Tuần 31 Tiết 151 Ngày dạy
PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
Kĩ năng thực hành trừ các số tự nhiên, trừ phân số, trừ số thập phân. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
Vận dụng phép trừ để giải các bài toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
47 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chiều cao của bể bơi là: 0,96 x = 1,2 (m)
Đáp số: 1,2 m
Bài 4:- Gọi HS đọc đề toán - Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ – Trình bày cách tính.
- GV nhấn mạnh yêu cầu bài toán.
- Tổ chức cho HS làm bài- Trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài gải
a/ Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)
Quãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là:
8,8 x 3,5 = 30,8 (km)
b/ Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là:
7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ)
Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)
Đáp số: a/ 30,8 km ; b/ 5,5 giờ
Bài 5: Về nhà – Gợi ý:
8,75 x X + 1,25 x X = 20
(8,75 + 1,25) x X = 20
10 x X = 20
X = 20 : 10
X = 2
3. Củng cố, dặn dò
- Về xem lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập chung.
- Nhận xét :
- Cá nhân – VBT.
- 4 HS lên bảng.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân – VBT.
- 2 HS lên bảng.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân – VBT, 1 HS làm bảng phụ
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân – VBT, 1 HS làm bảng phụ
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuần 35 Tiết 172 Ngày dạy
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
28ph
3ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi HS sửa bài tập số 5.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
a/ 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05 = 6,78 – 13,735: 2,05 = 6,78 – 6,7 = 0,08
b/ 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5 = 6 giờ 45 phút + 2 giơ 54 phút = 8 giơ 99 phút = 9 giơ 39 phút
Bài 2:
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nêu cách tìm số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số.
Kết quả là: a/ 33 ; b/ 3,1
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:- Gọi HS đọc đề toán - Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ – Trình bày cách tính.
- GV nhấn mạnh yêu cầu bài toán.
- Tổ chức cho HS làm bài- Trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài gải
Số HS gái của lớp đó là: 19 + 2 = 21 (học sinh)
Số học sinh cả lớp là: 19 + 21 = 40 (học sinh)
Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của cả lớp:
19 : 40 = 0,475 ; 0,475 = 47,5%
Tỉ số phần trăm của số HS gái và số HS của cả lớp:
21 : 40 = 0,525 ; 0,525 = 52,5%
Đáp số: 47,5% ; 52,5%
Bài 4: Hướng dẫn như bài 3
- Gợi ý cho HS giải theo 2 cách.
Cách 1:
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm :
6000 : 100 x 20 = 1200 (quyển)
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả:
6000 + 1200 = 7200 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách của thư viện tăng thêm :
7200 : 100 x 20 = 1440 (quyển)
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả:
7200 + 1440 = 8640 (quyển)
Đáp số: 8640 quyển sách
Cách 2:
Tỉ số phần trăm số sách của năm sau so với số sách của năm trước: 100% + 20% = 120%
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả:
6000 : 100 x 120 = 7200 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách của thư viện có tất cả :
7200 : 100 x 120 = 8640 (quyển)
Đáp số: 8640 quyển sách
3. Củng cố, dặn dò
-Về xem lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập chung.
- Bài tập về nhà: Bài 5
- Nhận xét :
- 2 HS sửa bài.
- Cá nhân – VBT.
- 2 HS lên bảng.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân – VBT.
- 2 HS lên bảng.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân – VBT, 1 HS làm bảng phụ
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân – VBT, 2 HS làm bảng phụ
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuần 35 Tiết 173 Ngày dạy
PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố về:
+ Tỉ số phần trăm và giải bài toán về tỉ số phần trăm
+ Tính diện tích và chu vi của hình tròn.
- Phát triển trí tưởng tượng không gian của HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
28ph
3ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi HS sửa bài tập số 5.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Vận tốc của dòng nước là:
(28,4 – 18,6) : 2= 4,9 (km/giờ)
Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là:
28,4 – 4,9 = 23,5 (km/giờ)
(Hoặc: 18,6 + 4,9 = 23,5 (km/giờ))
Đáp số: 23,5km/giờ ; 4,9 km/giờ
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu.
2. Hướng dẫn ôn tập
Phần 1: Cho HS tự làm rồi trình bày kết quả.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
Bài 1: Khoanh vào C (vì 0,8% = 0,008 = )
Bài 2: Khoanh vào C (vì số đó là: 475 x 100 : 95 = 500 và số đó là: 500 : 5 = 100)
Bài 3: Khoanh vào D (vì trên hình vẽ khối B có 22 hình lập phương nhỏ, khối A và C mỗi khối có 24 hình lập phương nhỏ, khối D có 28 hình lập phương nhỏ).
Phần 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 1:
Bài giải
a/ Diện tích phần đã tô màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2)
b/ Chu vi phần không tô màu
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Đáp số: a/ 314 cm2 ; b/ 62,8 cm
Bài 2:
Bài giải
Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà
( 120% = = ) hây số tiền mua cá bằng số tiền mua gà. Như vậy, nếu số tiền mua gà là 5 phần bằng nhau thì số tiền mua cá gồm 6 phần như thế.
Ta có sơ đồ sau:
Số tiền mua gà
Số tiền mua cá
? đồng
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số tiền mua cá là:
88000 : 11 x 6 = 48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng
3. Củng cố, dặn dò
- Về xem lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập chung.
- Nhận xét :
- 2 HS sửa bài.
- Cá nhân – Bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân – VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân – VBT
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân – VBT
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tuần 31 Tiết 151 Ngày dạy
PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
Kĩ năng thực hành trừ các số tự nhiên, trừ phân số, trừ số thập phân. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
Vận dụng phép trừ để giải các bài toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
28ph
3ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất nào?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu.
2. Hướng dẫn ôn tập
3. Củng cố, dặn dò
- Về xem lại bài, chuẩn bị bài Luyện tập.
- Nhận xét :
- 3 HS trả lời.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân – Bảng con.
- 4 HS lên bảng.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân – VBT.
- 2 HS lên bảng.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- Cá nhân – VBT, 1 HS làm bảng phụ
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Copy of Tuan 31.doc