Giáo án Toán 5 tiết 32 đến 84

Tiết :38

Tuần kế hoạch dạy học

bài: luyện tập

I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh củng cố về :

 - So sánh hai số thập phân ; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định .

 - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân.

II - Đồ dùng dạy học :

 - Phấn màu.

III- Các hoạt động dạy – học :

A/ Kiểm tra bài cũ :

- Gv đưa bài tập : Hãy so sánh :

 23,445 và 12,454

 12,0123 và 14,1203

 165 và 5673,10

 764,012 và 764,021

- Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào?

- GV chữa bài , nhận xét, cho điểm.

 

 

doc122 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 tiết 32 đến 84, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m của hai số ta làm thế nào? - Muốn tìm một số phần trăm của một số ta làm thế nào? - Muốn tính một số khi biết một số phần trăm của nó ta làm như thế nào? - GV đưa một số ví dụ về 3 dạng cơ bản của toán phần trăm để HS tính. - GV nhận xét tiết học. - HS nêu miệng. - 1 HS nêu. - 2 HS nêu. - 2 HS lên bảng làm. - HS nêu miệng. - Thi giải. Bảng phụ IV- Rút kinh nghiệm :. Môn: toán đề bàI : luyện tập chung. Tuần: I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. - Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II - Đồ dùng dạy học : - Phấn màu III- Các hoạt động dạy – học : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 30’ A/ Kiểm tra bài cũ : - Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số ? - Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm thế nào? Muốn tính một số khi biết một phần trăm của nó ta làm thế nào? - GV đưa một số ví dụ HS làm. - GV chữa bài , nhận xét, cho điểm. B/ Bài mới : 1.Giới thiệu bài mới: - GV nêu mục đích , yêu cầu , ghi tên bài. 2. Thực hành: * Bài 1: - GV cho HS nêu cách làm. - Nêu lại quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân ; chia một số tự nhiên cho một số thập phân và chia một số thập phân cho một số tự nhiên. - Đáp án : a) 5,16 b) 0,08 c) 2,6 * Bài 2: - GV cho HS nêu thứ tự thực hiên từng biểu thức sau khi giải. - Đáp án : a) (131,4 – 80,4):2,3 + 21,84 x2 = 50,6 :2,3+43,68 = 22 + 43,68 = 65,68. - 1 HS nêu. - HS lên bảng làm , lớp làm nháp. -HS ghi vở. * GV hdẫn , HS làm vở. - 2 HS lên bảng chữa. ( nêu cách làm). - HS nêu miệng. - 2 HS lên bảng làm. - HS nêu miệng cách làm. Phấn màu Phấn màu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ b) 8,16:(1,32 + 3,48) – 0,345 : 2 = 8,16:4,8-0,1725 = 1,7 - 0,1725 = 1,5275. * Bài 3 : - Nêu đề bài. - GV gợi ý : Phải tìm được số người tăng thêm là bao nhiêu từ đó sẽ tìm được số phần trăm tăng thêm. - Đáp án : a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là: 15 875 – 15 625 = 250 ( người) Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là : 250 : 15 625 = 0.016 = 1.6%. b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là : 15 875 x 1,6 : 100 = 254 ( người) Cuối năm 2002 số dân của phường đó là : 15 875 + 254 = 16 129 ( người) Đáp số : a) 1,6% b) 16 129 người. 3. Củng cố – Dặn dò: - Bài về nhà : 4 – trg 80. - GV nhận xét tiết học. - HS nêu miệng. - 1 HS lên bảng làm. IV- Rút kinh nghiệm :. Môn: toán đề bàI : luyện tập chung. Tuần: I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính. - Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích. II - Đồ dùng dạy học : - Phấn màu III- Các hoạt động dạy – học : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 30’ A/ Kiểm tra bài cũ : - Chữa bài 4( trg 80): + Xác định tiền vốn là bao nhiêu phần trăm? + Từ đó nêu dạng toán phần trăm cơ bản đã học - GV chữa bài , nhận xét, cho điểm. B/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài mới: - GV nêu mục đích, yêu cầu ,ghi tên bài. 2. Thực hành: * Bài 1: - GV cho HS nêu cách làm. - GV hdẫn HS làm theo 2 cách: + Cách 1 : 4 = 4 = 4,5 Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân rồi viết số thập phân tương ứng. + Cách 2: vì 1 : 2 nên 4 = 4,5 Chia tử số của phần phân số cho mẫu số . - Đáp án : 4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48 * Bài 3 : - Nêu đề bài - Hãy xác định số nước lúc đầu có trong bể là bao nhiêu phần trăm? - GV có thể cho HS nêu các cách làm khác nhau - Đáp án : Coi số nước lúc đầu có lúc đầu có trong bể là100% Hai ngày đầu máy bơm hút được : - HS nêu. - 1 HS lên bảng chữa. - HS ghi vở. * GV hdẫn , HS làm vở. - 2 HS lên bảng chữa. ( nêu cách làm). - HS nêu miệng. - 1 HS nêu đề. - HS lên bảng làm . Phấn màu Phấn màu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 35% + 40% = 75%( lượng nước trong hồ) Ngày thứ ba máy bơm hút được : 100% - 75% = 25% ( lượng nước trong hồ) Đáp số: 25% lượng nước trong hồ. * Bài 4 : - Nêu đề bài. - 1 m = ? ha. - Đáp án : Khoanh vào D. 3. Củng cố – Dặn dò: - Bài về nhà : 2 – trg 80. - GV nhận xét tiết học. - HS nêu miệng. - 1 HS nêu miệng. IV- Rút kinh nghiệm :. Môn: toán đề bàI: giới thiệu máy tính bỏ túi. Tuần: I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh : - Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân, chia và tính phần trăm. - Lưu ý : ở lớp 5 chỉ sử dụng máy tính khi GV cho phép. II - Đồ dùng dạy học : - Phấn màu - Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ ( nếu mỗi HS không có đủ 1 máy tính ). III- Các hoạt động dạy – học : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 10’ A/ Kiểm tra bài cũ : - Chữa bài 2 - trg 80 - Muốn tìm thừa số và số bị chia chưa biết ta làm thế nào? Đáp án : a) x = 0,09 b) x = 0,1 - GV nhận xét , cho điểm. B/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài mới: - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài. 2.Làm quen với máy tính bỏ túi: - GV đưa hình vẽ chiếc máy tính. - GV giới thiệu về suất xứ chiếc máy tính. - Trên mặt máy tính có những gì? - Em thấy ghi gì trên các phím?. - GV cho HS làm quen với các phím khác như SGK rồi nêu kết quả quan sát. 3. Thực hiện các phép tính: - GV ghi phép tính : 25,3 + 7,09 = - GV đọc cho HS ấn lần lượt các phím cần thiết thể hiện phép tính trên ( lưu ý ấn . để ghi dấu phẩy) , yêu cầu HS nêu kết quả tìm được. - Tương tự với 3 phép tính : trừ , nhân , chia . - GV cho một số ví dụ để HS thực hành. - 1 HS lên bảng chữa . - HS nêu miệng. * Hỏi đáp _ Thực hành. - HS ghi vở. - Các nhóm quan sát máy tính. - HS nêu : màn hình , các phím. - HS kể tên như SGK. - HS ấn phím ON/C và phím OFF nói kết quả quan sát. - HS nêu. - HS thực hành , nêu kết quả tìm được. - HS lên bảng thực hành . - HS nêu miệng cách tính. - HS sử dụng máy tính để tính rồi nêu kết quả. Phấn màu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 20’ 5’ 4. Thực hành: * Bài 1: - Nêu đề bài. - GV lưu ý cho HS so sánh kết quả sau khi tính với kết quả đã tính bằng máy tính. - Đáp án : a) 923,342 c) 2946,06 b) 162,719 d) 21,3 * Bài 2 : - GV nêu đề - GV hdẫn : = 3 : 4 = 0,75 - Đáp án: 0,75 ; 0,625 ; 0,24 ; 0,125 * Bài 3 : - Nêu đầu bài . - Đáp án : 4,5 x 6 – 7 = 20. 3.Củng cố- Dặn dò: - Nêu tác dụng của máy tính bỏ túi? - GV cho thi tính nhanh bằng máy tính. - GV nhận xét tiết học. * GV hdẫn , HS thực hành. - 1HS nêu . - 2 HS lên bảng chữa. - 1 HS nêu đề. - 1 HS lên bảng làm. - HS sử dụng máy tính rồi nêu kết quả miệng. - 1 HS nêu. - 1 HS lên bảng chữa. - HS nêu. - Thi giữa 2 đội. IV- Rút kinh nghiệm :. Môn: toán đề bàI: Sử dụng máy tính bỏ túi Để giải toán về tỉ số phần trăm . Tuần: I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh : - Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm , kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi. II - Đồ dùng dạy học : - Phấn màu ; Bảng phụ - Máy tính bỏ túi cho các nhóm HS . III- Các hoạt động dạy – học : Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 5’ 15’ A/ Kiểm tra bài cũ : - Hãy nêu tác dụng của một số phím trên máy tính? ( Phím . ; = ; CE .) - Tính một số phép tính bằng máy tính. - GV nhận xét , cho điểm. B/ Bài mới : 1.Giới thiệu bài mới: - GV nêu mục đích , yêu cầu , ghi tên bài. 2.Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 : - GV đưa hình vẽ chiếc máy tính. - Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào? % - GV hdẫn cho HS làm bằng máy tính như sau: = 0 4 ; 7 - GV cho HS so sánh 2 kết quả tìm được . - Cho 1 số ví dụ . 3. Tính 34% của 56: - Nêu cách tính số phần trăm của một số? - GV cho HS tính rồi ghi kết quả lên bảng . - Yêu HS nêu thứ tự thực hiện trên máy tính như SGK. - Thực hiện trên máy tính rồi so sánh hai kết quả tìm được . - Cho 1 số ví dụ . - HS nêu miệng .. - HS lên bảng tính rồi nêu kết quả. - HS ghi vở. * Hỏi đáp _ Thực hành. - HS nêu lại cách tính, lớp tính nháp. - HS thực hành và nêu kết quả tìm được. - HS thực hành rồi nêu kết quả . - HS nêu. - HS làm nháp. - HS sử dụng máy tính để tính rồi nêu kết quả. Phấn màu Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 15’ 5’ 4. Tìm một số biết 65% của nó bằng 78: - Nêu phép tính theo quy tắc đã học? - GV hdẫn ấn phím như SGK, rồi so sánh kết quả. - Nêu cách tính nhờ máy tính? - Cho HS tự cho ví dụ rồi tính bằng máy tính. 5. Thực hành : * Bài 1: - Nêu đề bài. - Gv đưa bảng phụ có kẻ sẵn bài 1. - GV lưu ý cho HS tính bằng máy tính. - Đáp án : 50,81% ; 50,86% ; 49,85% ; 49,56% * Bài 2 : - GV đưa bảng phụ có kẻ sẵn bài 2. - Đây là dạng toán phần trăm cơ bản nào đã học ? ( tính một số phần trăm của một số). - Nêu lại cách tính bằng máy tính? - Đáp án: 103,5 ; 86,25 ; 75,9 ; 60 ,72 * Bài 3 : - Nêu đề bài. - Xác định dạng toán phần trăm đã học? - Đáp án : a) 5 000 000 đồng. b) 10 000 000 đồng. c) 15 000 000 đồng. 6.Củng cố- Dặn dò: - Nêu tác dụng của máy tính bỏ túi? - Lưu ý : Muốn rèn luyện kĩ năng tính toán thông thường thì không nên dùng máy tính. - GV cho thi tính nhanh bằng máy tính. - GV nhận xét tiết học. - HS nêu : 78 : 65 x 100. - HS tính ra nháp rồi nêu kết quả. - HS thực hành. - HS nêu. - HS tự làm. * GV hdẫn , HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - HS sử dụng máy tính làm bài trên bảng. - 1 HS nêu. - HS nêu miệng. - HS lên bảng làm bằng mày tính. - HS làm theo nhóm rồi so sánh kết của tìm được . Bảng phụ IV- Rút kinh nghiệm :.

File đính kèm:

  • docToan 5 Tiet 32 84(1).doc