Giáo án: Toán 2 Trường tiểu học Cầu Bà

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Kiến thức: - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ; số liền trước, số liền sau.

Kĩ năng: - Biết đếm đọc các số đến một trăm.

Thái độ: Tính cận thận, yêu thích môn học.

 * TCTV: số liền trước số; số liền sau.

 * HSK-tật: Đọc , viết được từ số 0 đến 9

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . ( dạy hoạt động 1)

- HS : Vở BT .

 

 

doc177 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án: Toán 2 Trường tiểu học Cầu Bà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi (ngoài các câu hỏi trong SGK, GV có thể soạn thêm các câu hỏi khác) cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền trả lời. Nếu sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, nếu đúng thì được điểm đồng thời được hỏi tiếp. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc. Bài 4: GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ và yêu cầu các em trả lời. Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ? 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt. Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào? Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán. Đọc số đo các vật GV cân đồng thời tự cân và thông báo cân nặng của một số vật khác. - 2 đội thi đua với nhau. - 2 đội bắt đầu chơi. Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng. * HSG: bài 2c ; bài 3b,c. -trực quan, vấn đáp. -trò chơi, thi đua, vấn đáp IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 18: Ngày soạn: Thứ sáu, 23/12/2011 Ngày dạy:Thứ hai 26/12/2011 Tiết 85: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết tự giải được các bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đĩ cĩ các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập. Thái độ: Tính tốn cẩn thận. * HSG: bài 4 * HSKT: 45+45; 83+17 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK. HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học PP dạy học 1.Ổn định: (1’) 2.KTBC: Ôn tập về đo lường. Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam? Gói đường nặng mấy kílôgam? Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam? GV nhận xét. 3. Bài mới: v Hoạt động 1: Oân tập về giải toán đơn bằng một phép tính. (30’) + Cách tiến hành: Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? Tại sao Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán gì? Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Luyện tập chung. Đọc đề HS trả lời Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại. Làm bài. * HSKT: 45+45; 83+17 - Đọc đề bài. - Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg. Hỏi An nặng bao nhiêu kg? Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn. Làm bài Đọc đề bài. Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được mấy bông hoa? Bài toán về nhiều hơn. Làm bài * HSG: bài 4 -vấn đáp, giải quyết vấn đề, phân tích. IV. Rút kinh nghiệm: TUẦN18: Ngày soạn: Thứ bảy, 24/12/2011 Ngày dạy:Thứ ba, 27/ 12/ 2011 Tiết 86: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 2o. Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải tốn về ít hơn một số đơn vị. Kĩ năng: Rèn kn cộng ,trừ cĩ nhớ. Thái độ: Tính tốn cẩn thận * HSG: bài 1cột 4 ; bài 2 cột 3,4 ; bài 3c ; bài 5. * HSKT: 28+19; 73-35 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK. HS: vbt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học PP dạy học 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Ôn tập về giải toán. Sửa bài 3. - GV nhận xét. 3 Bài mới: v Hoạt động 1: Ôn tập cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100. (20’) + Cách tiến hành: Bài 1:-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở bài tập. - Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét Bài 2:- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng - Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn.Nhận xét và cho điểm HS. v Hoạt động 2: Giải tốn về ít hơn. (10’) + Cách tiến hành: . Bài 4:- Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán. Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. Thực hành tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. -2 HS lần lượt trả lời. - Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời. * HSKT: 28+19; 73-35 Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn hs thực hiện * HSG: bài 1cột 4 ; bài 2 cột 3,4 ; bài 3c ; bài 5. -vấn đáp, luyện tập-thực hành. -phân tích, giải quyết vấn đề IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN18: Ngày soạn: Thứ hai, 26/12/2011 Ngày dạy: Thứ tư,28/ 12/ 2011 Tiết 87: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. Biết giải bài tốn về nhiều hơn một số đon vị. Kĩ năng: Tính nhanh , đúng , chính xác. Thái độ: yêu thích mơn học. * HSG: bài 1cột 4,5 ; bài 2 cột 3 ; bài 3a ; bài 5. * HSKT: 2 cột đầu bài 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK. HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học PP dạy học 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Luyện tập chung. Đặt tính rồi tính 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 Sửa bài 4 GV nhận xét. 3. Bài mới: v Hoạt động 1: Oân tập cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính.( 13’) + Cách tiến hành: Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. v Hoạt động 2: Ôân tập tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.(8’) + Cách tiến hành: Bài 3: Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần b. 1 HS làm bài trên bảng lớp Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. v Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức giải toán có lời văn (toán đơn).8’ + Cách tiến hành: Bài 4 Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gv cùng HS phân tích đề bài Yêu cầu HS làm bài vào vở à GV chấm một số bài, nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. Tự làm bài và chữa miệng 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. Tính Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. * HSKT: 2 cột đầu bài 2 - HS làm bài - Nêu miệng cách tìm số - HS đọc đề bài - HS trình bày trên bảng * HSG: bài 1cột 4,5 ; bài 2 cột 3 ; bài 3a ; bài 5. -vấn đáp, luyện tập -vấn đáp, luyện tập -phân tích, giải quyết vấn đề. IV. Rút kinh nghiệm: TUẦN18: Ngày soạn: Thứ ba,27/12/2011 Ngày dạy: Thứ năm, 29/ 12 /2011 Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Biết làm tính cộng , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị. Kĩ năng: rèn kn làm tính đúng, nhanh , chính xác. Thái độ: ham thích học tốn. * HSG: bài 4,5. * HSKT: 38+27; 67+5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: SGK. HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học PP dạy học 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Luyện tập chung. Sửa bài 5. GV nhận xét. 3. Bài mới: v Hoạt động 1: Oân tập tính giá trị biểu thức, cộng trừ các số. (20’) + Cách tiến hành: Bài 1: -Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27; 70 – 32; 83 –8. - Nhận xét và cho điểm HS Bài 2: - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải. Nhận xét và cho điểm HS. v Hoạt động 2: Củng cố dạng giải bài toán về kém hơn.(10’) + Cách tiến hành: . Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Tóm tắt 70 tuổi Oâng /-------------------------/---------/ Bố /-------------------------/ 32 tuổi ? tuổi 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Thi HK1. Đặt tính rồi tính. 3 HS trả lời. Thực hành tính từ trái sang phải. Làm bài. * HSKT: 38+27; 67+5 Đọc đề bài. Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Giải bài toán Bài giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi * HSG: bài 4,5. -luyện tập, thực hành. -vấn đáp, giải quyết vấn đề. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 18: Ngày dạy: Thứ sáu, 30/12/2011 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ( Theo đề của trường )

File đính kèm:

  • doctoan lop 2.doc
Giáo án liên quan