Tuần 1 Tiết 1: On tập: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu: Giúp HS: Củng cố khái niệm ban đầu về phân số:
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 (cách viết thương) và viết số tự nhiên (STN) dưới dạng phân số (PS).
II. Đồ dùng dạy học:
- GV - HS chuẩn bị hình bằng bìa cứng như SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
125 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 Học kì 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ực hiện và nêu kết quả
a. 90000 x 100 :0,6 = 15000000 đồng
C. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Về nhà hoàn thành các bài vào vở và làm VBT.
Tuần 18. Tiết 85: HÌNH TAM GIÁC
. Mục Tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết đặc điểm chung của hình tam giác: 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh, 3 đáy, 3 chiều cao.
- Biết kẻ chiều cao tương ứng với đáy trong cả 3 trường hợp (tam giác có 3 góc: nhọn, tù, vuông).
II. Chuẩn Bị:
- Các hình tam giác SGK.
- HS chuẩn bị êke, thước đo độ dài.
III. Lên Lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: (3’)
- GV gọi 1 HS chữa bảng bài 3 (SGK).
- GV nhận xét và cho điểm.
- 1HS chữa bảng bài 3.
- 5 HS nộp VBT.
- HS khác nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: (31’)
1. Giới thiệu:
2. Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác:
HĐ1. Giới thiệu các yếu tố của hình tam giác:
- GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng
+ Hãy nêu các cạnh của tam giác?
+ Hãy nêu các góc của tam giác?
+ Hãy nêu các đỉnh của tam giác?
HĐ2. Giới thiệu ba dạng của hình tam giác:
- GV vẽ bảng 3 tam giác SGK: ABC, EKG, MNP.
- GV cho HS dùng êke đo các góc của các tam giác.
+ Hình 1 có các góc nhỏ hơn 900 gọi là góc gì?
+ Hình 2 có 1 góc lớn hơn 900 , 2 góc còn lại nhỏ hơn 900 gọi là góc gì?
+ Hình 3 có 1 góc = 900 , 2 góc còn lại nhỏ hơn 900 gọi là góc gì?
HĐ3: Giới thiệu đáy tam giác:
+ Trong tam giác 1 đỉnh A đối diện với cạnh nào?
+ Cạnh đối diện với đỉnh của tam giác gọi là gì?
à Trong tam giác có thể chọn bất kì cạnh nào làm đáy.
HĐ4. Giới thiệu chiều cao tam giác:
- GV kẻ chiều cao của tam giác ABC như SGK.
+ Đường cao kẻ từ đâu đến đâu và kẻ như thế nào?
+ Đọan thẳng kẻ từ đỉnh vuông góc với đáy gọi là gì?
+ Trong 1 tam giác ta kẻ được mấy chiều cao?
(tương tự đối với 2 hình còn lại)
- HS vẽ vào tập.
+ 3 cạnh: AB, BC, CA.
+ 3 góc: A. B. C.
+ 3 đỉnh: A. B. C.
- HS lặp lại.
- HS đo và trả lới.
+ Hình ABC có 3 góc nhọn; Hình EKG có 1 góc tù và 2 góc nhọn; Hình MNP có 1 góc vuông và 2 góc nhọn;
+ Góc nhọn.
+ Góc tù và góc nhọn
+ Góc vuông và góc nhọn
+ Đỉnh A – BC, B – AC, C – AB.
+ Cạnh đáy.
- HS lặp lại.
+ Từ đỉnh đến đáy và vuông góc với đáy.
+ Chiều cao
+ Có 3 chiều cao.
- HS lên bảng kẻ vànêu lại khái niệm chiều cao.
3. Luyện tập:
* Bài 1: GV vẽ 3 hình lên bảng.
- GV nhận xét.
* Bài 2 : Chỉ ra đáy và đường cao của tam giác.
à Đáy AB, đường cao CH; Đáy EG, đường cao DK; Đáy PQ, đường cao NM.
- HS xác định 3 góc, 3 cạnh của tam giác.
- 3 HS lần lượt lên bảng viết tên 3 góc, 3 cạnh của tam giác.
- Cả lớp làm vở và nhận xét.
- 3HS nêu miệng.
- HS khác nhận xét.
* Bài 3 : So sánh diện tích của: (KYC)
a. Hình AED và EDH?
a. Hình EBC và EHC?
a. Hình ABCD và EDC?
- Gv nhận xét cho điểm.
- 1HS đọc đề.
- 3HS nêu miệng. - HS khác nhận xét.
a; b. Bằng nhau vì đều có 6 ô vuông và 4 nửa ô vuông.
c. Hình ABCD có 32 ô vuông còn hình EDC có 12 ô vuông và 8 nửa ô vuông (4 ô) tức là 16 ô vuông. Vậy diện tích hcn ABCD gấp đôi diện tích hình tam giác EDC.
C. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Về nhà hoàn thành các bài vào vở và làm VBT.
********************************************************************************
Tuần 18 Tiết 86: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. Mục Tiêu: Giúp HS:
- Nắm được qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
- Biết vận dụng qui tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV và HS chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau, và kéo.
III. Lên Lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: (3’)
- GV gọi 1 HS trả lời:
+ Hãy nêu đáy và chiều cao của tam giác?
- GV nhận xét và cho điểm.
- 1HS nêu miệng.
- HS khác nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: (32’)
1. Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay chúng ta tìm cách tính diện tích hình tam giác. (GV ghi tựa bài).
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học và ghi tựa bài.
2. Hướng dẫn HS tìm diện tích hình tam giác:
HĐ1: Hướng dẫn HS thực hành cắt ghép hcn thành hình TG:
- GV và HS chuẩn bị 2 HTG bằng nhau bằng bìa.
- GV hướng dẫn HS thực hành cắt ghép hình tam giác thành hình chữ nhật.
Cả lớp thực hành.
HĐ2: Hướng dẫn HS nhận xét và rút ra qui tắc:
- GV vẽ hình lên bảng như SGK.
+ Cạnh của 2 hình như thế nào?
+ Diện tích của 2 hình như thế nào?
+ Diện tích hcn bằng gì?
à Diện tích HTG bằng 1 phần 2 diện tích hcn
Shtg = Shcn = a x b (b = h)
- GV ghi kí hiệu: a: đáy tam giác.
h: chiều cao tam giác.
- HS nhận xét hcn và HTG (dựa vào hình vẽ và cắt ghép)
+ chiều dài hcn bằng đáy của HTG, chiều rộng hcn bằng chiều cao HTG.
+ Shcn = 2 Shtg.
+ Shcn = a x b
à Shtg = đáy nhân chiều cao chia 2.
- Nhiều HS lặp lại.
3. Luyện tập:
* Bài 1: GV cho HS giải bảng lớp.
- GV nhận xét đánh giá.
- 2 HS giải bảng (a,b).
- Cả lớp làm VBT và nhận xét.
(a. 24cm2 b. 1,38dm2 )
* Bài 2: (tương tự bài 1) (KYC)
(a. 600dm2 b. 110m2 )
- HS khác nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Về nhà hoàn thành các bài vào vở và làm VBT.
******************************************************
Tiết 87: LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu: Giúp HS:
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
- Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh của nó.
II. Chuẩn Bị:
- Các hình tam giác như SGK.
III. Lên Lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: (3’)
+ Nêu công thức tính diện tích hình tam giác?
- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 2.
- Thu và chấm nhanh 5 tập.
à GV nhận xét bài trên bảng và trong vở.
- GV nhận xét lớp.
+ 1 HS đứng tại chỗ đọc.
- 2 HS chữa bảng lớp. Cả lớp quan sát.
- 5 HS đem tập lên chấm điểm.
- HS nhận xét đánh giá và sửa chữa chỗ sai (nếu có)
B. Bài mới: (32’)
1. Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay chúng ta luyện tập tính diện tích hình tam giác. (GV ghi tựa bài).
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học và ghi tựa bài.
2. Luyện tập:
* Bài 1: Tính diện tích có độ dài đáy và chiều cao:
- GV ghi bảng: a = 30,5dm ; h = 12dm và yêu cầu - - HS tính diện tích khi biết a và h?
- GV nhận xét và chữa bài.
a. S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b. S = 16 x 53 : 2 = 424 (dm2) (5,3m = 53dm)
* Bài 2: GV vẽ hình lên bảng. Yêu cầu ch
- HS viết công thức tính diện tích hình tam giác rồi thay chữ bằng số để tính.
- HS làm vào vở, vài HS nêu miệng kết quả.
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát bảng và nêu miệng: N
ỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi tam giác vuông:
- GV nhận xét và chữa bài.
à Trong tam giác vuông, nếu cạnh này là đáy thì cạnh góc vuông còn lại sẽ là chiều cao.
* Bài 3: Tính diện tích tam giác vuông?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm vào vở, 2 HS chữa bảng lớp.
- Vài HS nêu miệng kết quả.
Diện tích của hình tam giác vuông ABC là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
Diện tích của hình tam giác vuông DEG là:
3 x 5 : 2 = 7,5 (cm2)
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chữa bài.
ếu AB là đáy thì AC là đường cao và ngược lại; Nếu ED là đáy thì GD là đường cao và ngược lại.
- HS khác nhận xét.
* Bài 4a: - 1HS đọc đề. Cả lớp tự làm phép đo rồi tính vào vở. 2HS chữa bảng lớp:
- GV yêu cầu HS tự đo và tính.
a. Diện tích của hình tam giác vuông ABC:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
b. Diện tích hình chữ nhật NMPQø:
4 x 3 = 12 (cm2)
Diện tích của hình tam MQE là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
Diện tích của hình tam NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
Tổng diện tích của hình tam MQE và NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
Diện tích của hình tam EQP là:
12 – 6 = 6 (cm2)
- HS khác nhận xét. GV nhận xét và chữa bài.
C. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Về nhà hoàn thành các bài vào vở và làm VBT.
Tiết 88: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục Tiêu: Giúp HS ôn luyện về:
- Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân
- Tính tỉ số phần trăm của 2 số. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Đổi đơn vị đo khối lượng. Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước.
- Giải toán liên quan đến diện tích tam giác. So sánh các số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập có nội dung như SGK. (Phô tô cho mỗi em 1 phiếu)
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra: (3’)
- GV HS nhắc lại kiến thức: So sánh các số thập phân; Cách đổi đơn vị đo khối lượng.
- GV nhận xét.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS khác nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: (36’)
1. Giới thiệu: Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng tự làm một bài ôn luyện để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối HKI. (GV ghi tựa bài).
- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học và ghi tựa bài.
2. Tổ chức cho HS tự làm bài: (34’)
- GV phát phiếu bài tập cho cả lớp và yêu cầu HS tự làm bài của mình.
- Phần 1; phần 2 (Bài 1, 2)
- GV bao quát lớp.
- HS nhận phiếu và tự giác làm bài của mình.
- Hết tiết học, HS nộp bài.
C. Củng Cố - Dặn dò: (1’)
- Về nhà ôn lại tất cả các bài đã học để chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối HKI.
à Nhận xét: HS tự giác, tích cực làm bài. Phê bình những HS quay cóp bài của bạn, mất trật tự trong lớp.
*******************************************************************************
Tiết 89: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
File đính kèm:
- Bai Toan.doc