Tiết :38
Tuần kế hoạch dạy học
bài: luyện tập
I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh củng cố về :
- So sánh hai số thập phân ; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định .
- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân.
II - Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu.
III- Các hoạt động dạy – học :
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Gv đưa bài tập : Hãy so sánh :
23,445 và 12,454
12,0123 và 14,1203
165 và 5673,10
764,012 và 764,021
- Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào?
- GV chữa bài , nhận xét, cho điểm.
122 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 tiết 32 đến 84, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m của hai số ta làm thế nào?
- Muốn tìm một số phần trăm của một số ta làm thế nào?
- Muốn tính một số khi biết một số phần trăm của nó ta làm như thế nào?
- GV đưa một số ví dụ về 3 dạng cơ bản của toán phần trăm để HS tính.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu miệng.
- 1 HS nêu.
- 2 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nêu miệng.
- Thi giải.
Bảng phụ
IV- Rút kinh nghiệm :.
Môn: toán
đề bàI : luyện tập chung.
Tuần:
I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II - Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu
III- Các hoạt động dạy – học :
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
5’
30’
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số ?
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm thế nào?
Muốn tính một số khi biết một phần trăm của nó ta làm thế nào?
- GV đưa một số ví dụ HS làm.
- GV chữa bài , nhận xét, cho điểm.
B/ Bài mới :
1.Giới thiệu bài mới:
- GV nêu mục đích , yêu cầu , ghi tên bài.
2. Thực hành:
* Bài 1:
- GV cho HS nêu cách làm.
- Nêu lại quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân ; chia một số tự nhiên cho một số thập phân và chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Đáp án : a) 5,16 b) 0,08 c) 2,6
* Bài 2:
- GV cho HS nêu thứ tự thực hiên từng biểu thức sau khi giải.
- Đáp án :
a) (131,4 – 80,4):2,3 + 21,84 x2 = 50,6 :2,3+43,68
= 22 + 43,68
= 65,68.
- 1 HS nêu.
- HS lên bảng làm , lớp làm nháp.
-HS ghi vở.
* GV hdẫn , HS làm vở.
- 2 HS lên bảng chữa.
( nêu cách làm).
- HS nêu miệng.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nêu miệng cách làm.
Phấn màu
Phấn màu
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
5’
b) 8,16:(1,32 + 3,48) – 0,345 : 2 = 8,16:4,8-0,1725
= 1,7 - 0,1725
= 1,5275.
* Bài 3 :
- Nêu đề bài.
- GV gợi ý : Phải tìm được số người tăng thêm là bao nhiêu từ đó sẽ tìm được số phần trăm tăng thêm.
- Đáp án :
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là:
15 875 – 15 625 = 250 ( người)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là :
250 : 15 625 = 0.016
= 1.6%.
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là :
15 875 x 1,6 : 100 = 254 ( người)
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là :
15 875 + 254 = 16 129 ( người)
Đáp số : a) 1,6%
b) 16 129 người.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Bài về nhà : 4 – trg 80.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu miệng.
- 1 HS lên bảng làm.
IV- Rút kinh nghiệm :.
Môn: toán
đề bàI : luyện tập chung.
Tuần:
I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính.
- Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
II - Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu
III- Các hoạt động dạy – học :
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
5’
30’
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Chữa bài 4( trg 80):
+ Xác định tiền vốn là bao nhiêu phần trăm?
+ Từ đó nêu dạng toán phần trăm cơ bản đã học
- GV chữa bài , nhận xét, cho điểm.
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài mới:
- GV nêu mục đích, yêu cầu ,ghi tên bài.
2. Thực hành:
* Bài 1:
- GV cho HS nêu cách làm.
- GV hdẫn HS làm theo 2 cách:
+ Cách 1 : 4 = 4 = 4,5
Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân rồi viết số thập phân tương ứng.
+ Cách 2: vì 1 : 2 nên 4 = 4,5
Chia tử số của phần phân số cho mẫu số .
- Đáp án : 4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48
* Bài 3 :
- Nêu đề bài
- Hãy xác định số nước lúc đầu có trong bể là bao nhiêu phần trăm?
- GV có thể cho HS nêu các cách làm khác nhau
- Đáp án :
Coi số nước lúc đầu có lúc đầu có trong bể là100%
Hai ngày đầu máy bơm hút được :
- HS nêu.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS ghi vở.
* GV hdẫn , HS làm vở.
- 2 HS lên bảng chữa.
( nêu cách làm).
- HS nêu miệng.
- 1 HS nêu đề.
- HS lên bảng làm .
Phấn màu
Phấn màu
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
5’
35% + 40% = 75%( lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được :
100% - 75% = 25% ( lượng nước trong hồ)
Đáp số: 25% lượng nước trong hồ.
* Bài 4 :
- Nêu đề bài.
- 1 m = ? ha.
- Đáp án : Khoanh vào D.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Bài về nhà : 2 – trg 80.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu miệng.
- 1 HS nêu miệng.
IV- Rút kinh nghiệm :.
Môn: toán
đề bàI: giới thiệu máy tính bỏ túi.
Tuần:
I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh :
- Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân, chia và
tính phần trăm.
- Lưu ý : ở lớp 5 chỉ sử dụng máy tính khi GV cho phép.
II - Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu
- Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ ( nếu mỗi HS không có đủ 1 máy tính ).
III- Các hoạt động dạy – học :
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
5’
10’
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Chữa bài 2 - trg 80
- Muốn tìm thừa số và số bị chia chưa biết ta làm thế nào?
Đáp án : a) x = 0,09
b) x = 0,1
- GV nhận xét , cho điểm.
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài mới:
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài.
2.Làm quen với máy tính bỏ túi:
- GV đưa hình vẽ chiếc máy tính.
- GV giới thiệu về suất xứ chiếc máy tính.
- Trên mặt máy tính có những gì?
- Em thấy ghi gì trên các phím?.
- GV cho HS làm quen với các phím khác như SGK rồi nêu kết quả quan sát.
3. Thực hiện các phép tính:
- GV ghi phép tính : 25,3 + 7,09 =
- GV đọc cho HS ấn lần lượt các phím cần thiết thể hiện phép tính trên ( lưu ý ấn . để ghi dấu phẩy) , yêu cầu HS nêu kết quả tìm được.
- Tương tự với 3 phép tính : trừ , nhân , chia .
- GV cho một số ví dụ để HS thực hành.
- 1 HS lên bảng chữa .
- HS nêu miệng.
* Hỏi đáp _ Thực hành.
- HS ghi vở.
- Các nhóm quan sát máy tính.
- HS nêu : màn hình , các phím.
- HS kể tên như SGK.
- HS ấn phím ON/C và phím OFF nói kết quả quan sát.
- HS nêu.
- HS thực hành , nêu kết quả tìm được.
- HS lên bảng thực hành .
- HS nêu miệng cách tính.
- HS sử dụng máy tính để tính rồi nêu kết quả.
Phấn màu
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
20’
5’
4. Thực hành:
* Bài 1:
- Nêu đề bài.
- GV lưu ý cho HS so sánh kết quả sau khi tính với kết quả đã tính bằng máy tính.
- Đáp án : a) 923,342 c) 2946,06
b) 162,719 d) 21,3
* Bài 2 :
- GV nêu đề
- GV hdẫn : = 3 : 4 = 0,75
- Đáp án: 0,75 ; 0,625 ; 0,24 ; 0,125
* Bài 3 :
- Nêu đầu bài .
- Đáp án : 4,5 x 6 – 7 = 20.
3.Củng cố- Dặn dò:
- Nêu tác dụng của máy tính bỏ túi?
- GV cho thi tính nhanh bằng máy tính.
- GV nhận xét tiết học.
* GV hdẫn , HS thực hành.
- 1HS nêu .
- 2 HS lên bảng chữa.
- 1 HS nêu đề.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS sử dụng máy tính rồi nêu kết quả miệng.
- 1 HS nêu.
- 1 HS lên bảng chữa.
- HS nêu.
- Thi giữa 2 đội.
IV- Rút kinh nghiệm :.
Môn: toán
đề bàI: Sử dụng máy tính bỏ túi
Để giải toán về tỉ số phần trăm .
Tuần:
I- Mục đích – Yêu cầu : Giúp học sinh :
- Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm , kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
II - Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu ; Bảng phụ
- Máy tính bỏ túi cho các nhóm HS .
III- Các hoạt động dạy – học :
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
5’
15’
A/ Kiểm tra bài cũ :
- Hãy nêu tác dụng của một số phím trên máy tính? ( Phím . ; = ; CE .)
- Tính một số phép tính bằng máy tính.
- GV nhận xét , cho điểm.
B/ Bài mới :
1.Giới thiệu bài mới:
- GV nêu mục đích , yêu cầu , ghi tên bài.
2.Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 :
- GV đưa hình vẽ chiếc máy tính.
- Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
%
- GV hdẫn cho HS làm bằng máy tính như sau:
=
0
4
;
7
- GV cho HS so sánh 2 kết quả tìm được .
- Cho 1 số ví dụ .
3. Tính 34% của 56:
- Nêu cách tính số phần trăm của một số?
- GV cho HS tính rồi ghi kết quả lên bảng .
- Yêu HS nêu thứ tự thực hiện trên máy tính như SGK.
- Thực hiện trên máy tính rồi so sánh hai kết quả tìm được .
- Cho 1 số ví dụ .
- HS nêu miệng ..
- HS lên bảng tính rồi nêu kết quả.
- HS ghi vở.
* Hỏi đáp _ Thực hành.
- HS nêu lại cách tính, lớp tính nháp.
- HS thực hành và nêu kết quả tìm được.
- HS thực hành rồi nêu kết quả .
- HS nêu.
- HS làm nháp.
- HS sử dụng máy tính để tính rồi nêu kết quả.
Phấn màu
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp , hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Đồ
dùng
15’
5’
4. Tìm một số biết 65% của nó bằng 78:
- Nêu phép tính theo quy tắc đã học?
- GV hdẫn ấn phím như SGK, rồi so sánh kết quả.
- Nêu cách tính nhờ máy tính?
- Cho HS tự cho ví dụ rồi tính bằng máy tính.
5. Thực hành :
* Bài 1:
- Nêu đề bài.
- Gv đưa bảng phụ có kẻ sẵn bài 1.
- GV lưu ý cho HS tính bằng máy tính.
- Đáp án : 50,81% ; 50,86% ; 49,85% ; 49,56%
* Bài 2 :
- GV đưa bảng phụ có kẻ sẵn bài 2.
- Đây là dạng toán phần trăm cơ bản nào đã học ?
( tính một số phần trăm của một số).
- Nêu lại cách tính bằng máy tính?
- Đáp án: 103,5 ; 86,25 ; 75,9 ; 60 ,72
* Bài 3 :
- Nêu đề bài.
- Xác định dạng toán phần trăm đã học?
- Đáp án : a) 5 000 000 đồng.
b) 10 000 000 đồng.
c) 15 000 000 đồng.
6.Củng cố- Dặn dò:
- Nêu tác dụng của máy tính bỏ túi?
- Lưu ý : Muốn rèn luyện kĩ năng tính toán thông thường thì không nên dùng máy tính.
- GV cho thi tính nhanh bằng máy tính.
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu : 78 : 65 x 100.
- HS tính ra nháp rồi nêu kết quả.
- HS thực hành.
- HS nêu.
- HS tự làm.
* GV hdẫn , HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS sử dụng máy tính làm bài trên bảng.
- 1 HS nêu.
- HS nêu miệng.
- HS lên bảng làm bằng mày tính.
- HS làm theo nhóm rồi so sánh kết của tìm được .
Bảng phụ
IV- Rút kinh nghiệm :.
File đính kèm:
- Toan 5 Tiet 32 84(1).doc