Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100( TRỪ KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
 -Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65-30, 36-4.
II.Đồ dùng dạy học
 -Các bó mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học:
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1 tuần 30 - Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày dạy: 8/4/2013
Giáo viên: Lê Thị Hà	
 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100( TRỪ KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
 -Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65-30, 36-4.
II.Đồ dùng dạy học
 -Các bó mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ :
Đặt tính rồi tính 
54 - 32 40 - 40 88 - 33
Nhận xét 
3.Bài mới
*Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30
Bước 1: GV hướng dẫn thao tác trên các que tính.
Bước 2:Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.
Cách làm tương tự như các bài trước.
Gọi vài HS nhắc lại cách trừ 
Như vậy: 65 - 30 = 35
*Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 - 4
HS tương tự nhưng lưu ý HS:
-Khi đặt tính: 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đơn vị .
-Khi tính từ phải sang trái thì nêu “ Hạ 3 xuống , viết 3”.
3.Thực hành 
Bài 1:a/Tính 
 b/Tính 
Nhận xét
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Khi chữa bài cho HS giải thích vì sao viết “S” vào ô trống 
Nhận xét.
Bài 3:Tính nhẩm 
HD làm miệng 
Nhận xét -Tuyên dương 
 4.Củng cố - dặn dò 
Nhận xét tiết học
Về xem lại các bài tập. 
Xem trước bài luyện tập.
3 HS làm bảng - Lớp bảng con
HS thực hiện
-HS lấy 65 que tính(gồm 6 bó chục que tính và 5 que tính rời)xếp các bó que tính ở bên trái,các que tính rời ở bên phải.
Nói và viết vào bảng: “có 6 bó,viết 6 ở cột chục;có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị”.
-Tách ra 3 bó.Nói và viết vào bảng “có 3 bó,viết 3 vào cột chục,dưới 5;0 que rời viết 0 ở cột đơn vị.
Còn lại 3 bó và 5 que rời thì viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng. 
-HS thực hiện
2 HS nêu lại 
-HS làm bảng con
HS làm vở
HS nêu yêu cầu của bài
Thi đua 2 đội
-3 HSLB, lớp làm SGK
Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày dạy: 9/4/2013
Giáo viên: Lê Thị Hà	
 Toán: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết đặt tính ,làm tính trừ,tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ)
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
a/Đặt tính rồi tính
 74 - 13 85 - 75 56 - 30
b/Tính nhẩm 
 47 - 7 = 34 - 4 = 54 - 30 =
Nhận xét - Ghi điểm
3.Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Lưu ý HS hàng đơn vị đặt thẳng cột với hàng đơn vị
Nhận xét
Bài 2:Tính nhẩm 
Gọi HS nêu cách trừ nhẩm.
Có thể yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm.
Nhận xét.
Bài 3:Điền dấu = vào ô trống 
GV HD thực hiện phép tính ở 2 vế rồi điền dấu thích hợp.
Thu chấm một số bài nhanh nhất - nhận xét 
Bài 4: Bài toán(HS KG)
Gọi HS nêu tóm tắt - HD giải 
Chấm một số bài -Nhận xét
Bài 5: Nối (Theo mẫu)
Trò chơi: Nối với kết quả đúng 
GV nêu cách chơi
Nhận xét-Tuyên dương
 4.Củng cố - dặn dò 
Nhận xét tiết học
Xem trước bài:Các ngày trong tuần lễ.
Hát
3 HS lên bảng -Lớp bảng con
3 HS nêu miệng
-Nêu yêu cầu 
3 HS lên bảng- lớp bảng con
-Nêu yêu cầu 
1 HSLB, lớp làm SGK 
-Nêu yêu cầu 
2 HS làm bảng -Lớp làm SGK
-2 HS đọc đề toán
1 HS làm bảng -Lớp làm vở
Chữa bài
-2 đội - mỗi đội 3 em chơi tiếp sức
Nhận xét 
Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày dạy: 10/4/2013
Giáo viên: Lê Thị Hà	
 Toán: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết tuần lễ có bảy ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. 
II.Đồ dùng:
 -Một quyển lịch bóc hằng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đàn vịt : 35 con
Trên bờ : 20 con
Dưới ao : ..... con ?
Nhận xét - Ghi điểm
3.Bài mới:
a/Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày
GV treo quyển lịch lên bảng và hỏi
-Hôm nay là thứ mấy 
b/Đọc hình vẽ trong SGK
Đó là một tuần lễ
-Một tuần lễ có mấy ngày ?
c/Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay
-Hôm nay là ngày mấy ?
4.Thực hành 
Bài 1: Trong mỗi tuần lễ :
-Em đi học vào các ngày nào ?
-Được nghỉ ngày nào ?
Nhận xét - bổ sung
Bài 2: Đọc tờ lịch hôm nay
Viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng , tên tháng.
Bài 3: Đọc thời khoá biểu 
5.Củng cố-Dăn dò:Xem bài:C/trừ các sốTPV 100.
Hát
3 HS lên bảng -Lớp bảng con
 HS quan sát 
-HS trả lời
HS nhắc lại 
- 7 ngày
HS nhắc lại 
-thứ tư 
-HS làm SGK, 1em LB
 -Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu,
-thứ bảy, chủ nhật
-HS làm SGK, 1em LB
- 1 số em đọc
Trường Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình Ngày dạy: 11/4/2013
Giáo viên: Lê Thị Hà	
 Toán: CỘNG, TRỪ( KHÔNG NHỚ )TRONG PHẠM VI 100
 I.Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
-Một tuần lễ có mấy ngày? 
-Nêu các ngày trong tuần lễ ?
Nhận xét - Ghi điểm
3.Luyện tập
Bài 1:Tính nhẩm (bỏ cột 2)
Gọi HS nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn chục 
Nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính (bỏ cột 2)
Lưu ý HS hàng đơn vị đặt thẳng cột với hàng đơn vị
Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ.
Thu chấm một số bài -Nhận xét
Bài 3: Bài toán
Gọi HS nêu tóm tắt - HD giải
Chấm một số bài -Nhận xét
Bài 4: Bài toán
Gọi HS nêu tóm tắt - HD giải
Chấm 5 em nhanh nhất - nhận xét
 4.Củng cố - dặn dò 
Nhận xét tiết học
Xem trước bài: Luyện tập.
-HS trả lời
Nêu yêu cầu 
-3 HS lên bảng- lớp làm SGK
-HS nêu yêu cầu 
HS làm BC
-2 HS đọc đề toán
-1 HS làm bảng -Lớp làm vở
Chữa bài
2 HS đọc đề toán
Thi đua giải vào BC
Chọn 5 em nhanh nhất
            File đính kèm:
 toan 30.doc toan 30.doc