
Bài 4 :
-Hướng dẫn:
Q
P
+Tìm S1 hình ABCD
D
C
+Tìm S2 hình MNPQ
Lấy S1 - S2
Bài giải
Diện tích của một viên gạch :
30 x 30 = 900 (cm2)
Diện tích của căn phòng :
6 x 9 = 54 (m2); 54m2 = 540 000cm2
Số viên gạch cần để lát nền là :
540 000 : 900 = 600 (viên)
Đáp số : 600 viên
Bài giải
a) Chiều rộng thửa ruộng :
80 : 2 x 1 = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng :
80 x 40 = 3 200 (m2)
b) 3 200m2 gấp 100m2 số lần là:
3200 : 100 = 32 (lần)
Số thóc thu đựơc từ thửa ruộng đó :
50 x 32 = 1 600 (kg)
Đáp số : a) 3200m2 ; b) 16tạ thóc
Bài giải
CD mảnh đất : 5 x 1000 = 5000 (cm)
5000cm = 50m
CR mảnh đất : 3 x 1000 = 3000(cm)
3000cm = 30m
Diện tích mảnh đất :
50 x 30 = 1500 (m2)
Đáp số : 1500 m2
-Khoanh vào C là đúng .
C-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học.
-Dặn HS về nhà làm BT4/31
Bài sau: Luyện tập chung (Tiết 30)
Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2008
Toán:(Tiết 30) LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về :
-So sánh và sắp thứ tự các phân số.
-Tính giá trị của biểu thức có phân số.
-Giải bài toán liên quan đến diện tích hình.
-Giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-KIỂM TRA BÀI CŨ
-2 HS lên bảng làm bài tập 4/31
-Cả lớp nhận xét, sửa bài.
B-DẠY BÀI MỚI
1-Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp.
2-Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
-HS đọc đề, làm bài.
Bài 2 :Làm bài trên bảng và vở tập
-HS làm bài, chữa bài.
Bài 3 :Làm bài trên bảng
-HS đọc đề, làm bài.
Bài 4 :
-Hs đọc đề, phân tích đề và về nhà làm bài. ?
-Vẽ sơ đồ:
Tuổi bố:
Tuổi con: 30
?
*Làm bài trên bảng và vở tập
a) Căn cứ vào tử số để xếp
b) -Chọn MSC: 12; quy đồng và xếp:
Vì ; Nên
a) (MSC: 12)
b)(MSC: 32)
c)
d)
Bài giải
5ha = 50000m2
Diện tích của hồ nước :
50000 : 10 x 3 = 15000 (m2)
Đáp số : 15000 m2
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau :
4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con :
30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi bố :
10 + 30 = 40 (tuổi )
Đáp số : con 10 tuổi ; bố 40 tuổi
C-CỦNG CỐ, DẶN DÒ
-GV tổng kết tiết học.
-Dặn hs về nhà làm hoàn chỉnh BT4/32
Bài sau: Luyện tập chung (Tiết 31)
File đính kèm:
- TUAN 6.doc