Giáo án Toán 5 tiết 88 đến 125 - Trường tiểu học Hưng Khánh Trung B

TIẾT 88: LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu :

 HS ôn tập củng cố về :

- Các hàng của số thập phân : cộng ,trừ, nhân .chiasố thập phân, viết số đo đại lựơng dưới dạng số thập phân .

- Tính diện tích hình tam giác.

II. Phương tiện:

III, Hoạt động dạy học

 

doc74 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 tiết 88 đến 125 - Trường tiểu học Hưng Khánh Trung B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH. 1’ 4’ 1’ 10’ 10’ 10’ 2’ 1’ 1.Ổn định 2 Bài cũ. - HS nêu đặc điểm của hình trụ, hình cầu – Kể tên các vật có dạng hình trụ và hình cầu. 3 Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung. - Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: - Thu vở chấm điểm, nhận xét sửa bài. 4. Củng cố: HS nêu lại ND bài. 5 .Dặn dò: Chuẩn bị :Luyện tập chung. - Hát - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng giải Giải Diện tích hình tam giác ABD là: 4 X 3 : 2 = 6 (cm2) Diện tích hình tam giác bdc là: 5 X 3 : 2 = 7,5 (cm2) b/ Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC là: 6 : 7,5 = 0,8 0,8 = 80 % Đáp số: a/ 6 cm2 và 7.5 cm2 b/ 80 % Giải Diện tích hình bình hành hình MNPQ là: 12 X 6 = 72 ( cm2) Diện tích hình tam giác KQP là: 12 X 6 :2 = 36 (cm2) Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KMP là: 72 – 36 = 36(cm2) Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vở. Giải Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 ( cm) Diện tích hình tròn: 2,5X2,5 X3,14 =19,625(cm2) Diên tích hình tam giác vuông ABC là: 3X4 :2 = 6 (cm2) Diện tích phần được tô màu 19,625 – 6 = 13,625 (cm2) Đáp số: 13,625 cm2 RÚT KINH NGHIỆM Tiết 120 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập, củng cố quy tắc, công thức tính Sxq , Stp , V của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính Sxq , Stp , V của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 5’ 22’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “ Luyện tập chung “ ® Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: “Luyện tập chung” . v Hoạt động 1: Ôn tập. Phương pháp: Hỏi đáp, thi đua. Giáo viên cho học sinh 2 dãy thi đua nêu các công thức tính Sxq , Stp , V của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. ® Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện tập. Phương pháp: Luyện tập, thực hành. Bài 1 Giáo viên lưu ý học sinh đổi cùng đơn vị - GV gợi ý HS tìm : + S xq , S đáy , S tp ( S kính ) Bài 2: Giáo viên sửa bài Bài 3 Giáo viên gợi ý cách làm cho học sinh. + Stp của hình N và M Stp M = 9 x Stp N + V của hình N và M V M = 27 x V N Giáo viên nhận xét. 4. Củng cố. Học sinh thi đua ghi các công thức đã học về hình hộp chữ nhật, hình lập phương 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Kiểm tra” Nhận xét tiết học Hát - HS sửa bài nhà - Cả lớp nhận xét Học sinh nêu + làm ví dụ. Hoạt động nhóm 2 dãy thi đua. Hoạt động cá nhân , lớp - Học sinh đọc đề bài. Học sinh nêu cách làm bài. Học sinh làm bài vào vở. 1 học sinh sửa bài bảng lớp. Lớp sửa bài. - Học sinh đọc đề và nhắc lại cách tính S HLP và V HLP Thi đua giải nhanh (mỗi dãy 5 người đầu tiên). Học sinh sửa bài. - Học sinh đọc đề. Học sinh thảo luận nhóm đôi tìm hiểu cách làm. Làm bài vào vở. 2 học sinh thi đua giải bài bảng lớp (1 em / 1 dãy). Học sinh sửa bài. - 2 dãy thi đua (3 em / 1 dãy) RÚT KINH NGHIỆM Tiết 121 : KIỂM TRA TIẾT 122 BẢNG ĐO ĐƠN VỊ THỜI GIAN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập lại bảng đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ phổ biến giữa một số đơn vị đo thời gian. - Quan hệ giữa các đơn vị lớn ® bé hoặc bé ® lớn. Nêu cách tính. 2. Kĩ năng: -Áp dụng kiến thức vào các bài tập thành thạo. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng đơn vị đo thời gian. + HS: bảng con. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 15’ 5’ 7’ 6’ 1’ 1’ 1. Ôn định 2. Bài cũ: Kiểm tr định kì giữa kì 2 Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 3. Bài mới: Bảng đơn vị đo thời gian. v Hoạt động 1: Hình thành bảng đơn vị đo thời gian. - GV hướng dẫn củng cố các đơn vị đo thời gian - Nêu tên các tháng có 31 ngày - Tháng có 30 ngày. - Tháng có 28 ( 29 ) ngày b/ Đổi đơn vị đo thời gian v Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. + Thu vở chấm điểm nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố: - HS nêulại nội dung bài học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị: Cộng số đo thời gian. Nhận xét tiết học. Hát - HS nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học: 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây. - Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12. - Tháng 4, 6, 9, 11 - Tháng 2 - Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng 1,5 = 18 tháng - giờ = 60 phút = 40 phút. - 0,5 giờ = 60 phút 0,5 = 30 phút. - 216 phút = 3 giời 36 phút = 3,6 giờ. - 1HS đọc yêu cầu bài tập – HS làm miệng. - Kính viễn vọng năm 1671, thế kỉ 17 - Bút chì năm 1794, thế kỉ 18 - Đầu máy xe lửa năm 1804, thế kỉ 19. - Xe đạp năm 1869, thế kỉ 19 - Ô tô năm 1886, thế kỉ 19 - Máy bay năm 1903, thế kỉ 20 - Máy tính điện tử năm 1946, thế kỉ 20. - Vệ sinh nhân tạo năm 1957, thế kì 20. - 1 HS đọc y/c bài tập – HS làm bảng. a/ 6 năm = 72 tháng. 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm rưỡi = 42 tháng. 3 ngày = 72 giờ 0,5 ngày = 12 giờ. b/ 3 giờ = 180 phút. 1,5 giờ = 90 phút. giờ = 45 phút. 6 phút = 360 giây. phút = 30 giây. 1giờ = 3600 giây. a) 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ. b) 30 giây = 0,5 giờ. 135 giây = 2,25 phút. TIẾT 124 TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. 2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài toán đơn giản. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị: + GV: SGV III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 10’ 7’ 7’ 6’ 2’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Cộng số đo thời gian. - Yêu cầu học sinh làm bài tập Giáo viên nhận xét _ cho điểm. 3.Bài mới: Trừ số đo thời gian. v Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ. a) GV nêu ví dụ 1: - Yêu cầu học sinh nêu phép tính. - HD HS đặt tính. - Yêu cầu học sinh tính b )GV nêu ví dụ 2: v Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: 4.Củng cố. - HS nêu lại nội dung bài tập 5. Dặn dò: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. - HS đọc lại ví dụ 1 - HS nêu phép tính tương ứng 15 giơØ 55 phút – 13 giờ 10 phút = ? 15 giờ 55phút -13 giờ 10phút 2 giờ 45 phút * Vậy 15giờ 55phút – 13giờ 10phút = 2giờ 45phút. - HS đọc ví dụ - HS nêu phép tính. 3phút 20giây – 2phút 45giây =? 3phút 20giây Đổi 2phút 80giây - 2phút 45giây - 2phút 45giây 0phút 35giây. * Vậy 3phút 20giây – 2phút 45giây = 35 giây - HS đọc nội dung yêu cầu bài tập – HS làm bảng con. 23phút 25giây - 15phút 12giây 8phút 13giây 54phút 21giây Đổi 53phút 81giây - 21phút 34giây - 21phút 34giây 32phút 47giây 22giờ 15phút Đổi 21giờ 75phút - 12giờ 35phút - 12giờ 35phút 9giờ 40phút - HS đọc yêu cầu bài tập – HS làm nhóm. a) 23ngày 12giờ - 3ngày 8giờ 20ngày 4giờ b) 14ngày 15giờ Đổi 13ngày 39giờ - 3ngày 17giờ - 3ngày 17giờ 10ngày 22giờ c) 13năm 2tháng Đổi 12 năm 14 tháng - 8năm 6tháng - 8 năm 6 tháng 4năm 8tháng -HS đọc nội dung bài tập – HS làm vào vở . Giải Thời gian người đó đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: 8giờ 30phút – (6giờ 45phút + 15phút) = 1giờ 30phút. Đáp số:1giờ 30phút. RÚT KINH NGHIỆM TIÊT125 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Rèn cho học sinh kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian. 2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài tập thực tiển. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: + GV: SGK III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 7’ 10’ 10’ 6’ 1’ 1’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Trừ số đo thời gian 3. Bài mới: Luyện tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2:Tính Bài 3: Tính Bài 4: *Thu vở chấm nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố. -HS nâu lại nội dung bài tập. 5. Dặn dò: . Chuẩn bị: “Nhân số đo thời gian “ Nhận xét tiết học. Hát Học sinh lần lượt sửa bài Lớp nhận xét. a) 12tháng = 288giờ 3,4ngày =81,6 giờ 4ngày 12giờ = 108giờ giờ = 30phút. b) 1,6 giờ = 96phút 2giờ 15phút =135phút 2,5 phút = 150giây 4phút 25giây = 265 giây. - HS đọc yêu cầu bài tập. 2năm 5tháng +13năm 6tháng 15năm 11tháng 4ngày 21giờ + 5ngày 15giờ 9ngày 36giờ = 10ngày 12giờ. 13giờ 34phút + 6giờ 35phút 19giờ 69phút = 20giờ 9phút - HS đọc nội dung yêu cầu bài tập a) 4năm 3tháng Đổi 3năm 15tháng - 2năm 8tháng - 2năm 8tháng 1năm 7tháng b) 15ngày 6giờ Đổi 14ngày 30giờ - 10ngày 12giờ - 10ngày 12giờ 4ngày 18giờ c) 13giờ 23phút Đổi 12giờ 83phút - 5giờ 45phút - 5giờ 45phút 7giờ 38phút Học sinh đọc yêu cầu bài tập. HS làm vở. Giải Hai sự kiện đó cách nhau. 1961 – 1492 = 469 (năm) Đáp số: 469 năm

File đính kèm:

  • docTOAN 91-125.doc
Giáo án liên quan