Giáo án Toán 5 tiết 139 đến 148

MÔN: Toán

Tiết 139: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

I-MỤC TIÊU :

 Giúp học sinh :

- Củng cố cách đọc , viết , so sánh các số tự nhiên .

-Củng cố các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 .

- Rèn tính cẩn thận .

II- CHUẨN BỊ :

Xem các bài tập trong sgk .

III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :

A-Kiểm tra bài cũ

 -Nêu công thức , quy tắc tính vận tốc , quãng đường , thời gian?

 - Nhận xét , tuyên dương.

B- Bài mới

1-Giới thiệu bài

2-Các hoạt động

 

doc17 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 5 tiết 139 đến 148, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khối lượng dưới dạng số thập phân . - Rèn tính cẩn thận . II- CHUẨN BỊ : Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng . Xem các bài tập trong sgk . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : A-Kiểm tra bài cũ - Nêu cáchđọc , viết , so sánh số thập phân ? - Sửa bài tập 5 - Nhận xét , tuyên dương. B- Bài mới 1-Giới thiệu bài 2-Các hoạt động *Hoạt động 1: Củng cố mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng . HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng . HS nêu bài tập 1 HS thực hành điền vào bảng HS sửa bài Nhận xét , sửa sai . *Hoạt động 2: Củng cố đổi đơn vị đo Bài tập 2 : : HS nêu yêu cầu của đề bài Trao đổi nhóm 2 à nêu cách đổi HS làm vào vờ HS sửa bài Nhận xét , sửa sai . Bài tập 3 : : HS nêu yêu cầu của đề bài Cho học sinh thi đua nhóm 4 HS làm cá nhân , 3 HS làm bảng nhóm HS trình bày bảng nhóm 1827 m = 1 km 827 m = 1, 827 km 2063 m = 2 km 63 m = 2,063 km 702 m = 0 km 702 m = 0,702 km b) 34 dm = 3 m 4 dm = 3,4 m 786 cm = 7 m 86 cm = 7,86 m 408 cm = 4 m 8 cm = 4,08 m c) 2065 g = 2 kg 65 g = 2,065 kg 8047 kg = 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn Nhận xét , sửa sai , tuyên dương . 3- Củng cố -Dặn dò Thi đua nêu bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng . - Nhận xét , tuyên dương . - Dặn dò :Thuộc bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng . - Chuẩn bị : Xem bài : - ôn tập bảng đo độ dài , khối lượng (TT) . MÔN: Toán Tiết 145: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI , KHỐI LƯỢNG(TT) š&› I-MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Củng cố cách viết số đo độ dài , khối lượng dưới dạng số thập phân . - Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài , khối lượng thông dụng - Rèn tính cẩn thận . II- CHUẨN BỊ : Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng . Xem các bài tập trong sgk . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : A-Kiểm tra bài cũ Nêu bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng ? - Nhận xét , tuyên dương. B- Bài mới 1-Giới thiệu bài 2-Các hoạt động *Hoạt động 1: Củng cố cách viết số đo độ dài , khối lượng dưới dạng số thập phân . HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng . HS nêu bài tập 1 HS thực hành mẫu HS làm cá nhân HS sửa bài 4 km 832 m = 4,832 km 2 km 79 m = 2,079 km 700 m = 0,700 km = 0,7 km b) 7 m 4 dm = 7,4 m 5 m 9 cm = 5,09 m 5 m 75 mm = 5, 075 m ( cho HS nêu cách làm ) Nhận xét , sửa sai . HS nêu bài tập 2 HS thực hành mẫu HS làm cá nhân HS sửa bài a) 2 kg 350 g = 2,350 kg = 2,35 kg 1 kg 65 g = 1,065 kg b) 8 tấn 760 kg = 8,760 tấn = 8,76 tấn 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn ( cho HS nêu cách làm ) Nhận xét , sửa sai . *Hoạt động 2: Củng cố đổi đơn vị đo Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu của đề bài Trao đổi nhóm 2 à nêu cách đổi HS làm vào vờ HS sửa bài 0,5 m = 0,50 m = 50 cm 0,075 km = 75 m 0,064 kg = 64 g 0,08 tấn = 0,080 tấn = 80 kg . ( cho HS nêu cách làm ) Nhận xét , sửa sai . Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu của đề bài Cho học sinh thi đua nhóm 4 HS làm cá nhân , 3 HS làm bảng nhóm HS trình bày bảng nhóm a) 3576 m = 3,576 km b) 53 cm = 0,53 m c) 5360 kg = 5,360 tấn = 5,36 tấn d) 657 g = 0,657 kg Nhận xét , sửa sai , tuyên dương . 3- Củng cố -Dặn dò Thi đua nêu bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng . - Nhận xét , tuyên dương . - Dặn dò :Thuộc bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng . - Chuẩn bị : Xem bài : - ôn tập đo diện tích . MÔN: Toán Tiết 146: ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH š&› I-MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích . - Chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng . - Biết viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân . - Rèn tính cẩn thận . II- CHUẨN BỊ : Bảng đơn vị đo diện tích . Xem các bài tập trong sgk . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : A-Kiểm tra bài cũ Nêu bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng à mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài, khối lượng ? - Nhận xét , tuyên dương. B- Bài mới 1-Giới thiệu bài 2-Các hoạt động *Hoạt động 1: Củng cố bảng đơn vị đo diện tích HS nêu lại bảng đơn vị đo diện tíchà mối quan hệ giữa đơn vị đo diện tích . HS nêu bài tập 1 HS làm cá nhân HS sửa bài ( nêu miệng từng cột ). Củng cố mối quan hệ giữa km2 , ha , m2 Nhận xét , sửa sai . *Hoạt động 2: Củng cố đổi đơn vị đo Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu của đề bài Gv + HS thực hành mẫu HS làm vào vờ , 3 HS làm bảng nhóm . HS trình bày bảng nhóm . ( cho HS nêu cách làm ) Nhận xét , sửa sai . Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu của đề bài Cho học sinh thi đua nhóm 4 HS làm cá nhân , 3 HS làm bảng nhóm HS trình bày bảng nhóm a) 65 000 m 2= 56 ha 846 000 m2 = 84,6 ha 5 000 m2 = 0,5 ha b) 6 km 2 = 600 ha 9,2 km 2 = 920 ha 0,3 km 2 = 30 ha . Nhận xét , sửa sai , tuyên dương . 3- Củng cố -Dặn dò Thi đua nêu bảng đơn vị đo diện tích .à mối quan hệ giữa đơn vị đo diện tích . - Nhận xét , tuyên dương . - Dặn dò :Thuộc bảng đơn vị đo diện tích à mối quan hệ giữa đơn vị đo diện tích . - Chuẩn bị : Xem bài : - ôn tập đo thể tích . MÔN: Toán Tiết 147: ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH š&› I-MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo m3 ,dm3 , cm3 . - Chuyển đổi các số đo thể tích với các đơn vị đo thông dụng . - Biết viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân . - Rèn tính cẩn thận . II- CHUẨN BỊ : Bảng đơn vị đo thể tích . Xem các bài tập trong sgk . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : A-Kiểm tra bài cũ Nêu bảng đơn vị đo diện tích à mối quan hệ giữa đơn vị đo diện tích ? - Nhận xét , tuyên dương. B- Bài mới 1-Giới thiệu bài 2-Các hoạt động *Hoạt động 1: Củng cố mối quan hệ giữa m3 ,dm3 , cm3 . HS nêu lại bảng đơn vị đo thể tíchà mối quan hệ giữa m3 ,dm3 , cm3 .. HS nêu bài tập 1 HS làm cá nhân HS sửa bài . Củng cố mối quan hệ giữa km2 , ha , m2 Nhận xét , sửa sai . *Hoạt động 2: Chuyển đổi số đo thể tích . Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu của đề bài Gv + HS thực hành mẫu HS làm vào vờ , 3 HS làm bảng nhóm . HS trình bày bảng nhóm . 1 m3 = 1000 dm 3 1 dm3 = 1 000 cm3 7,268 m3 = 7268 dm3 4,351 dm3 = 4351 cm 3 0,5 m3 = 500 dm 3 0,2 dm 3 = 200 cm 3 3 m 3 2 dm 3 = 3002 dm 3 1 dm 3 9 cm 3 = 1009 cm 3 ( cho HS nêu cách làm ) Nhận xét , sửa sai . *Hoạt động 1: viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân . Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu của đề bài Cho học sinh thi đua nhóm 4 HS làm cá nhân , 3 HS làm bảng nhóm HS trình bày bảng nhóm a) 6m3 272 dm 3 = 6,272 m 3 2105 dm 3 = 2,105 m3 3 m 3 82 dm 3 = 3,082 m 3 b) 8 dm 3 439 cm 3 = 8, 439 dm 3 7670 cm 3 = 7, 670 dm 3 = 3,67 dm 3 5 dm 3 77 cm 3 = 5,077 dm 3 Nhận xét , sửa sai , tuyên dương . 3- Củng cố -Dặn dò Thi đua nêu bảng đơn vị đo thể tích .à mối quan hệ giữa m3 ,dm3 , cm3 . - Nhận xét , tuyên dương . - Dặn dò :Thuộc bảng đơn vị đo thể tích à mối quan hệ giữa đơn vị đo diện tích m3 ,dm3 , cm3. - Chuẩn bị : Xem bài : - ôn tập về đo diện tích và đo thể tích . MÔN: Toán Tiết 148: ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH š&› I-MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo m3 ,dm3 , cm3 . - Chuyển đổi các số đo thể tích với các đơn vị đo thông dụng . - Biết viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân . - Rèn tính cẩn thận . II- CHUẨN BỊ : Bảng đơn vị đo thể tích . Xem các bài tập trong sgk . III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : A-Kiểm tra bài cũ Nêu bảng đơn vị đo diện tích à mối quan hệ giữa đơn vị đo diện tích ? - Nhận xét , tuyên dương. B- Bài mới 1-Giới thiệu bài 2-Các hoạt động *Hoạt động 1: Củng cố mối quan hệ giữa m3 ,dm3 , cm3 . HS nêu lại bảng đơn vị đo thể tíchà mối quan hệ giữa m3 ,dm3 , cm3 .. HS nêu bài tập 1 HS làm cá nhân HS sửa bài . Củng cố mối quan hệ giữa km2 , ha , m2 Nhận xét , sửa sai . *Hoạt động 2: Chuyển đổi số đo thể tích . Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu của đề bài Gv + HS thực hành mẫu HS làm vào vờ , 3 HS làm bảng nhóm . HS trình bày bảng nhóm . 1 m3 = 1000 dm 3 1 dm3 = 1 000 cm3 7,268 m3 = 7268 dm3 4,351 dm3 = 4351 cm 3 0,5 m3 = 500 dm 3 0,2 dm 3 = 200 cm 3 3 m 3 2 dm 3 = 3002 dm 3 1 dm 3 9 cm 3 = 1009 cm 3 ( cho HS nêu cách làm ) Nhận xét , sửa sai . *Hoạt động 1: viết các số đo thể tích dưới dạng số thập phân . Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu của đề bài Cho học sinh thi đua nhóm 4 HS làm cá nhân , 3 HS làm bảng nhóm HS trình bày bảng nhóm a) 6m3 272 dm 3 = 6,272 m 3 2105 dm 3 = 2,105 m3 3 m 3 82 dm 3 = 3,082 m 3 b) 8 dm 3 439 cm 3 = 8, 439 dm 3 7670 cm 3 = 7, 670 dm 3 = 3,67 dm 3 5 dm 3 77 cm 3 = 5,077 dm 3 Nhận xét , sửa sai , tuyên dương . 3- Củng cố -Dặn dò Thi đua nêu bảng đơn vị đo thể tích .à mối quan hệ giữa m3 ,dm3 , cm3 . - Nhận xét , tuyên dương . - Dặn dò :Thuộc bảng đơn vị đo thể tích à mối quan hệ giữa đơn vị đo diện tích m3 ,dm3 , cm3. - Chuẩn bị : Xem bài : - ôn tập về đo diện tích và đo thể tích .

File đính kèm:

  • doctiet 144 on tap.doc