Toán
Tiết 31 Luyện tập chung
I - Mục tiêu :
Giúp học sinh biết về :
- Quan hệ giữa 1 và 1/10, 1/10 và 1/100, 1/100 và 1/1000
- Tìm một thành phần cha biết của phép tính với phân số .
- Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng
II - Các hoạt động dạy học .
9 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 - Tiết 31 đến 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 và , và , và
- Tìm một thành phần cha biết của phép tính với phân số .
- Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng
II - Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra bài cũ :Nhận xét bài làm tiết trớc của học sinh
B- Dạy bài mới .
1, Giới thiệu bài
2, Luyện tập
Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài .
Yêu cầu học sinh trả lời miệng .
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh làm bài .
hoc sinh chữa bài , giáo viên hỏi để củng cố cách làm .
Bài 3: Đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Nêu cách tính trung bình
Yêu cầu học sinh làm bài
Bài 4( Dành cho HS khá, giỏi)
:Đọc đề và phân tính
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
Học sinh liên tiếp nhau nêu .
1 gấp 10 lần
gấp 10 lần
gấp 10 lần
-Tìm x .
-Học sinh làm vở , 1 học sinh lên bảng .
a, x = c, x =
b, x = d,x= 2
- 1 học sinh đọc bài
-Tính trung bình 1 giờ
() : 2= (bể)
- Học làm vở, 1 học sinh lên bảng làm
Chữa bài, so sánh kết quả
- 1 học sinh đọc,học sinh phân tích
- Học sinh làm bài vào vở
Giải
Giá một mét vải lúc trớc là:
60 000 : 5 =12 000(đồng)
Giá một mét vải sau khi giảm là:
12 000 - 2 000 = 10 000(đồng)
Số vải mua đợc theo giá mới
60 000 : 10 000 = 6(m)
Đáp số:6 m
3, Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
4- Bổ sung:
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Toán
Tiết 32 : Khái niệm số thập phân
I . Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân(dạng đơn giản)
- Biết đọc, viết các số thập phân dạng đơn giản
II . Đồ dùng dạy học:
- Kẻ sẵn các bảng trong sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài làm tiết trớc
B. Dạy bài mới .
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
a. Giáo viên nghi lần lợt các số vào bảng
1dm còn đợc viết là bao nhiêu mét? giáo viên giới thiệu 1dm hay m còn đợc viết là 0,1m
- Giáo viên đọc, học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh lên bảng viết
0,1m = m
* Giải thích số thập phân 0,01. giáo viên ghi vào dòng 2
- Có bao nhiêu m , dm , cm
1cm = ? m
Giáo viên giải thích 1cm = m
hay 0,001 m đọc là không phẩy không không một
- Học sinh đọc .
m còn đợc viết nh thế nào ?
* Giới thiệu số thập phân 0,001 . Giáo viên ghi dòng 3 .
- Có bao nhiêu mét ?
Giáo viên ghi 1 dm = m
hay 0,001 m
- Giáo viên đọc , học sinh đọc .
Yêu cầu học sinh viết m = 0,001
* Giáo viên nêu : 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân .
b, Giáo viên điền vào bảng 2 .
Học sinh lập tơng tự bảng 1 :
Giáo viên chốt ; 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân .
3. Luyện tập .
Bài 1 :
- Nêu yêu cầu của bài .
Yêu cầu một học sinh đọc phân số thập phân, một học sinh đọc số thập phân .
Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh .
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài .
Hớng dẫn học sinh làm mẫu .
- Yêu cầu học sinh làm bài .
Bài 3 :( Dành cho HS khá, giỏi)
- Nêu yêu cầu của bài .
Hớng dẫn học sinh làm mẫu 2 hàng đầu . Yêu cầu học sinh làm bài.
1dm = m
0 m , 0 dm ,1dm .
1cm = m
m = 0,01 m
m
- Học sinh đọc
- Học sinh viết
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc lần lợt các số .
- Đọc phân số thập phân và số thập phân
- Viết số thập phân thích hợp
- 2 Học sinh lên bảng làm cả lớp làm vở - chữa bài trên bảng .
- Viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm
Cả lớp làm vào vở , 2 học sinh lên điền vào 2 cột , so sánh bài trên bảng
.
3. Củng cố - dặn dò .
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về ôn bài - chuẩn bị bài sau .
4- Bổ sung:
Thứ t ngày tháng năm 2009
Toán
Tiết 33 Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nhận biết ban đầu về khái niệm phân số thập phân( ở các dạng thờng gặp ) và cấu tạo của số thập phân .
- Biết đọc , viết các số thập phân ( ở dạng đơn giản thờng gặp )
II. Đồ dùng dạy học
Kẻ sẵn vào bảng lớp , bảng nội dung bài học ở sách giáo khoa .
III. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ .
Lấy ví dụ về số thập phân .
B - Dạy bài mới .
1, Giới thiệu bài
2, Tiếp tục giới thiệu khái niệm về số thập phân .
- Giáo viên điền vào dòng 1 và cho học sinh nêu ; gồm mấy m , dm ?
+Viết dới dạng mét
+Viết dới dạng số thập phân
Giáo viên đọc
- Giáo viên điền vào dòng 2 và cho học sinh viết dới dạng hỗn số , số thập phân .
- Giáo viên điền vào dòng 3 - Học sinh viết
- Giáo viên kết luận : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân
- Giáo viên giới thiệu số thập phân có 2 phần : phần nguyên đứng trớc dấu phẩy , phần thập phân đứng sau dấu phẩy .
Học sinh phân tích 8,56 và 90,638.
Yêu cầu học sinh đọc , kết luận .
3 . Thực hành
Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh đọc .
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài
-Yêu cầu học sinh làm bài .
Bài 3 :( Dành cho HS khá, giỏi)
- Bài yêu cầu ta làm gì ?
Giáo viên hớng dẫn học sinh chuyển 0,1 =
Yêu cầu học sinh làm bài
2m 7dm
2m7dm = 2m = 2,7 m
2,7 m
-Học sinh đọc lại
8m56cm hay 8 m viết 8,56 m
-Học sinh đọc
0m195 m hay m 0,195 m
-Học sinh đọc
* 8,56 : 8 là phần nguyên
56 là phần thập phân
*90,638 : 90 là phần nguyên
638 là phần thập phân
2 3 học sinh đọc sgk
- Học sinh nêu
- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài .
-1 học sinh nêu (viết hỗn số thành số thập phân )
3 học sinh lên bảng làm , cả lớp làm vở .
Chữa bài
5 = 5,9 ; 82 = 82,45
810 = 810,225
- 1 Học sinh nêu yêu cầu .
- 3 Học sinh lên bảng làm , cả lớp làm vở . Chữa bài trên bảng .
0,02 = 0,004 = 0,095 =
4 . Củng cố dặn dò .
- Nêu cấu tạo của số thập phân
-Giáo viên nhận xét tiết học - về ôn bài , chuẩn bị bài tiết sau
Thứ năm ngày tháng năm 2009
Toán
Tiết 34 : Hàng của số thập phân . Đọc , viết số thập phân
I - Mục tiêu :
Giúp học sinh :
- Nhận biết tên các hàng của số thập phân ( dạng đơn giản thờng gặp ) .
- Nắm đợc cách đọc , cách viết số thập phân , chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
- Giáo dục tính cẩn then trong khi làm toán..
II -Đồ dùng dạy học
Kẻ sẵn bảng a nh phần bài học ở sách giáo khoa .
III - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Kiểm tra bài cũ .
Nêu cấu tạo của số thập phân : 9,75 6,3 ; 59,708
B - Dạy bài mới .
1, Giới thiệu bài .
2, Giới thiệu các hàng , giá trị của các chữ só ở các hàng và cách đọc , viết số thập phân .
a, Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát bảng trong sách giáo khoa và giúp học sinh nêu :
- Phần nguyên của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Phần thập phân của số thập phân gồm các hàng nào ?
- Nêu mối quan hệ của 2 đơn vị liền nhau ?
b, Giáo viên hớng dẫn để học sinh nêu cấu tạo của từng phần trong số thập phân rồi đọc số đó .
- Yêu cầu học sinh phân tích số : 375,406.
Nêu cách đọc số thập phân .
c, Học sinh phân tích số thập phân
-Yêu cầu học sinh phân tích số 0,1985
-Nêu cách đọc viết số thập phân .
3. Thực hành:
Bài 1 :
- Nêu yêu cầu của bài
-Yêu cầu học sinh làm bài .
Giáo viên nhận xét tuyên dơng học sinh
Bài 2 :( a, b)
- Nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên đọc lần lợt từng số cho hoc sinh viết .
Bài 3 :( Dành cho HS khá, giỏi)
- Nêu yêu cầu của bài
Hớng dẫn hoc sinh làm mẫu
3,5 = 3
- Yêu cầu hoc sinh làm bài
- Đơn vị : chục , trăm , nghìn
- Phần mời , phần trăm , phần nghìn ...
- Đơn vị đứng trớc bằng 10 lần đơn vị liền sau
- Đơn vị đứng sau bằng đơn vị liền trớc .
Phần nguyên 3 trăm 7 chục 5 đơn vị .Phần thập phân. 4 phần mời , 0 phần trăm , 6 phần nghìn
+ ba trăm bảy mơi lăm phẩy bốn trăm linh sáu .
- Học sinh nêu .
-Phần nguyên : 0
phần thập phân : 1 phần mời 9 phần trăm 8 phần nghìn 5 phần chục nghìn
- Học sinh nêu .
1 - 2 học sinh nêu
- Lần lợt từng học sinh đọc và phân tích từng phần
- Học sinh nhận xét bổ sung
-Viết số thập phân .
- Học sinh viết vào vở , 1vài học sinh lên bảng viết .
a; 5,9 ; b; 24,18 ; c, 55,555
d; 2002 ,08 ; e; 0,001 .
-Học sinh nêu
- Học sinh làm vở , 3 học sinh lên bảng làm
6,33 = ; 18,05 = 18 217,908 = 217
4. Củngcố -dặn dò:
- Nêu cách đọc,viết phân số
- Giáo viên nhận xét tiết học- chuẩn bị bài tiết sau.
5- Bổ sung:
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Toán
Tiết 35: Luyện tập
I - Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân
- Rèn kỹ năng tính chính xác.
- Yêu thích học toán.
II. Cách hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách đọc, viết số thập phân
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1:
a. Nêu yêu cầu của bài
Giáo viên hớng dẫn cách chuyển lấy 162:10 đợc 16 là phần nguyên còn d 2 là viết đợc16
- Yêu cầu học sinh làm bài:
b. Nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên hớng dẫn 16
- Yêu cầu học sinh làm bài
Bài 2 : ( 3 phân số thứ 2, 3, 4)
-Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài.
Yêu cầu học sinh đọc bài .
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên hớng dẫn
2,1 m = 2m1dm = 21dm
- Yêu cầu học sinh làm bài.
Bài 4 : (Học sinh khá giỏi)
a, Viết phân số thành phân số thập phân có mẫu số là 10 ; 100.
b, Viết thành số thập phân .
c, Có thể viết thành số thập phân nào ?
- Học sinh nêu
Chuyển phân số thập phân hỗn số
=16
- Học sinh làm nháp, 3 hoc sinh lên bảng làm chữa bài trên bảng
=73 ; =56
6
*Chuyển hỗn số thành số thập phân
- Học sinh làm vở , 3 học sinh lên bảng làm chữa bài trên bảng .
73 = 73,4 ; 6 = 6,05
56 = 56,08
* Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc .
- Học sinh làm nháp , 5 hoc sinh lên bảng làm
= 4,5 ; = 83,4
= 19.54 ; = 2,167
- Học sinh nối tiếp nhau đọc
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- Học sinh làm vở , 3 hoc sinh lên bảng làm
Chữa bài của học sinh .
8,3 m = 830 cm ; 3,15 m =315cm
5,27 m = 527 cm
= ; =
= 0,6 ; = 0,6
- Số thập phân 0,6
3, Củng cố- dặn dò
-Giáo viên nhận xét tiết học
- Về làm lại bài 1 - chuẩn bị bài tiết sau .
4- Bổ sung:
File đính kèm:
- Giao antoan 5 theochuan.doc