Toán (tiết 1) ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
-Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các tấm bìa cứng cắt vẽ hình như phần bài học SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A- Giới thiệu bài: Nêu khái quát nội dung môn Toán 5; kiểm tra sách vở HS.
*Giới thiệu bài; nêu yêu cầu, mục tiêu bài học.
B-Bài mới:
*HĐ 1: Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
-GV treo miếng bìa thứ nhất (biểu diễn phân số 2/3) và hỏi: Đã tô màu mấy phần băng giấy ?
-GV yêu cầu HS giải thích.
6 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 Tuần 1 - Trường TH Lê Dật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán (tiết 1) T8 năm 2008 ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
-Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các tấm bìa cứng cắt vẽ hình như phần bài học SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A- Giới thiệu bài: Nêu khái quát nội dung môn Toán 5; kiểm tra sách vở HS.
*Giới thiệu bài; nêu yêu cầu, mục tiêu bài học.
B-Bài mới:
*HĐ 1: Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
-GV treo miếng bìa thứ nhất (biểu diễn phân số 2/3) và hỏi: Đã tô màu mấy phần băng giấy ?
-GV yêu cầu HS giải thích.
-GV cho HS viết và đọc phân số 2/3.
-GV tiến hành tương tự với các hình còn lại.
-GV viết lên bảng cả bốn phân số, sau đó yêu cầu HS đọc.
*HĐ 2 :Hướng dẫn ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:
a)Viết thương hai số TN dưới dạng phân số:
-GV viết lên bảng các phép chia yêu cầu HS viết thương của các phép chia trên dưới dạng phân số. ( 1: 3 = ; . . .)
b)Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số:
-GV chốt ý, giải thích thêm
*HĐ 3: Luyện tập – Thực hành:
Bài 1: GV cho HS làm miệng
Bài 2: GV cho HS làm vào bảng con
Bài 3:GV cho HS làm vào vở
Bài 4:GV cho thực hiện trò chơi “Ai đúng, ai sai” .
- GV yêu cầu HS nhận xét bài .
C- Củng cố-dăn dò:
-GV tổng kết tiết học.
-Dặn dò HS chuẩn bị bài: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số.
-HS đọc lại đề bài
-HS quan sát và trả lời:
Đã tô màu 2/3 băng giấy.
-HS nêu: Băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, đã tô màu 2 phần như thế. Vậy đã tô màu 2/3 băng giấy.
- HS viết và đọc:
đọc là hai phần ba.
- ; ; ; (HS viết và đọc)
-HS tìm hiểu phần ví dụ SGK/4
-4 HS viết các ví dụ trên bảng
-HS nêu thêm các ví dụ
*VD: 5= ; 1= ; 0 =
-1 HS đọc đề bài; lớp làm cá nhân.
-HS làm bảng con- nhận xét
-Làm vào vở- nêu kết quả, chữa bài
-2 HS đại diện 2 dãy thực hiện trên bảng.
-Đọc kĩ nội dung SGK/5
Toán (tiết 2) ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:
- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số bằng nhiều cách.
-Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ chép sẵn các tính chất như phần bài học SGK/5
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A-Kiểm tra bài cũ:
1) Đọc các phân số sau:, ,
2) Viết số thích hợp vào : ,
B-Bài mới: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu bài học
*HĐ 1: Hướng dẫn ôn tập
a)Tính chất cơ bản của phân số: (treo bảng phụ)
-GV cho HS làm 1 VD:
Viết số thích hợp vào ô trống
3
=>
b)Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
a) Rút gọn phân số
-GV viết phân số lên bảng và yêu cầu HS cả lớp rút gọn phân số trên.
-Hỏi: Khi rút gọn phân số ta phải chú ý điều gì?
-Yêu cầu HS nêu lại cách rút gọn phân số.
*GV nêu: Có nhiều cách để rút gọn phân số nhưng cách nhanh nhất là ta tìm được số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó.
b) Quy đồng mẫu số:
-Hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số các phân số?
-GV y/c HS quy đồng mẫu số hai phân số SGK.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn làm trên lớp.
*Chọn mẫu số chung (MSC) là 5 x 7 =35, ta có:
;
HĐ2: Luyện tập - Thực hành
Bài 1: Làm việc cả lớp
-GV cùng HS chữa bài.
Bài 2: Làm việc nhóm đôi
-GV chữa bài. ;
Bài3: Trò chơi”Tìm bạn” (2 dãy cùng chơi)
C- Củng cố-dăn dò:
-GV tổng kết tiết học.
-Dặn dò HS chuẩn bị bài:
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
-HS đọc lại đề bài
-3HS đọc các t/c của phân số.
-HS nêu y/c và tìm số thích hợp để điền vào ô trống.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- HS: Ta phải rút gọn đến khi được phân số tối giản.
*Lấy cả tử số và mẫu số của phân số đó chia cho cùng 1 số TN0.
-Là làm cho các phân số đã cho có cùng mẫu số chung những vẫn bằng các phân số ban đầu.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- HS nhận xét. HS tự làm VD2/5
-3 HS làm trên bảng; lớp làm vào vở
-HS làm bài , nêu kết quả- nhận xét
;
-HS đọc Tính chất cơ bản của phân số
Ôn tập: So sánh hai phân số.
Toán (tiết 3) ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:
-Nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
-Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ chép sẵn nội dung mục (a) SGK/6
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A-Kiểm tra bài cũ:
1) Rút gọn các phân số sau: ; ;
2) Qui đồng mẫu số các phân số sau:
và
;
B-Bài mới: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu bài học
*HĐ 1: H. dẫn ôn tập cách so sánh hai phân số
a) So sánh các phân số cùng mẫu số
- GV viết lên bảng hai phân số sau: và , sau đó yêu cầu HS so sánh hai phân số
-Hỏi: Khi so sánh các phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào?
b) So sánh các phân số khác mẫu số
- GV viết lên bảng hai phân số và , sau đó yêu cầu HS so sánh hai phân số.
- GV nhận xét bài làm HS và hỏi: Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?
HĐ2: Luyện tập - Thực hành
Bài 1: Làm việc cả lớp
-GV cùng HS chữa bài.
Bài 2: Làm việc nhóm đôi
2a) Xếp: ; 2b)
C- Củng cố-dăn dò:
-GV tổng kết, nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS chuẩn bị bài:
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
-HS đọc lại đề bài
- HS so sánh và nêu: ;
-...ta so sánh tử số của các phân số đó. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
-HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh.
;
Vì 21 > 20 nên
Muốn so sánh các phân số khác mẫu ta quy đồng mẫu số các phân số đó, sau đó so sánh như với phân số cùng mẫu số.
-HS đọc bài, nêu y/c và làm bài vào vở
-3 HS làm trên bảng; lớp làm vào vở
-HS làm bài, nêu kết quả- nhận xét
-HS đọc các quy tắc so sánh phân số
Ôn tập: So sánh hai phân số.(TT)
Toán (tiết 4) ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT) I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
* Kiến thức: - So sánh phân số với đơn vị.
- So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- So sánh hai phân số cùng tử số.
* Kĩ năng: - Rèn tốc độ so sánh các phân số nhanh, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ chép sẵn nội dung mục (a) SGK/6
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A-Kiểm tra bài cũ:
So sánh các phân số sau:
1) và ; và
2) và ; và
B-Bài mới: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu bài học
*HĐ 1: H. dẫn ôn tập cách so sánh
a)Bài 1: GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so sánh.
-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-Hỏi: Thế nào là phân số lớn hơn 1? Phân số bằng 1? Phân số bé hơn 1?
-GV nêu yêu cầu: Không cần quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau: ;
b)Bài 2: Cho Hs nêu y/c và làm bài vào vở
c)Bài 3: Cho HS làm bài tương tự bài 2
VD:
c)Bài 4: Cho Hs nêu y/c và làm bài trên bảng
-GV cùng HS chữa bài, kết luận.
C- Củng cố-dăn dò:
-GV tổng kết, nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS chuẩn bị bài:
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
-HS đọc lại đề bài
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai. Nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- HS nêu:
+ Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
+ Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
+ Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.
- HS nêu:
;
-HS thực hiện, nêu nhận xét câu b
-HS vận dụng kiến thức quy đồng và so sánh 2 phân số cùng mẫu
- HS so sánh hai phân số .
-Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.
Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008
Toán (tiết 5) PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
* Kiến thức: - Nhận biết các phân số thập phân.
- Biết có một số phân số có thể chuyển thành phân số thập phân và biết chuyển các phân số này thành phân số thập phân.
* Kĩ năng: - Rèn chuyển các phân số thành phân số thập phân.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A-Kiểm tra bài cũ: Chọn cách so sánh thuận tiện nhất để so sánh các phân số sau:
a) và ; b) và ; c) và
B-Bài mới: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu bài học
*HĐ 1: Giới thiệu phân số thập phân
-GV viết lên bảng các phân số
... và yêu cầu HS đọc.
-GV hỏi: Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số trên?
*GV kết luận: Các phân số có mẫu số là 10, 100. 1000,... được gọi là các phân số thập phân.
-GV viết lên bảng phân số và nêu yêu cầu: Hãy tìm một phân số thập phân bằng phân số .
-Cho HS nêu cách làm
- GV yêu cầu tương tự với các phân số
*GV kết luận: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. Khi muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta tìm một số nhân với mẫu để có 10, 100, 1000,... rồi lấy cả tử số và mẫu số nhân với số đó để được phân số thập phân. (cũng có khi ta rút gọn được phân số đã cho thành phân số thập phân
*HĐ 2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1: -GV cho HS làm miệng
Bài 2: -GV lần lượt đọc các phân số thập phân cho HS viết.
-GV nhận xét bài của HS trên bảng.
Bài 3:- GV cho HS đọc các phân số trong bài, sau đó nêu rõ các phân số thập phân.
-GV hỏi tiếp: Trong các phân số còn lại, phân số nào có thể viết thành phân số thập phân?
Bài 4:- GV cho HS đọc đề và làm vào vở.
C- Củng cố-dăn dò:
-GV tổng kết tiết học, dặn dò
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
-HS đọc lại đề bài
-HS đọc các phân số trên.
-HS nêu theo ý hiểu của mình. Ví dụ:
+Các phân số có mẫu số là 10, 100,...
+Mẫu số của các phân số này đều chia hết cho 10...
-HS nghe và nhắc lại.
-1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. HS có thể tìm:
- HS nghe và nêu lại kết luận của GV.
-HS nối tiếp nhau đọc các phân số thập phân.
-2 HS lên bảng viết, các HS khác viết vào vở bài tập. Yêu cầu viết đúng theo thứ tự của GV đọc.
- HS đọc và nêu: Phân số là phân số thập phân.
-HS nêu: Phân số có thể viết thành phân số thập phân;
HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
File đính kèm:
- TUAN 1.doc