Tiếng Việt: HỌC ÂM : l, h
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1
1. Bài cũ: - HS viết bảng con bê, ve. - Nhận xét - đọc bảng.
2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu âm: * Âm l:
- HS thảo luận trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ gì? ( lê )
- T ghi lê - ? Trong tiếng lê âm nào đã học - HS trả lời - T ghi bảng l.
- T phát âm: Lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai rìa lưỡi, xát nhẹ.
- HS đọc: Đồng thanh - cá nhân.
- T: Muốn có tiếng lê ta thêm âm gì?
- HS ghép thước - nêu - đọc đánh vần.
- HS nhận xét vị trí của các âm - đọc trơn.
- HS đọc bảng: l - lê
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt tuần 3 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt: HỌC ÂM : l, h
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1
1. Bài cũ: - HS viết bảng con bê, ve. - Nhận xét - đọc bảng.
2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu âm: * Âm l:
- HS thảo luận trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ gì? ( lê )
- T ghi lê - ? Trong tiếng lê âm nào đã học - HS trả lời - T ghi bảng l.
- T phát âm: Lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai rìa lưỡi, xát nhẹ.
- HS đọc: Đồng thanh - cá nhân.
- T: Muốn có tiếng lê ta thêm âm gì?
- HS ghép thước - nêu - đọc đánh vần.
- HS nhận xét vị trí của các âm - đọc trơn.
- HS đọc bảng: l - lê
* Âm h: Thực hiện tương tự như âm l.
- Phát âm: miệng hở, hơi xát nhẹ.
* T hỏi và giới thiệu bài học.
HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng:
- T đưa tiếng - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- T theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con:
- T treochữ mẫu lên bảng.
- HS quan sát nhận xét về nét, độ cao.
- T hướng dẫn quy trình.
- HS thực hành viết vào bảng con.
- T theo dõi, sửa lỗi cho HS.
Tiết 2
HĐ4: Luyện đọc:
- Hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung ở tiết 1 .
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát và nhận xét tranh minh hoạ.
+ T đưa câu ứng dụng - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
HĐ5: Luyện viết vở:
- HS tập viết l, h, lê, hè trong vở tập viết.
HĐ6: Luyện nói:
- T: ? Trong tranh em thấy gì?
? Hai con vật đang bơi trông giống con gì? ( con vịt )
- T giới thiệu: Trong tranh là con le le. Con le le có hình dáng giống con vịt trời nhưng chỉ có vài nơi ở nước ta.
- T giới thiệu chủ đề luyện nói: le le.
3. Củng cố, dặn dò:
- T chỉ bảng - HS đọc bài.
- HS về tìm chữ vừa học ở trong các văn bản.
Thứ ba, ngày 16 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt: HỌC ÂM: O, C
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 2
1. Bài cũ: HS viết bảng con lê, hè - Nhận xét, đọc lại các tiếng đó.
2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu âm:
* Âm o: HS thảo luận trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? ( bò )
- T ghi bò - ? Trong tiếng bò âm nào đã học rồi? Âm nào chưa học?
- HS ghép âm chưa học lên thước - T nhận xét, ghi bảng o.
- T phát âm ( miệng mở rộng, môi tròn ) - HS đọc: đồng thanh - cá nhân.
- T: ? Muốn có tiếng bò ta thêm âm gì và thanh gì?
- HS ghép thước - Nhận xét - đánh vần.
- HS nhận xét vị trí các âm và dấu thanh - đọc trơn.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc bảng: o - bò.
* Âm c: Tiến hành tương tự như giới thiệu âm o.
- Phát âm: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.
* T giới thiệu bài và ghi bảng.
HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng:
- Hướng dẫn HS đọc tiếng ứng dụng.
- T nhận xét và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con:
- T đưa mẫu chữ
- HS nhận xét về độ cao, các nét.
- T hướng dẫn quy trình.
- HS luyện viết bảng - T nhận xét, sửa lỗi.
Tiết 2
HĐ4: Luyện đọc: - HS đọc lại bài ở tiết 1 .
- HS quan sát tranh nhận xét.
- T đưa câu ứng dụng - HS đọc - T sửa lỗi phát âm.
HĐ5: Luyện viết vở:
- HS tập viết o, c, bò, cỏ trong vở tập viết.
HĐ6: Luyện nói:
- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó bè dùng làm gì? Quê em có vó bè không?
- T giới thiệu chủ đề luyện nói: vó bè.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại bài ở SGK.
- HS về luyện đọc và viết âm o, c.
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt: HỌC ÂM: Ô, Ơ
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ: tiếng khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1
1. Bài cũ: HS viết bảng con bò, cỏ - Nhận xét, đọc lại.
2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu âm:
* Âm ô: HS quan sát tranh trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? ( cô ) - T ghi "cô"
- T: ? Trong tiếng cô âm nào đã học? Âm nào chưa học?
- HS ghép thước âm chưa học - T ghi ô - Phát âm ( miệng mở hơi hẹp như o, môi tròn) - HS đọc: Cá nhân, đồng thanh.
- T: Muốn có tiếng cô ta thêm âm gì?
- HS ghép thước - nhận xét - đọc phân tích.
- HS nhận xét vị trí của các âm - đọc trơn.
- HS tìm tiếng mới có chứa âm vừa học.
- HS đọc: ô - cô
* Âm ơ: Tiến hành tương tự như âm ô.
- Phát âm: Miệng mở trung bình, môi không tròn.
* T giới thiệu bài và ghi bảng.
HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng:
- T đưa tiếng - HS luyện đọc.
- T nhận xét, chữa lỗi phát âm.
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con:
- T đưa chữ mẫu - HS quan sát nhận xét.
- T hướng dẫn quy trình.
- HS thực hành viết bảng - T theo dõi, uốn nắn.
Tiết 2
HĐ4: Luyện đọc:
- Hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1 .
- HS quan sát tranh thảo luận về nội dung.
- T đưa câu ứng dụng: bé có vở vẽ - HS đọc.
- T chỉnh sửa lỗi phát âm - T đọc lại câu ứng dụng.
- 2 - 3 HS đọc lại câu ứng dụng.
HĐ5: Luyện viết vở: HS tập viết ô, ơ, cô, cờ trong vở tập viết.
HĐ6: Luyện nói:
- T hỏi: + Trong tranh am thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Ở quê em có hồ không? Bờ hồ ở đó được dùng để làm gì?
- T giới thiệu chủ đề luyện nói: bờ hồ.
3. Củng cố, dặn dò:
- T chỉ bảng HS đọc lại bài.
- T đưa ra một đoạn văn - HS tìm âm vừa học có trong đoạn văn.
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt: ÔN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng ôn; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1
1. Bài cũ: HS viết bảng con cô, cờ - Nhận xét, đọc lại.
2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: T giới thiệu bài và gắn bảng ôn lên bảng.
HĐ2: Ôn tập: * Các chữ và âm vừa học:
- HS lên chỉ và đọc âm ở bảng ôn.
- T chỉ - HS đọc đồng thanh.
* Ghép chữ thành tiếng:
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
- HS đọc từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn.
- T nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
* Hướng dẫn viết:
- T hướng dẫn HS viết: lò cò, vơ cỏ.
- HS thực hành viết bảng con.
Tiết 2
HĐ3: Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ôn ở tiết trước.
- HS thảo luận nhận xét về tranh minh hoạ.
- T đưa câu ứng dụng - HS đọc.
HĐ4: Luyện viết: HS viết bài ở vở tập viết.
HĐ5: Kể chuyện: Hổ
- T kể lại câu chuyện có kèm tranh minh hoạ.
- HS kể chuyện trong nhóm.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò:
- T chỉ bảng ôn HS đọc.
- T đưa một đoạn văn - HS tìm âm vừa ôn có trong đoạn văn.
Thứ sáu, ngày 19 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt: HỌC ÂM: i, a
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được i, a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ: các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 2
1. Bài cũ: HS viết bảng lò cò, vơ cỏ - Nhận xét, đọc lại.
2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu âm: * Âm i:
- HS thảo luận trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì? ( bi ) - T ghi "bi"
- T:? Trong tiếng "bi" âm nào đã học? Âm nào chưa học?
- HS ghép âm chưa học lên thước - T ghi "i" - phát âm ( miệng mở hẹp hơn ê )
- HS phát âm: cá nhân - đồng thanh.
- T: Muốn có tiếng bi ta thêm âm gì?
- HS ghép thước - nhận xét - đọc phân tích.
- HS nhận xét vị trí các âm - đọc trơn.
- HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
- HS đọc: i - bi.
* Âm a: Tiến hành tương tự như âm i.
- Phát âm: Miệng mở to nhất, môi không tròn.
* T giới thiệu bài và ghi bảng.
HĐ2: Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- T đưa tiếng, từ - HS đọc - T sửa lỗi phát âm cho HS.
- HS tìm tiếng có chứa âm mới học trong từ.
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con:
- T hướng dẫn quy trình.
- HS quan sát nhận xét về các nét,
độ cao, khoảng cách.
- HS luyện viết bảng con.
- T theo dõi, uốn nắn.
Tiết 2
HĐ4: Luyện đọc: Luyện đọc lại nội dung bài ở tiết 1 .
- HS quan sát tranh thảo luận về nội dung.
- T đưa câu ứng dụng - HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
- T đọc mẫu - HS đọc câu ứng dụng.
- T nhận xét, sửa lỗi phát âm.
HĐ5: Luyện viết: HS viết i, a, bi, cá ở vở tập viết.
HĐ6: Luyện nói: HS quan sát tranh trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh có vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ cờ có gì? Màu gì?
+ Lá cờ hội có những màu gì?
+ Lá cờ đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì?
- HS đọc tên bài luyện nói: lá cờ
3. Củng cố, dặn dò:
- T chỉ bảng HS đọc.
- HS về tìm chữ vừa học trong các văn bản.
File đính kèm:
- Tuan 3(1).doc