Giáo án Toán 5 - Tuần 19 đến 31

Tuần 19

 Tiết 91 DIỆN TÍCH HÌNH THANG

I. Mục tiêu

Sau bài học, học sinh :

- Nêu được quy tắc, công thức tính diện tích hình thang.

- Vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.

II. Đồ dùng dạy học

GV : Chuẩn bị bảng phụ và các bìa có dạng như hình vẽ SGK .

HS : Chuẩn bị thước kẻ, giấy ô vuông, kéo, bìa.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc90 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 19 đến 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hép cộng. - GV ghi bảng hệ thống lại các t/c. - 1 HS nêu yêu cầu GV chia nhóm giao việc ( Mỗi nhóm làm 3 phép tính). - 3 HS chữa – GV đánh giá củng cố cách cộng số TN, psố, số TP. - HS vận dụng các tính chất để tính nhanh. - GV chấm điểm 10 bài – 1 HS chữa giải thích cách làm. - Hướng dẫn tương tự. đ Củng cố vai trò số 0 trong phép cộng. - 1 HS đọc đề phân tích đề - HS tự giải vào vở. - GV chấm điểm – gọi 1 HS chữa bài. - Lớp đổi vở kiểm tra chéo. - 2 HS nhắc lại nội dung ôn. - GV đánh giá nhận xét giờ học hướng dẫn giao bài về nhà. Tuần 31 Thứ hai ngày 11 tháng 8 năm 2008 Tiết 151. phép Trừ I. Mục tiêu. - HS củng cố các kỹ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số TP, phân số tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra. 4’ - Các t/c của phép cộng. B. Bài mới 36’ a - b = c Số bị trừ số trừ hiệu * chú ý: a – a = 0 a – 0 = a Bài 1. Tính rồi thử lại theo mẫu. a, 8923 thử lại 4766 - 4157 - 4157 4766 8923 - = thử lại - = ( Còn lại tương tự ) Bài 2. Tìm c a, c + 5,84 = 9,16 c = 9,16 – 5,84 b, c - 0,35 = 2,55 c = 2,55 + 0,35 c = 2,9 Bài 3. Diện tích đất trồng hoa của xã đó là. 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha) Tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó là. 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha) Đáp số: 969,1 (ha) 3. Củng cố – dặn dò. - HS lên bảng nêu - Lớp nhận xét. - GV kết luận. - GV ghi biểu thức tổng quát của phép trừ lên bảng. - 2 HS nêu tên gọi thành phần và kết quả phép trừ. - G ghi bảng chú ý. - HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS lên bảng chữa bài và nêu cách tính từng phần. - Lớp nhận xét – GV đánh giá. - HS nêu yêu cầu BT. - HS nêu cách tìm thành phần chưa biết. - HS làm vào vở. - 2 HS làm phiếu đ dán phiếu lớp nhận xét GV đánh giá. - HS nêu yêu cầu BT. - HS đọc đề phân tích nêu KH giải. + Tính diện tích đất trồng hoa. - Lớp làm vào vở. - GV chấm 1 số bài nhận xét. - Lớp đổi vở kiểm tra chéo. - HS nêu cách cộng trừ. - Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Hướng dẫn BVN. Thứ ba, ngày 15 tháng 4 năm 2008 Tiết 152. Luyện Tập I. Mục tiêu. - HS củng cố vận dụng kỹ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải toán. - HS giải bài toán liên quan đến tỷ số %. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : A.Kiểm tra. 5’ - Nêu cách tìm thành phần chưa biết B. Bài mới 1, Giới thiệu. 1’ 2, Luyện tập. 32’ Bài 1. a, + = + = b, - + = + - = c, 587,69 + 281,78 = 860,47 594,72 + 406,38 – 320,47 = 671,63. Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a, + + + = + ++ b, - - = - (+ ) = - = ( Còn lại tương tự ) Bài 3. a,Phân số chỉ tổng số tiền gia đình công nhân đó dùng để chi tiêu. + = ( số tiền lương ) Phân số chỉ số tiền gia đình công nhân đó để dành hàng tháng là. - = ( số tiền lương) = 0,15 = 15% Vậy mỗi tháng gia đình để dành được 15% số lương. b, Nếu số lương là 4 000 000đồng. 1 tháng thì gđ để dành là. 4 000 000 x 15 : 100 = 600 000(đồng ) ĐS: 600 000 (đồng) 3. Củng cố – dặn dò. 2’ - HS đứng tại chỗ nêu - HS nhận xét GV đánh giá. - GV giới thiệu trực tiếp. - HS tự làm và chữa bài. - GV gọi HS chữa và giải thích cách làm. - HS nhận xét. - GV đánh giá củng cố cách tính phân số, số TP. - HS nêu yêu cầu của BT. - HS vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính bằng cách thuận tiện nhất. - HS tự làm bài. - GVgọi HS đọc kết quả. - HS đọc đề phân tích đề nâu KH giải. + Tính PS chỉ số tiền chi tiêu. + Tính số % số tiền để dành. + Tính số tiền để dành. - HS làm vào vở. - GV chấm 1 số bài nhận xét. - Gọi HS làm bài tốt đọc kq. - Nhận xét giờ luyện tập. - Hướng dẫn BVN Thứ tư, ngày 16 tháng 4 năm 2008 Tiết 153. Phép nhân I. Mục tiêu. - HS củng cố vận dụng kỹ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số TP, phân số và vận dụng để tính nhẩm giải bài toán. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra. 5’ -Nhắc lại các dạng toán tỉ số % B. Bài mới 1, ôn tập. 32’ a x b = c thừa số thừa số tích * T/c: - T/c giao hoán: a x b = b x a T/c kết hợp: ( a + b ) x c = a x ( b x c) Nhân 1 tổng với 1 số: ( a + b ) x c = a x c + b x c - Phép nhân có thừa số = 1; 1 x a = a x 1 = a - phép nhân có thừa số = 0; 0 x a = a = 0 = 0 2, Luyện tập. Bài 1. Tính. a, x 2 = x = x = = = ( Còn lại tương tự ) Bài 2. Tính nhẩm. a, 3,25 x 10 = 32,5 3,25 x 0,1 = 0,325 b, 417,56 x 100 = 41756 417,56 x 0,01 = 4,1756 c, 28,5 x 100 = 2850 28,5 x 0,01 = 0,285 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a, 2,5 x 7,8 x 4 = 2,5 x 4 x 7,8 = 10 x 7,8 = 78 b, 0,5 x 9,6 x 2 = 0,5 x 2 x 9,6 = 1 x 9,6 = 9,6. ( Còn lại tương tự ) Bài 4. 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Sau mỗi giờ ô tô và xe máy đi được là. 48,5 = 33,5 = 82 (km) Quãng đường AB dài số km là. 82 x 1,5 = 123 (km) Đáp số: 123 (km) 3. Củng cố – dặn dò. 2’ - HS đứng tại chỗ nêu. - GV nhận xét. - GV cho HS nêu tên gọi & thành phần của phép nhân. - GV ghi bảng. - HS nêu từng công thức t/c của phép nhân. - HS nêu yêu cầu BT. - HS lên bảng chữa. - Lớp nhận xét - GV lưu ý HS phần b.Nên vận dụng cách rút gọn để tính cho nhanh. - HS nêu yêu cầu BT. - HS nêu miệng kq. - GV ghi bảng hỏi để nêu miệng cách nhân nhẩm với 10; 0,1 với 100 và 0,01. - HS làm vào vở. - Lớp đổi vở kiểm tra chéo. - HS nêu yêu cầu BT. - HS vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính. - HS làm vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng chữa. - Lớp nhận xét - GV đánh giá. - HS đọc đề phân tích đề nêu KH giải. + Tính tổng vận tốc 2 xe. + Đổi 1 giờ 30 phút đ giờ. - Tính quãng đường. - HS làm vào vở. - GV GV chấm 1 số bài nhận xét. - Gọi HS làm bài tốt chữa. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn BTVN. Thứ năm, ngày 17 tháng 4 năm 2008 Tiết 154. Luyện tập I. Mục tiêu. - HS củng cố về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kỹ năng thực hành phép nhân trong tính giá trị của biểu thức và giải toán. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : A.Kiểm tra. 5’ - Tính chất của phép nhân. B. Bài mới 1, Giới thiệu. 2, Luyện tập Bài 1. Chuyển thành phép nhân rồi tính. a, 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg. = 6,75 kg x 3 = 20,25 kg b, 7,14 m2 + 7,14 m2 + 7,14m2 x 3 = 7,14 m2 x ( 1 + 1 + 3) = 7,14 m2 x 5 = 35, 7 m2 (Còn lại tương tự ) Bài 2. Tính a, 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15 = 35,7m2 b, (3,125 + 2,075 ) x 2 = 5,2 x 2 = 10,4 Bài 3. Số dân của nước ta tăng năm 2001 là 77515000 x 1,3 : 100 = 1007655 (ng) Đến hết năm 2001 dân của nước ta có là. 77515000 + 1007695 = 78522695 (ng) Đáp số: 78522695 Bài 4. Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng. 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ) Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ Độ dài quãng đường AB là. 24,8 x 1,25 = 31 (km) Đáp số: 31 km 3.Củng cố dặn dò 2’ - HS nêu. - Lớp nhận xét. - GV đánh giá. - Trực tiếp. - HS nêu yêu cầu của BT. - HS giải thích cách tính - GV kết luận củng cố về phép nhân PS với số TN và số TN với PS. + Lưu ý HS: Vận dụng quy tắc một số nhân với 1 tổng hoặc ngược lại để tính giữ nguyên đơn vị. - HS tự làm bài vào vở. - GV lưu ý HS tính theo thứ tự dãy tính. - HS lên bảng chữa - Lớp đổi vở kiểm tra chéo. - GV đánh gía ị HS báo cáo k.q. - HS đọc đề bài nhận dạng toán phân tích đề. + Tính số dân tăng. + Tính tổng số dân năm 2001. + HS làm bài vào vở. - GV chấm chữa bài nhận xét. - HS đọc đề phân tích đề. + Muốn tính quãng sông phải biết gì? ( v của thuyền) + Tính v của thuyền khi xuôi dòng bằng cách nào. Thực + v dòng. - HS lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét GV đánh giá. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫ nBVN Thứ sáu, ngày 18 tháng 4 năm 200 Tiết 155. phép chia I. Mục tiêu. - HS củng cố kỹ năng thực hành phép chia các số TN số TP, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : A.Kiểm tra. 5’ - Bài tập về nhà. B. Bài mới 1,Ôn tập. 5’ a : b = c Số bị chia số chia thương *Tính chất. a : b = c a : a = 1 a > 0 0 : b = 0 b > 0 2, Luyện tập 27’ Bài 1. Tính rồi thử lại theo mẫu: a,8192 32 b, 759,5 3,5 179 256 059 192 245 00 00 Thử lại: 256 x 32 = 8192 Thử lại : 21,7 x 3,5 = 75,95 ( còn lại tương tự) Bài 2. Tính : a, b, Bài 3. Số dân của nước ta tăng năm 2001 là 77515000 x 1,3 : 100 = 1007655 (ng) Đến hết năm 2001 dân của nước ta có là. 77515000 + 1007695 = 78522695 (ng) Đáp số: 78522695 người. Bài 4. Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng. 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ) Đổi: 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ Độ dài quãng đường AB là. 24,8 x 1,25 = 31 (km) Đáp số: 31 km 3.Củng cố dặn dò: 2 - HS lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét. - GV đánh giá. - GV cho HS nêu tên gọi & thành phần của phép chia.. - GV ghi bảng. - HS nêu từng công thức t/c của phép chia. - HS nêu yêu cầu của BT. - HS giải thích cách tính - HS tự làm bài vào vở. - GV lưu ý HS tính theo thứ tự dãy tính. - HS lên bảng chữa - Lớp đổi vở kiểm tra chéo. - GV đánh gía ị HS báo cáo k.q. - HS đọc đề bài nhận dạng toán phân tích đề. + Tính số dân tăng. + Tính tổng số dân năm 2001. + HS làm bài vào vở. - GV chấm chữa bài nhận xét. - HS đọc đề phân tích đề. + Muốn tính quãng sông phải biết gì? ( v của thuyền) + Tính v của thuyền khi xuôi dòng bằng cách nào. Thực + v dòng. - HS lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét GV đánh giá. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn BTVN Chuyên môn kí duyệt ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN KII.doc
Giáo án liên quan