Ôn toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu :
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- Giải toán ; viết số đo dưới dạng hỗn số
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
80 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tiết 4 – Lớp 5 - Trường Tiểu học Đông Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
linh năm đề-xi-mét khối.
m3 : Hai phần ba mét khối.
b/ Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3
Hai nghìn không trăm mười chín mét khối : 2010m3
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3
Bảy phần mười dề-xi-mét khối : dm3
Bài tập 2 VBTT5 (33): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 903,436672m3 = 903436,672dm3 = 903436672cm3
b/ 12,287m3 = 12 m3 = 12287dm3
c/ 1728 279 000cm3 = 1 728 279dm3
Bài tập 2 VBTT5 (33): Khoanh cào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm cào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng?
A. 36 hộp B. 60 hộp
C. 64 hộp D. 80 hộp
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại mối quan hệ các đơn vị đo thể tích.
Dặn dò về nhà.
________________________________________________
Tuần 23
Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
I.Mục tiêu :
Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 VBTT5 (37):
Bài làm
a/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
(0,9 + 0,6) x 2 x 1,1 = 3,3 (m2)
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
0,9 x 0,6 x 1,1 = 0,594 (m3)
b/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
( ) x 2 x = (dm2)
Thể tích hình hộp chữ nhật là
= (dm3)
Đáp số : a/ 0,594m2; 3,3 (m2) b/ (dm2); (dm3)
Bài tập 2 VBTT5 (38): Học sinh đọc bài và làm bài vào vở.
Bài làm
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
3,5 x 3,5 x 6 = 73,5 (m2)
Thể tích của hình lập phương là:
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 (m3)
Đáp số : a/ 73,5 (m2) ; b/ 42,875 (m3)
Bài tập 3 VBTT5 (24) : Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là :
A. 1,6m2 B. 3,2m2 C. 4,3m2 D. 3,75m2
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình. Dặn dò về nhà.
_____________________________________________
Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH TỈ SỐ PHẦN TRĂM, THỂ TÍCH CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG, HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu :
Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương, hình hộp chữ nhật, cách tính tỉ số phần trăm.
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương..
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 VBTT5 (39): Học sinh làm bài vào vở.
10% của 80 là : 8
20% của 80 là : 16
5% của 80 là : 4
35% của 80 là : 28
Bài tập 2 VBTT5 (39): Học sinh làm vào vở.
Bài làm
Thể tích của cái hộp là
1,5 x 1,5 x 1,5 = 11,25 (dm2)
Đáp số : 3,375dm2
Bài tập 2 VBTT5 (39): Học sinh làm bảng, cả lớp chữa bài.
Bài làm
a/ Tỉ số phần trăm giữa thể tích hình lập phương lớn so với thể tích hình lập phương bé là :
8 : 5 = 160%
b/ Thể tích của hình lập phương lớn là :
125 : 5 x 8 = 200(dm3)
Đáp số :a/ 160%
b/ 200dm3
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình.
Dặn dò về nhà.
____________________________________________________
Tuần 24
Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN, THỂ TÍCH CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG, HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
- Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương..
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 (45) BTT5. Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
Bài làm: Thể tích của bể nước là :
2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)
Mức nước trong bể có là :
3 x = 2,4 (m3) ; Đổi 2,4m3 = 2400m3
Số lít nước trong bể là :
1 x 2400 = 2400 (l)
Đáp số : 2400 lít
Bài tập 2 : (45) BTT5: Cho HLP cạnh 0,5m. Tính KQ và điền vào ô trống.
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Thể tích
1m3
1,5m3
1,125m3
Bài tập 3 : (45) BTT5. Viết số thích hợp vào ô trống.
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)
Chiều dài
2m
1m
Chiều rộng
1m
0,5m
Chiều cao
0,4m
0,2m
Thể tích
0,8m3
0,1m3
b/ Chiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều dài hình (2)
Chiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều rộng hình (2)
Chiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều cao hình (2)
Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
_________________________________________________
Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG
I.Mục tiêu :
Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương..
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 VBTT5 (27): Học sinh làm bài vào vở.
Cạnh của hình lập phương
2m
1m5cm
dm
Diện tích xung quanh của hình lập phương
16m2
4,41m2
dm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương
24m2
6,615m2
dm2
Bài tập 2 VBTT5 (27): Học sinh làm vào vở.
Bài làm
Diện tích xung quanh của cái hộp là
1,5 x 1,5 x 5 = 11,25 (dm2)
Đáp số : 11,25dm2
Bài tập 2 VBTT5 (27): Học sinh làm bảng, cả lớp chữa bài.
Bài làm
Diện tích một mặt của hình lập phương thứ nhất là :
54 : 6 = 9 (cm2)
Cạnh của hình lập phương thứ nhất là 3cm vì
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích một mặt của hình lập phương thứ hai là :
216 : 6 = 36 (cm2)
Cạnh của hình lập phương thứ hai là 6cm vì
6 x 6 = 36 (cm2)
Cạnh của hình lập phương thứ hai dài gấp cạnh của hình lập phương thứ nhất là
6 : 3 = 2 (lần)
Đáp số : 2 lần
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình.
Dặn dò về nhà.
______________________________________________________
Tuần 25
Thứ ba ngày 4 tháng 3 năm 2014
Ôn toán
CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách cộng số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại cách cộng số đo thời gian. GV nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 (50) BTT5. Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
Bài làm :
4 năm 3 tháng 3 ngày 14 giờ 5 năm 7 tháng
3 năm 7 tháng 5 ngày 6 giờ 2 năm 9 tháng
7 năm 10 tháng 8 ngày 20 giờ 7 năm 16 tháng=8 năm 4 tháng
12 ngày 6 giờ 23 giờ 15 phút 13 phút 35 giây
15 ngày 21 giờ 8 giờ 32 phút 3 phút 55 giây
27 ngày 27 giờ 31 giờ 47 phút 16 phút 90 giây
hay 28 ngày 3 giờ hay 1 ngày 7 giờ 47 phút hay 17 phút 30 giây
Bài tập 2 (50) BTT5. Học sinh đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính.
Bài làm:
7 năm 5 tháng 12 giờ 27 phút
3 năm 7 tháng 5 giờ 46 phút
10 năm 12 tháng 17 giờ 73 phút
hay 11 năm hay18 giờ 13 phút
Bài tập 3 (50) BTT5 . Học sinh làm vào vở.
Bài làm :
Vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết :
2 giờ 30 phút – 12 phút = 2 giờ 18 phút
Đáp số : 2 giờ 18 phút
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh về chuẩn bị cho bài sau.
_____________________________________________________
Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Ôn toán
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
I.Mục tiêu :
Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích các hình
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích các hình.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình chữ nhật.
Học sinh viết công thức : S = a b ;
2.Dạy bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 VBTT5 (17): Một thửa ruộng có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải :
Kéo dài cạnh CD cắt AG tại N ta được 2 hình chữ nhật. A 40m B
Diện tích hình chữ nhật ABCN là: 30m
40 30 = 1200 (m2) C D
Diện tích hình chữ nhật NDEG là :
40 60,5 = 2420 (m2) 40m
Diện tích hình ABCDEG là:
1200 + 2420 = 3620 (m2) G E
Đáp số : 3620m2 60,5m
Bài tập 2 VBTT5 (18): A B
Một mảnh đất có kích thước như hình bên.
Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
Nối C với G ta được 2 hình chữ nhật C D
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABHI là 50m 10m
50 20,5 = 1025 (m2) G 40,5m E
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABHI là
10 40,5 = 405 (m2)
Diện tích mảnh đất là I H
1025 + 405 = 1430 (m2) 20,5m
Đáp số : 1430 (m2)
3.Củng cố dặn dò :
Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình.
Dặn dò về nhà.
Tuần 22
Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
Thứ sáu ngày 20 tháng 14 năm 2014
Ôn toán
Tuần 22
Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
Thứ sáu ngày 20 tháng 14 năm 2014
Ôn toán
Tuần 22
Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
Thứ sáu ngày 20 tháng 14 năm 2014
Ôn toán
Tuần 22
Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
Thứ sáu ngày 20 tháng 14 năm 2014
Ôn toán
Tuần 22
Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2014
Ôn toán
Thứ sáu ngày 20 tháng 14 năm 2014
Ôn toán
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2014
Ôn toán
Thứ ba ngày 20 tháng 1 năm 2014
File đính kèm:
- Tiet 4.doc