Giáo án Toán 5 - Tuần 25 đến 30

Tuần 25 Tiết 122

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

I. MỤC TIÊU

Giúp HS

 Củng cố ôn tập về các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa chúng.

 Biết quan hệ giữa thế kĩ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết sẵn bảng đơn vị đo thời gian.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc60 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 25 đến 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mét khối: 6m3272dm3 = 6,272m3 2105dm3 = 2,105m3 3m3 82dm3 = 3,082m3 b) Có đơn vị là đề-xi-mét khối: 8dm3 439cm3 = 8,439dm3 3670cm3 = 3,67dm3 4dm3 77cm3 = 5,077dm3 3. Củng cố, dặn dò - Về xem lại bài, chuẩn bị bài Oân tập về đo thể tích tiếp theo. - Nhận xét : - 2 HS đọc trước lớp: m3 , dm3 , cm3 - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần 30 Tiết 148 Ngày dạy 8. 4.2009 ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Giúp HS ôn tập về: So sánh các số đo diện tích và số đo thể tích. Giải các bài toán có liên quan đến các số đo diện tích và số đo thể tích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4ph 28 ph 3ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS đọc các đơn vị đo thể tích thông dụng và bảng đơn vị đo diện tích. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu. 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xét, trình bày cách làm. - GV nhận xét. 8m2 5dm2 = 8,05m2 ; 8m2 5dm2 < 8,5m2 8m2 5dm2 > 8,005m2 ; 7m3 5dm3 = 7,005m3 7m3 5dm3 2dm3 94cm3 Bài 2: - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu đề bài. - Goị HS tóm tắt đề toán, trình bày cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - GV kiểm tra vở HS, nhận xét, ghi điểm. Bài giải Chiều rộng thửa ruộng: 150 x = 100 (m) Diện tích thửa ruộng: 150 x 100 = 15000 (m2) 1500 m2 gấp 100m2 số lần là: 1500 : 100 = 150 (lần) Số tấn thóc thu được: 60 x 150 = 9 000 (kg) 9 000 kg = 9 tấn Đáp số: 9 tấn Bài 3: - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS trình bày cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - GV chấm điểm một số tập. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chấm điểm. Bài giải Thể tích bể nước: 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3) Thể tích phần bể có chứa nước: 30 x 80 : 100 = 24 (m3) Số lít nước chứa trong bể là: 24 m3 = 24 000 dm3 = 24000 lít Diện tích của đáy bể : 4 x 3 = 12 (m2) Chiều cao của mức nước trong bể: 24 : 12 = 2 (m) Đáp số: a) 24000 l b) 2m 3. Củng cố, dặn dò - Về xem lại bài, chuẩn bị bài Oân tập về thời gian. - Nhận xét : - 2 HS đọc trước lớp. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần 30 Tiết 149 Ngày dạy 9..4.2009 ÔN TẬP VỀ THỜI GIAN I. MỤC TIÊU Giúp HS ôn tập về: Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian đã học. Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thời gian. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Đồng hồ treo tường. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4ph 28ph 3ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS đọc bảng đơn vị đo thời gian. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu. 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xét, nêu mối quan hệ giữa các số đo thời gian. - GV nhận xét. (số liệu trang 129/SGK) Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài, trình bày cách đổi. - GV kiểm tra vở HS. - GV nhận xét, ghi điểm. a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng 3 phút 40 giây = 220 giây 1 giờ 5 phút = 65 phút 2 ngày 2 giờ = 50 giờ b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng 150 giây = 2 phút 30 giây 144 phút = 2 giờ 24 phút 54 giờ = 2 ngày 6 giờ c) 60 phút = giờ 45 phút = giờ = 0,75 giờ 15 phút = giờ = 0,25 giờ 90 phút = 1,5 giờ 30 phút = giờ = 0,5 giờ 6 phút = giờ = 0,1 giờ 12 phút = giờ = 0,2 giờ 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ 2 giờ 12 phút = 2,2 giờ d) 60 giây = 1 phút; 90 giây = 1,5 phút 1 phút 30 giây = 1,5 phút 30 giây = phút = 0,5 phút 2 phút 45 giây = 2,75 phút 1 phút 6 giây = 1,1 phút Bài 3: - Yêu cầu HS dùng đồng hồ treo tường chỉnh kim như SGK và nêu giờ của từng đồng hồ. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. Bài 4 - Yêu cầu HS đọc đề bài, tính vào nháp và nêu kết quả. - GV nhận xét - khoanh vào đáp án B 3. Củng cố, dặn dò - Về xem lại bài, chuẩn bị bài Phép cộng. - Nhận xét : - 2 HS đọc trước lớp. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - 4 HS lên bảng. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Nhóm đôi – VBT. - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần 30 Tiết 150 Ngày dạy 10..4.2009 PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: Kĩ năng thực hành cộng các số tự nhiên, cộng phân số, cộng số thập phân. Vận dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4ph 28ph 3ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất nào? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu. 2. Hướng dẫn ôn tập - GV ghi lên bảng công thức của phép cộng như SGK và hỏi: - Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất nào? - Yêu cầu HS nêu từng tính chất. - GV cùng HS nhận xét. Bài 1 - Yêu cầu HS làm bài, trình bày kết quả. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. a) 889972 + 96308 = 986280 b) c) 3 + d) 926,83 + 549,67 = 1476,5 Bài 2: - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Nhắc HS khi làm bài cần áp dụng các tính chất đã học về phép cộng mà thực hiện. - Yêu cầu HS làm bài, nhắc lại các tính chất đã sử dụng. - GV kiểm tra vở HS. - GV nhận xét, ghi điểm. Kết quả a) 1689 ; 1878 b) ; c) 38,69 ; 136,98 Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài và dự đoán kết quả của x, giải thích. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. a) x = o Vì số hạng thứ hai và tổng của phép cộng đều có giá trị là 9,68 mà chúng ta đã biết 0 cộng với số nào cũng có kết quả là chính số đó. b) x= 0 Vì tổng , bằng số hạng thứ nhất mà ta đã biết bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. Bài 4 - Yêu cầu HS đọc đề bài, làm bài vào vở. - GV chấm điểm một số vở. - Yêu cầu HS chữa bài - GV nhận xét. Bài giải Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được là: (bể); = 50% Đáp số : 50% thể tích bể 3. Củng cố, dặn dò - Về xem lại bài, chuẩn bị bài Phép cộng. - Nhận xét : - 3 HS trả lời. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - 4 HS lên bảng. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - 4 HS lên bảng. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - Cá nhân – VBT. - 1 HS lên bảng. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN- TUAN 25.doc