TUẦN 1 ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
Tiết 1
Ngày dạy :
I.MỤC TIÊU
Giúp HS :
· Củng có khái niệm ban đầu về phân số; đọc viết phân số.
· Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Các tấm bìa vẽ và cắt như các hình vẽ trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
51 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 1 đến 5 - GV: Trần Thị Kiêm Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi hướng dẫn của GV.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Cả hai trường thu được là :
1tấn 300kg + 2tấn 700kg = 3tấn 1000kg (giấy)
3tấn 1000kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là :
4 : 2 = 2 (tấn)
Số quyển vở sản xuất được là :
50000 x 2 = 100 000 (quyển)
Đáp số : 100 000 quyển
- 1 HS đọc đề toán trước lớp
- 1 HS lên làm bài trên bảng,HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
120kg = 120000g
Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là :
120000 : 60 = 2000 (lần )
Đáp số : 2000 lần
- Mảnh đất được tạo bởi 2 hình :
Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6m, chiều dài 14m.
Hình vuông CEMN có cạnh dài 7m.
- Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích của hai hình.
- HS cả lớp làm bài vào vở. Sau đó 1 HS lên bảng chữa bài. HS cả lớp nhận xét và tự kiểm tra lại bài làm của mình.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
14 x 6 = 84 (m2)
Diện tích hình vuông CEMN là :
7 x 7 = 49 (m2)
Diện tích của mảnh đất là :
84 + 49 = 133 (m2)
Đáp số : 133 m2
-HS tìm diện tích hình ABCD : 4 x3 = 12 (cm2)
- HS nêu :
Ta có 12 = 1 x 12 = 2 x 6 = 3 x 4
Vậy ta có thêm 2 cách vẽ :
CR 1cm và CD 12 cm
CR 2cm và CD 6cm
Trần Thị Kiêm Dung
TUẦN 5 ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG,
Tiết 24 HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
Nắm được các mối quan hệ giữa đề-ca-mét-vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các số đo diện tích trường hợp đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ) như trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1ph
5ph
28ph
1ph
1.Ổn định
2. Bài cũ
- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng và cho biết hai đơn vị đo liền nhau thì như thế nào?
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu – ghi tựa
Hôm nay chúng ta cùng học về hai đơn vị đo diện tích lớn hơn mét vuông là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
3.2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông.
a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông.
- GV đính trên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 dam như SGK và nêu : Hình vuông có cạnh dài 1 dam, em hãy tính diện tích của hình vuông.
- GV giới thiệu : đề-ca-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
b) Mối quan hệ giữa dam2 và m2
Hỏi :+ 1 dam bằng bao nhiêu mét?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét ?
+ vậy có tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông ?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông ?
- Vậy 1dam2 bằng bao nhiêu mét vuông ?
+ Đềø-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông ?
3.3. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông
a) Hình thành biểu tượng về héc-tô-mét vuông
- GV đính trên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 hm như SGK và nêu : Hình vuông có cạnh dài 1 hm, em hãy tính diện tích của hình vuông.
- GV giới thiệu : héc-tô-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 hm. Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2.
b) Mối quan hệ giữa hm2 và dam2
Hỏi :+ 1 hm bằng bao nhiêu dam?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu dam ?
+ vậy có tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu dam2 ?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu dam2 ?
- Vậy 1 hm2 bằng bao nhiêu dam2 ?
+ Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần dam2
3.4. Luyện tập thực hành.
Bài 1
- GV viết các số đo lên bảng và gọi HS đọc : 105 dam2 ; 32600 dam2 ;492 hm2 ; 180 350 hm2.
Bài 2
- GV đọc các số đo cho HS viết.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vào vở.
Trần Thị Kiêm Dung
Bài 4
- Gọi HS đọc dề bài .
- Cho 1 HS làm mẫu bài đầu, sau đó cho HS làm bài.
- Gọi 1 HS chữa miệng các phần còn lại của bài, GV nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – dặn dò
Dặn về nhà làm lại các bài đã làm ở lớp và chuẩn bị bài cho tiết học sau .
Nhận xét :
Rút kinh nghiệm :
- 2 HS trả lời.
- HStính : 1dam x 1dam = 1 dam2
+ 1dam = 10m
+ mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1m.
+ có tất cả 10 x10 = 100 hình.
+ có diện tích là 1m2.
+ Là 100m2.
+ 1 dam2 = 100 m2. Trần Thị Kiêm Dung
+ Đềø-ca-mét vuông gấp 100 lần mét vuông .
-HS tính : 1hm x 1hm = 1 hm2
+ 1hm = 10 dam.
+ có cạnh dài 1 dam.
+ Có 10 x10 = 100 hình.
+ là 1 dam2.
+ 100dam2
+ 1hm2 = 100dam2
+ héc-tô-mét-vuông gấp 100 lần đề-ca-mét-vuông.
- HS lần lượt đọc các số đo trước lớp.
- HS lên bảng viết các số đo : 271 dam2 ; 18954 dam2 ; 603 hm2 ; 34620 hm2 .
3) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2dam2 = 200m2
30hm2 = 3000dam2
3dam2 15m2 = 315m2
12hm2 5dam2 = 1205dam2
200m2 = 2 dam2
760m2 = 7dam2 60m2
b) 1m2 = dam2 1dam2 = hm2
3m2 = dam2 8dam2 = hm2
27m2 = dam2 15dam2 = hm2
- 1 HS đọc đề bài .
- 1 HS lên bảng làm mẫu bài đầu tiên, HS cả lớp chữa bài mẫu và tự làm các bài còn lại.
5 dam2 23m2 = 5 dam2 + dam2
= 5 dam2
16 dam2 91m2 = 16 dam2 +dam2
= 16dam2
32 dam2 5m2 = 32 dam2 + dam2
= 32 dam2
Trần Thị Kiêm Dung
TUẦN 5 MI-LI-MÉT VUÔNG
Tiết 25 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Ngày dạy :
I.MỤC TIÊU
Giúp HS :
Biết tên gọi, lí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông.Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông
Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị nầy sang đơn vị khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong SGK.
Bảng kẽ sẵn bảng đơn vị đo diện tích.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1ph
5ph
28ph
1ph
1.Ổn định
2. Bài cũ
- Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông?
- Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông?
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu – ghi tựa
Hôm nay chúng ta cùng học về một đơn vị đo diện tích nhỏ hơn xăng-ti- mét vuông sau đó cùng ôn lại các đơn vị đo diện tích khác.
3.2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông.
a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông.
- GV đính trên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 mm như SGK và nêu : Hình vuông có cạnh dài 1 mm, em hãy tính diện tích của hình vuông.
- GV giới thiệu : mi-li-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm. mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
b) Mối quan hệ giữa dam2 và m2
- GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình minh họa, tính diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm ?
- Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm?
- Vậy 1cm2 bằng bao nhiêu mm2 ?
1mm2 bằng bao nhiêu phần của cm2 ?
3.3. Bảng đơn vị đo diện tích.
- GV chỉ vào bảng có kẽ sẵn các cột như phần b SGK.
- Hãy nêu các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn.
GV hỏi : 1m2 bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
1m2 bằng mấy phần đề-ca-mét vuông?
- Gọi HS lên điền tiếp để hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích, các HS khác làm vào vở.
- GV kiểm tra bài làm của HS và hỏi tiếp:
+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền với nó?
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớnù hơn tiếp liền với nó?
- Vậy hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau thì hơn, kém nhau bao nhiêu lần?
3.4. Luyện tập thực hành.
Bài 1
a) GV viết các số đo lên bảng và gọi HS đọc : 29 mm2 ; 305 mm2 ;1200mm2 .
b) GV đọc các số đo cho HS viết : một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông, hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
- GV nhận xét.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vào vở.
- Gọi nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
- yêu cầu HS tự làm bài
- GV chấm điểm một số vở và nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò
Dặn về nhà làm lại các bài đã làm ở lớp và chuẩn bị bài cho tiết học sau .
Nhận xét :
Rút kinh nghiệm :
- 2 HS trả lời.
- HStính : 1mm x 1mm = 1 mm2
- HS tính và nêu :
1cm x 1cm = 1cm2
-Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp 100 lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Trần Thị Kiêm Dung
1cm2 = 100mm2
1mm2 = cm2
- 1 HS nêu : km2, hm2, dam2,m2,dm2,cm2,mm2
- 1m2 = 100dm2
- 1m2 = dam2
- 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở.
+ Mỗi đơn vị diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó.
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn kém nhau 100 lần.
- 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5cm2 = 500mm2 ; 1hm2 = 10000m2
12km2 = 1200hm2 ; 7hm2 = 70000m2
1m2 = 10000cm2 ; 5m2 = 50000 cm2
12m2 9dm2 =1209dm2 ;37dam2 24m2 = 3724m2
b) 800mm2 = 8cm2 ; 3400dm2 = 34m2
12000hm2 = 120km2 ; 90000m2 = 9hm2
150cm2 = 1dm2 50cm2 ; 2010m2 = 20dam2 10m2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1mm2 = cm2 ; 8mm2 = cm2
29mm2 = cm2 ; 1dm2 = m2
7dm2 = m2 ; 34dm2 = m2
Trần Thị Kiêm Dung
File đính kèm:
- TOAN.doc