Giáo án Toán 5 Trường TH số 2 Bình Chánh

I .MỤC TIÊU: - HS biếtđọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

- Làm được các BT 1,2,3,4 trong SGK.

- HS ham thích học toán.

II.CHUẨN BỊ: - Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.

 

doc143 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 Trường TH số 2 Bình Chánh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
diện tích từng mặt. Làm bài. Sửa bài – đổi tập. HS nhắc lại đặc điểm của hình HCN và hình LP. Nhận xét tiết học Tiết 105 Ngày dạy:………….. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. I. Mục tiêu: - Cĩ biểu tượng về diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của HHCN. - Biết tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của HHCN. - Cả lớp làm bài 1. HSKG làm thêm bài 2 . - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: Hình hộp chữ nhật khai triển, phấn màu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Hình hộp chữ nhật.Hình lập phương. 3.Bài mới: Hoạt động 1: H.dẫn HS hình thành khái niệm, cách tính Sxq và Stp của hình HCN. -GV giới thiệu mô hình trực quan. -GV mô tả về diện tich xq của hình HCN rồi nêu như SGK. -GV nêu bài toán về tính diện tích của các mặt xung quanh. -GV nhận xét k.luận. -GV nhận xét, k.luận. -GV nêu cách làm tương tự để hình thành biểu tượng và quy tắc tính diện tích tp của hình HCN. -GV đánh giá bài làm của HS và nêu lời giải bài toán. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: GV nêu yc và h.dẫn. GV nhận xét và sửa bài. Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1. GV chấm và chữa bài. (xem SGV) 4.Củng cố : 5. Dặn dò: -Dặn HS về nhà ôn bài, làm iếp BT chưa làm xong. Hát . 2 HS nêu đặc điểm các yếu tố của hình HCN và hình LP. -HS q.sát các mô hình trực quan, chỉ ra các mặt xung quanh. -HS nêu hướng giải và giải bài toán. -HS q.sát hình khai triển, nhận xét để đưa ra cách tính diện tích xq của hình HCN. Giải bài toán cụ thể. -HS làm 1 bài tóan cụ thể nêu trong SGK. -HS nhắc lại cách tính Sxq; Stp của hình HCN. HS áp dụng công thức để làm rồi chữa bài Diện tích xung quanh là: (5 + 4) x 2 x 3 = 54(dm2) Diện tích toàn phần là: 54 + 5 x 4 x 2 = 94 (dm2) Đáp số: 54dm2 ; 94dm2. HS tự làm vào vở. HS nhắc lại quy tắc, công thức tính Sxq ; Stp của hình HCN. Tuần 21 Tiết 106 Ngày dạy:………….. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật. - Vận dụng để giải một số bài tốn đơn giản. - BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Các khối hình lập phương nhỏ cạnh 1cm, bảng học nhóm. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: Luyện tập. Bài 1 Yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên chốt bằng công thức áp dụng. Giáo viên lưu ý đơn vị đo cho học sinh. Bài 2 Giáo viên chốt bằng công thức vận dụng vào bài. Bài 3 (làm thêm) Giáo viên chốt :a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ 4. Củng cố. Giáo viên nhận xét. 5.Dặn dò: - Học thuộc quy tắc. Chuẩn bị: “Sxq _ Stp hình lập phương”. Nhận xét tiết học Hát Học sinh nêu cách tính Sxq và Stp của hình HCN. 1 học sinh đọc. Tóm tắt. Học sinh làm bài – sửa bài – nhận xét. 1 học sinh đọc đề. Tóm tắt – chú ý thực hành loại số là phân số và công thức. Học sinh làm bài – sửa bài. Học sinh làm bài dạng trắc nghiệm. Học sinh sửa bài. HS nhắc lại cách tính Sxq, Stp của hình HCN. Tiết 107 Ngày dạy:………….. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG. I.Mục tiêu: - Biết: + Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt. + Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phàn của hình lập phương. - BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2. II. Chuẩn bị: Bộ ĐDDH Toán 5. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Diện tích xung quanh _ diện tích toàn phần hình lập phương. v Hoạt động 1: Quan sát mô hình hình lập phương. Các mặt là hình gì? Các mặt như thế nào? Mấy cạnh – mấy đỉnh? Các cạnh như thế nào? Có? Kích thước, các kích thước của hình? Nêu công thức Sxq và Stp v Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 Giáo viên nhận xét, sửa bài. Kết quả: Sxq = 9m2 ; Stp = 13,5m2. Bài 2 Giáo viên chấm và sửa bài. Kết quả: 31,25 dm2 4. Củng cố. 5. Dặn dò: - Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh lần lượt sửa bài 2/ tiết 106 Học sinh trả lời. Lần lượt học sinh quan sát và hình thành Sxq _ Stp Sxq = S1 mặt đáy ´ 4 Stp = S1 mặt đáy ´ 6 Học sinh làm bài. Sửa bài. Học sinh làm bài. Sửa bài. HS nhắc lại cách tính Sxq _ Stp hình lập phương. Tiết 108 Ngày dạy:………….. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Biết: + Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương. + Vận dụng để tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phàn của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản. - BT cần làm : 1 ; 2 ; 3. II. Chuẩn bị: SGK, bảng phụ, bảng học nhóm. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Nêu quy tắc tính diện tích xung quanh hình lập phương? Nêu quy tắc tính diện tích toàn phần của hình lập phương? Giáo viên nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Luyện tập. Hoạt động 1: Ôn tập. Nêu đặc điểm của hình lập phương? Nêu quy tắc tính Sxq của hình lập phương? Nêu quy tắc tính Stp của hình lập phương? Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Giáo viên nhận xét. Bài 2: Mảnh bìa nào có thể gấp thành 1 hình lập phương. Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S. Kết quả: a) S ; b) Đ ; c) S ; d) Đ 4. Củng cố. Giáo viên nhận xét + tuyên dương. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học Hát Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Bài 1 Học sinh đọc đề bài. Học sinh làm bài vào vở. Sửa bài bảng lớp (2 em). Học sinh sửa bài. Bài 2 Học sinh đọc đề bài và quan sát hình. Học sinh làm vào vở. Đổi tập kiểm tra chéo nhau. Bài 3 Học sinh đọc đề + quan sát hình. Làm bài vào vở. Sửa bài miệng. Học sinh nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương . Tiết 109 Ngày dạy:………….. LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu: -Biết: + Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phàn của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. + Vận dụng để giải một số bài tập cĩ yêu cầu tổng hợp liên quan đến các hình lập phương và hình hộp chữ nhật. - BT cần làm : Bài 1 ; 3. II. Chuẩn bị: Phấn màu. Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài 1 tiết 108 (SGK). Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: Luyện tập chung. Bài 1:Giáo viên chốt lại: củng cố cách tính số thập phân, phân số. Bài 2: (Làm thêm) Giáo viên chốt: Lưu ý học sinh tên đơn vị. Tính phân số. Công thức mở rộng: a = P : 2 – b Bài 3: Giáo viên chốt: D.tích xq và d.tích tp của hình LP đó sẽ gấp lên 9 lần – vì khi cạnh hình LP được gấp lên 3 lần thì d.iện tích xq và d.tích tp sẽ gấp lên 9 lần. 4. Củng cố. 5. Dặn dò: Chuẩn bị: “Thể tích một hình”. Nhận xét tiết học Hát Lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Nêu tóm tắt. Học sinh giải. Học sinh sửa bài. Học sinh đọc từng cột. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài, nêu công thức áp dụng cho từng cột. Học sinh đọc đề và tự làm vào vở. Học sinh trình bày. Nêu lại công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Tiết 110 Ngày dạy:………….. THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH. I.Mục tiêu: - Cĩ biểu tượng về thể tích của một hình. - Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản. - BT cần làm : Bài 1 ; 2. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: Bộ ĐDDH Toán 5, các hình vẽ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: Thể tích một hình. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết tự hình thành biểu tượng về thể tích của một hình. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét thể tích – Hỏi: + Hình A chứa mấy hình lập phương? + Hình B chứa mấy hình lập phương? + Nhận xét thể tích hình A và hình B. Tổ chức nhóm, thực hiện quan sát và nhận xét ví dụ: 2, 3. + Hình C chứa? Hình lập phương? + Hình D chứa? Hình lập phương? + Nhận xét thể tích hình C và hình D. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết so sánh thể tích hai hình trong một số trường hợp đơn giản. Bài 1: Giáo viên chữa bài – kết luận. Giáo viên nhận xét sửa bài. Bài 2: Giáo viên nhận xét. 4. Củng cố. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Xăng ti mét khối – Đề xi mét khối”. Nhận xét tiết học Hát 4 HS nêu cách tính Sxq , Stp của hình HCN ; hình LP. Chứa 2 hình lập phương. Chứa 3 hình lập phương. … A bé hơn …B. Nhóm trưởng hướng dẫn quan sát từng ví dụ qua câu hỏi của giáo viên. Lần lượt đại diện nhóm trình bày và so sánh thể tích từng hình. Các nhóm nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài. HS ước lượng, so sánh thể tích của 1 số vật xung quanh.

File đính kèm:

  • docToan 5 t 125 hay Tinh BTh2.doc