Tiết 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số.
- Củng cố cách đọc, viết phân số; cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Tiếp tục vận dụng những kiến thức, kỹ năng về phân số vào thực tiễn cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong SGK.
- Một số cái bánh cho trò chơi “chia bánh”.
174 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 học kỳ 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eo dõi.
-Trình bày.
-Tính và nêu kết quả.
-Theo dõi.
-Tính và so sánh.
-Theo dõi.
-Nêu cách tính và tính.
-Theo dõi.
-Tính và so sánh kết quả.
-Thực hiện theo nhóm đôi.
-Đọc kết quả, nhận xét.
-2Hs trình bày.
-Thực hiện theo nhóm đôi.
-Đọc kết quả, nhận xét.
-2Hs trình bày.
-Đọc đề.
-Tính và trình bày kết quả.
-Nhận xét.
-Thi tính nhanh.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
PHẦN BỔ SUNG
Ngày 29 tháng 12 năm 2006 - Tuần 17.
Tiết 85: HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Nhận biết đặc điểm của hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
Phân biệt 3 dạng hình tam giác ( phân loại theo góc).
Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
-Các dạng hình tam giác như trong SGK; ê ke.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) GV yêu cầu Hs bấm máy tính bỏ túi để làm bài tập số 1/83.
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
05’
05’
15’
02’
HĐ 1: Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác.
-GV vẽ hình tam giác ABC (như SGK) lên bảng. Yêu cầu Hs:
+Chỉ ra 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của mỗi hình tam giác.
+Viết tên 3 góc, 3 cạnh của mỗi hình tam giác.
HĐ2: Giới thiệu 3 dạng hình tam giác ( theo góc).
-GV giới thiệu đặc điểm:
+Hình tam giác có 3 góc nhọn.
+Hình tam giác có 1 góc tù và 2 góc nhọn.
+Hình tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn (hình tam giác vuông).
-Yêu cầu Hs nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng trong tập hợp nhiều hình học (theo các hình tam giác do GV vẽ lên bảng).
HĐ 3: Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng).
-GV giới thiệu hình tam giác ABC, đáy BC và đường cao AH. Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác.
-Yêu cầu Hs dùng ê-ke tập nhận biết đường cao của hình tam giác theo 3 dạng.
HĐ 4: Thực hành.
Bài 1/86:
-Yêu cầu Hs viết tên 3 góc và 3 cạnh của mỗi hình tam giác vào vở.
-Yêu cầu Hs trình bày kết quả.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2/86:
-Gọi Hs đọc yêu cầu của đề.
-Yêu cầu Hs viết tên đáy và đường cao tương ứng của mỗi hình tam giác vào bảng con.
Bài 3/86:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để tìm cách so sánh.
-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Nhận xét, sửa bài.
HĐ 5: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu đặc điểm của hình tam giác; phân biệt 3 dạng hình tam giác.
-Theo dõi, trả lời.
-Theo dõi.
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Theo dõi.
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Làm bài vào vở.
-Đọc kết quả.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu đề.
-Làm bảng con.
-Đọc đề.
-Thảo luận nhóm 4.
-Trình bày kết quả.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
PHẦN BỔ SUNG
Ngày 02 tháng 01 năm 2007 - Tuần 18.
Tiết 86: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Nắm được quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
Biết vận dụng quy tắc, công thức tính diện tích hình tam.
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể đính lên bảng).
Hs chuẩn bị 2 hình tam giác nhỏ bằng nhau (bằng giấy, kéo để cắt hình).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) GV vẽ 3 dạng hình tam giác đã học, yêu cầu Hs nêu tên các góc, các cạnh, đáy và đường cao tương ứng.
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
05’
05’
05’
05’
12’
02’
HĐ 1: Cắt hình tam giác.
-GV hướng dẫn Hs:
+Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau.
+Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
+Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2.
HĐ2: Ghép thành hình chữ nhật.
-GV hướng dẫn Hs:
+Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD (như SGK).
+Vẽ đường cao AH.
HĐ 3: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
-GV hướng dẫn Hs so sánh:
+Hình chữ nhật ABCD, có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC.
+Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD = chiều cao AH của hình tam giác EDC.
+Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC.
HĐ 4: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi dựa vào cách tính diện tích hình chữ nhật ABCD để tính diện tích hình tam giác EDC.
-Yêu cầu Hs dựa vào kết quả tìm được, phát biểu quy tắc tính diện tích tam giác.
-GV giới thiệu các kí hiệu: S - là diện tích; a - là độ dài đáy; h - là chiều cao. Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình tam giác.
HĐ 5: Thực hành.
Bài 1/88:
-Yêu cầu Hs áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để tính vào bảng con.
-Nhận xét, sửa bài.
Bài 2/88:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 6: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
-Theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn.
-Theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn.
-Theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn.
-Thảo luận nhóm đôi, nêu cách tính diện tích hình tam giác.
-Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác.
-Theo dõi và nêu công thức tính diện tích hình tam giác.
-Tính vào bảng con.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
PHẦN BỔ SUNG
Ngày 02 tháng 01 năm 2007 - Tuần 18.
Tiết 87: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp Hs:
Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
Gới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông).
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Điền số thích hợp vào ô trống:
Độ dài đáy
Chiều cao
Diện tích hình tam giác
43,2 cm
6,7cm
34,8dm
9,2dm
6,8m
23,4m
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
08’
24’
02’
HĐ 1: Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
Bài 1/88:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nêu lại công thức tính diện tích hình tam giác.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ2: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông.
Bài 2/88:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Hướng dẫn Hs quan sát từng hình tam giác vuông và chỉ ra đáy, đường cao tương ứng.
Bài 3/88:
-GV gọi Hs đọc đề.
-GV vẽ hình tam giác ABC như SGK lên bảng.
-Phát vấn để Hs tự nêu:
+Đáy và chiều cao tương ứng của hình tam giác đó.
+Diện tích hình tam giác ABC.
+Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông.
-Yêu cầu Hs vận dụng cách tính trên để làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/89:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Nêu quy tắc và quy tắc tính diện tích hình tam giác.
-Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông.
-Đọc đề.
-Nêu công thức.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Quan sát và làm miệng.
-Đọc đề.
-Theo dõi.
-Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
PHẦN BỔ SUNG
Ngày 03 tháng 01 năm 2007 - Tuần 18.
Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp Hs ôn tập, củng cố về:
Các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân..
Tính diện tích hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau:
Cho hình tam giác ABC có góc vuông A, AB = 30cm, AC = 45cm. Tính diện tích hình tam giác ABC.
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
08’
22’
02’
HĐ 1: Phần 1.
-Cho Hs tự làm bài vào vở nháp. Sau đó trình bày miệng.
-Sửa bài, nhận xét.
HĐ2: Phần 2.
Bài 1/90:
-Yêu cầu Hs đặt tính và tính vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/90:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo m và dm; m2 và dm2.
-Yêu cầu Hs làm bài vào bảng con.
-Sửa bài, nhận xét.
Bài 3/90:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/90:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm miệng.
-Nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
Về nhà làm lại bài 2 và 4/90 vào vở.
-Làm bài và trình bày miệng.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời.
-Làm vào bảng con.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Trả lời miệng.
-Nhận xét.
IV. Rút kinh nghiệm:
..
PHẦN BỔ SUNG
Ngày 04 tháng 01 năm 2007 - Tuần 18.
Tiết 89: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về:
Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.
Kĩ năng thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân); tìm tỉ số phần trăm của hai số; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác.
II. Dự kiến đề kiểm tra trong 45 phút (kể từ khi bắt đầu làm bài)
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:
A. ; B.; C.; D. 9;
2. Tìm 1% của 100 000 đồng:
A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng
3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 370km B. 37km C. 3,7km D. 0,37km
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 286,43 + 521,85; b. 516,4 - 350,28 A
c. 24,04 x 3,5 d. 45,54 : 1,8
M
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
M
8kg 275g = kg
7m2 8dm2 = m2
Tính diện tích tổng hai tam giác AMB và AMC. Biết
H
AM = AH = 4cm, BH = HC = 5cm. B C
C. Hướng dẫn đánh giá:
Phần 1 (3 điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
1. Khoanh vào C; 2. Khoanh vào D; 3. Khoanh vào C;
Phần 2 (7 điểm)
Bài 1 (4 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
Bài 2 (1 điểm)
Viết đúng số thập phân vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
Bài 2 (2 điểm)
Có nhiều cách tính. Nếu Học sinh tính đúng và nêu câu lời giải phù hợp, trình bày bài giải đầy đủ thì được 2 điểm.
III. Rút kinh nghiệm:
..
PHẦN BỔ SUNG
File đính kèm:
- Giao an Toan 5 HK 1(Mau 2).doc