Giáo án Tin học Khối 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

* Kỹ năng: HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.

* Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.

II. Chuẩn bị:

- GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.

- HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5, thước thẳng có chia khoảng.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

 

 

doc232 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học Khối 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn hs trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61) . Gv Ý nghĩa của các trục ngang và đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Gv : Các cột được tô màu khác nhau , vậy ý nghĩa mỗi cột chỉ điều gì ? Gv : Hướng dẫn trả lời các câu hỏi (sgk : tr 61). Gv : Củng cố cách tính một số biết giá trị phân số của nó . HĐ2 : Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và vẽ biểu đồ ô vuông : Gv : Yêu cầu xác định các đối tượng tham gia vào bài toán . Gv : Tính tỉ số phần trăm từng phần của bê tông nghĩa là phải tính gì ? Gv : Chú ý hướng dẫn cách làm tròn tỉ số phần trăm . _ Thực hiện các bước vẽ biểu đồ ô vuông . HĐ3 : Tính tỉ số và dựng biểu đồ dạng cột : Gv : Muốn dựng biểu đồ cột trước tiên ta phải làm gì ? Gv : Hướng dẫn tương tự HĐ2 . _ Dựng biểu đồ cột các trục ngang, đứng dùng để chỉ đại lượng nào ? Hs : Quan sát biểu đồ cột (sgk : tr 61) . Hs Chỉ lọai điểm và số phần trăm tương ứng . Hs : Chỉ các cột với từng loại điểm có “độ cao” khác nhau . Hs : Dựa vào hai trục tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ . Hs : 16 hs đạt điểm 6 tương ứng với 32%. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó . Hs : Xác định các thành phần tạo thành khối bê tông : xi măng, cát , sỏi. Hs : Tính tỉ số phần trăm từng đối tương trên tổng số khối lượng cả khối bê tông . Hs : Tính các giá trị tỉ số phần trăm tương ứng , vẽ biểu đồ với 100 ô vuông . Hs : Hoạt động mở đầu tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Hs :Tính tỉ số phần trăm tương ứng với từng loại trường . Hs: Hoạt động tương tự như trên . Hs : Trục ngang chỉ loại trường , trục đứng chỉ số phần trăm (tương ứng các loại trường ). BT 150 (sgk : tr 61). a) Có 8% bài đạt điểm 10 . b) Điểm 7 có nhiều nhất chiếm 40% số bài . c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0% . d) Tổng số bài kiểm tra là : 16 : 32% = 50 (bài) . BT 151 (sgk : tr 61) . _ Xi măng 11%. _ Cát 22% . _ Sỏi 67% . Vẽ biểu đồ với số ô vuông . thể hiện đúng % tương ứng . BT 152 (sgk : tr 61) . _ Tổng số trường học cả nước : _ Trường Tiểu học 56% _ Trường THCS 37% _ Trường THPT 7% D . Củng cố: (5 phút) Bài tập 153 (sgk : tr 62) . E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút) Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự . Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tuần :35 Ngày dạy : Tiết : 105 ÔN TẬP CHƯƠNG III(Tiết 1) I .Mục tiêu : Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số . Các phép tính về phân số và tính chất . Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x . Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs . II .Chuẩn bị : Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72). Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) . III .Phương pháp : hoạt động nhóm , cho tự ôn tập làm lại các câu hỏi , bài tập , giáo viên chữa và ôn tập IV .Hoạt động dạy và học : A . Ổn định tổ chức :(KTSS?) (1 phút) B . Kiểm tra bài cũ: C . Dạy bài mới :ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 1) (40 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Củng cố khái niệm phân số : Gv : Phân số dùng để chỉ kết quả của phép chis số nguyên cho số nguyên khi phép chia không hết . Gv : Hướng dẫn trả lời các câu 1, 2 (sgk : tr 62) .Dựa theo các ghi nhớ sgk (phần phân số) . HĐ2 : Tính chất cơ bản của phân số : Gv : Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? dạng tổng quát ? Gv : Chú ý cách chia tử và mẫu của phân số cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản . Gv : Hướng dẫn trả lời câu 4 , 5 (sgk : tr 62). Gv : Quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản ? Gv: Muốn rút gọn bài tập 156, ta thực hiện như thế nào ? Gv : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? Gv : Củng cố các cách so sánh khác : Dựa theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , so sánh với 0 , với 1 Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau . HĐ3 : Quy tắc các phép tính về phân số : Gv : Sử dụng bảng phụ (sgk : tr 63) . _ Củng cố từng phát biểu bằng lời và dạng tổng quát. HĐ4 : Vận dụng các tính chất cơ bản của phép tính vào giải bài tập 161 (sgk : tr 64) . Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực hiện các phép tính . _ Lưu ý chuyển tất cả sang dạng phân số và thực hiện theo thứ tự quy định . Hs : Phát biểu khái niệm phân số . Hs : Vận dụng ý nghĩa của phân số tìm các giá trị x như phần bên . Hs : Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0 , phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 . _ Phân số bằng nhau , cho ví dụ . Hs : Phát biểu tính chất tương tự sgk . _ Aùp dụng vào bài tập 155 (Điền số thích hợp vào ô trống) Hs : Phát quy tắc tương tự sgk . Hs : Aùp dụng tính chất phân phối sau đó rút gọn theo quy tắc . Hs : Phát biểu quy tắc (tức câu hỏi 7 (sgk : tr 62) . Hs : Vận dụng các quy tắc so sánh vào bài tập 158 (sgk : tr 64) . Hs : Quán sát bảng phụ và trả lời các câu hỏi của giáo viên dựa theo nội dung phần lý thuyết tổng quát của bảng phụ . Hs : Thực hiện tính trong (), chyển tất cả sang phân số và thực hiện như phần bên . I . Khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số : 1. Khái niệm phân số : BT 154 (sgk : tr 64) . a) x < 0 b) x = 0 c) x d) x = 3. e) x 2. Tính chất cơ bản của phân số : BT 155 (sgk : tr 64) BT 156 (sgk : tr 64) . a) b) BT 158 (sgk : tr 64) . a) nên b) Ta có : nhưng II . Quy tắc các phép tính : III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số : BT 161 (sgk : tr 64) . D . Củng cố: (1 phút) Ngay sau phần bài tập có liên quan . E . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút) Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập chương III (tt)” RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : Tuần : 35 Ngày dạy Tiết : 106 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 2) I .Mục tiêu : Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số . Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố . Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế . II .Chuẩn bị : H/S:Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) . G/V:Giáo án III Phương pháp : Hoạt động nhóm , ôn tập các bài toán dạng cơ bản Ôn tập các dạng chủ yếu trong thi học kì 2 IV .Hoạt động dạy và học : A . Ổn định tổ chức : (KTSS?) (1 phút) B . Kiểm tra bài cũ: C . Dạy bài mới :ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 2) (40 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Aùp dụng các quy tắc phép tính , tìm x : Gv : Xác định thứ tự thực hiện các bước tìm x ? Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc chuyển vế và quy tắc “Tiểu học” , xét lần lượt với từng “số đã biết” chuyển phần số sang một vế , vế còn lại là x . HĐ2 : Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của nó . Gv : Muốn biết Oanh mua sách với giá bao nhiêu ta cần tìm gì ? Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần bên . HĐ3 : Củng cố việc tìm tỉ số của hai số : Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết” bài toán . _ Đề bài cho ta biết gì ? Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là 1% , điều đó có nghĩa gì ? Gv : Aùp dụng tương tự , để tính lãi suất ở bài này ta thực hiệ như thế nào ? HĐ4 : Bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng phân tích bài toán . Gv : Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên . Gv : Hướng dẫn hs tìm loại bài tập cơ bản về phân số đề áp dụng . _ Cần biết số hs của lớp nhờ vào 8 hs tăng . _ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở HKI và HKII) _ Phân số thể hiện số lượng hs tăng ? _ Aùp dụng bài toán 1 , suy ra số hs giỏi như phần bên Hs : Quan sát đề bài toán _ Xem phần trong () là số bị chia , áp dụng quy tắc tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số chưa biết , ta tìm được x như phần bên . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Hs : Tìm giá bìa cuống sách : _ Giá bìa – phần tiền giảm giá , ta được số tiền phải trả . Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi suất hàng tháng . Hs : Nghĩa là nếu gởi 100 000đ thì mỗi tháng được lãi 1000đ. Hs : Tính tương tự như phần bên . Hs : Hoạt động tương tự như phần trên . Hs : Tìm số phần hs giỏi HKI so với cả lớp . _ Tương tự với HKII . _ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm . _ Suy ra số hs cả lớp và tìm số hs giỏi như phần bên . BT 162 (sgk : tr 65) a) b) x = 2 . BT 164 (sgk : tr 65) . Giá bìa của cuốn sách là : 1 200 : 10% = 12 000đ Oanh đã mua cuốn sách với giá : 12 000 – 1 200 = 10 800đ. BT 165 (sgk : tr 65) . _ Lãi suất một tháng là : BT 166 (sgk : tr 65). Số hs giỏi 6D HKI bằng số hs cả lớp . Số hs giỏi 6D HKII bằng số hs cả lớp . Vậy 8 hs giỏi chính là : Suy ra số hs lớp 6D là : (hs) . _ Số hs giỏi là : (hs) D . Củng cố: (1 phút) Ngay phần bài tập có liên quan . E . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút) Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải . Ôn thập lại kiến thức toán HKII (cả số và hình học) , chuẩn bị cho “Kiểm tra HKII ”. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docgiao an toan 123.doc