Giáo án Tiếng Việt Tuần 21 Lớp 2A

I Mục tiêu

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, đúng mức.

 - Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung bài

+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

 - Hiểu nghĩa các từ : khôn tả, véo von, long trọng, .

 - Hiểu điều câu chuyện muốn nói : Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn. Hãy để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời.

II Đồ dùng

 GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, một bông hoa hoặc một bó hoa cúc

 HS : SGK

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Tuần 21 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc đúng - Một / giờ mở cửa : // - Buổi sáng : // từ 7 giờ đến 10 giờ. // - Buổi chiều : // từ 15 giờ đến 17 giờ. // - các ngày nghỉ : / mở cửa buổi sáng. // * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm c. HD tìm hiểu bài - Thông báo của thư viện có mấy mục ? Hãy nêu tên từng mục ? - Muốn biết giờ mở cửa thư viện, đọc mục nào ? - Muốn làm thẻ mượn sách, cần đến thư viện vào lúc nào ? - Mục " sách mới về " giúp chúng ta biết điều gì ? d. Luyện đọc lại - 2 HS nối tiếp nhau đọc - Vì chim bị bắt bị cầm tù trong lồng + HS theo dõi SGK + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi mục của thông báo + HS nối tiếp nhau đọc 3 mục trong bài - HS đọc nghĩa các từ được chú giải + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện các nhóm thi đọc - Thông báo có 3 mục. Mục 1 : giờ mở cửa. Mục 2 : Cấp thẻ mượn. Mục 3 :Sách mới về - Cần đọc mục 1 - Cần đến thư viện vào sáng thứ năm hàng tuần - Mục sách mới về giúp chúng ta biết những sách mới về thư viện để mượn đọc * 3, 4 HS thi đọc toàn bộ thông báo IV Củng cố, dặn dò - GV nhắc lại những điều rút ra được từ bài học - GV nhận xét tiết học Luyện từ và câu Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu I Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về chim chóc ( biết xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu II Đồ dùng GV : Tranh, ảnh đủ 9 loài chim nêu ở BT1 HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm ta bài cũ - Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ : khi nào, bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV giới thiệu tranh ảnh về 9 loài chim + GV nhận xét, chốt lại ý đúng - Gọi tên theo hình dáng : chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo - Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú, quốc, quạ - Gọi tên theo cách kiếm ăn : bói cá, chim sâu, gõ kiến. * Bài tập 2 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét * Bài tập 3 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV HD HS xác định bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi ở đâu + Lời giải : - Sao chăm chỉ họp ở đâu ? - Em ngồi ở đâu ? - Sách của em để ở đâu? - 2 cặp HS đặt và trả lời câu hỏi - Nhận xét bạn + Xếp tên các loài chim cho vào trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp - Các nhóm làm miệng - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét nhóm bạn + Dựa vào những bài tập đã học, trả lời các câu hỏi - Từng nhóm HS thực hành hỏi đáp - Nhận xét bạn + Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu - Từng cặp HS thực hành IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS tìm hiểu thêm về các loài chim Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2006 Tập đọc Vè chim I Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trơn toàn bài. Ngắt, nghỉ đúng nhịp câu vè - Biết đọc với giọng đọc vui, nhí nhảnh. + Rèn kí năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ ngữ : lon ton, tếu, nhấp nhem,..... nhận biết các loài chim trong bài - Hiểu nội dung bài : đặc điểm tính nết giống như con người của một số loài chim - Thuộc lòng bài vè II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ một số loài chim có trong bài vè HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc : Thông báo của thư viện vườn chim - Muốn biết thông báo của thư viện đọc mục nào ? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Luyện đọc + GV đọc mẫu bài vè - HD giọng đọc : giọng vui, nhí nhảnh - HD HS QS tranh minh hoạ trong SGK + Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : lon ton, sáo xinh, linh tinh, liếu điếu, mách lẻo, ... * Đọc từng đoạn trước lớp - GV chia bài thành 5 đoạn - Đặt câu với từ : lon ton, tếu, mách lẻo, ... c. HD tìm hiểu bài - Tìm tên các loài chim được kể trong bài ? - Tìm các từ ngữ được dùng để gọi các loài chim ? - Tìm các từ ngữ được dùng để tả đặc điểm các loài chim ? - Em thích con chim nào trong bài ? Vì sao d. Học thuộc lòng bài vè - GV HD HS học thuộc lòng bài vè - 2 HS đọc bài - Đọc mục I - Nhận xét bạn + HS theo dõ SGK + HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ - HS luyện đọc từ ngữ + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài vè - HS đọc từ ngữ chú giải trong SGK - HS đặt câu - gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo - Em sáo, cậu chìa vôi, thím khách, bà chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú, bác cú mèo - chạy lon ton, vừa đi vừa nhảy, hay nghịch hay tếu, chao đớp mồi, mách lẻo.... - HS trả lời + HS học thuộc lòng từng đoạn, cả bài IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài vè Tập viết Chữ hoa R I Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chữ : - Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ - Biết viết ứng dụng câu Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II Đồ dùng GV : Mẫu chữ R, bảng phụ viết sãn mẫu chữ cỡ nhỏ Ríu rít, ríu rít chim ca HS : Vở TV III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : Quê - Nhắc lại câu ứng dụng giờ trước học - GV nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD viết chữ hoa * HD HS QS và nhận xét chữ R - Chữ R viết hoa cao mấy li ? - Chữ R viết hoa được viết bằng mấy nét ? + GV HD HS quy trình viết - GV vừa viết vừa nêu lại quy trình * HD HS viết trên bảng con - GV nhận xét, uốn nắn ( có thể nêu lại quy trình viết ) c. HD viết câu ứng dụng * Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng * HS quan sát câu ứng dụng, nêu nhận xét - Độ cao các chữ cái ? - Khoảng cách giữa các tiếng ? + GV viết mẫu chữ Ríu rít trên dòng kẻ - GV nhận xét, uốn nắn d. HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi, giúp đỡ HS e. Chấm, chữa bài - GV chấm khoảng 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS - HS viết bảng con, 1 HS lên bảng viết - Quê hương tươi đẹp - Nhận xét bài viết của bạn + HS quan sát chữ mẫu - cao 5 li - Được viết bằng 2 nét - HS quan sát + HS viết trên không - Viết vào bảng con + Ríu rít chim ca - Ríu rít chim ca tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt - R, h : cao 2, 5 li. t : cao 1, 5 li. các chữ cái còn lại : cao 1 li - Các tiếng cách nhau 1 thân chữ + HS viết chữ Ríu rít vào bảng con + HS viết bài vào vở TV theo yêu cầu IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết thêm các dòng trong vở TV Tiếng việt ( tăng ) Luyện từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi : ở đâu ? I Mục tiêu - HS tiếp tục ôn luyện từ ngữ về chim chóc - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu ? - GD HS có ý thức học tập tiến bộ II Đồ dùng GV : Bảng phụ ghi nội dung BT2 HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Em đã được học những kiểu câu nào ? 2. Bài mới - GV cho HS nêu những từ ngữ về loài chim - GV treo bảng phụ, nêu yêu cầu - GV cho HS làm VBT - HS trả lời - HS nêu + HS đọc yêu cầu - lần lượt trả lời các câu hỏi - Nhận xét + HS làm bài vào VBT IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2006 Chính tả ( nghe - viết ) Sân chim I Mục tiêu - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Sân chim - Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn : ch/ tr, uôt / uôc. II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết nội dung BT 2 HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : luỹ tre, chích choè, trâu, chim trĩ - GV nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD nghe - viết * HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài chính tả trong SGK - Bài sân chim tả cái gì ? - Những chữ nào trong bài được bắt đầu bằng tr, s ? - Chữ dễ viết sai : xiết, thuyền, trắng xoá.... * GV đọc cho HS viết chính tả * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS c. HD làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập phần a + GV nhận xét, chốt lại ý đúng - đánh trống, chống gậy - chèo bẻo, leo chèo - quyển truyện, câu chuyện * Bài tập 3 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét bài làm của HS - 2 em lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con + 2, 3 HS đọc lại - Bài sân chim tả chim nhiều không tả xiết - Sân, trứng, trắng, sát, sông - HS viết bảng con + HS viết bài vào vở theo yêu cầu + Điền vào chỗ trống tr hay ch - HS làm bài vào VBT - Nhận xét bài làm của HS + Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch và đặt câu với những tiếng đó - HS làm bài vào VBT - 1 em lên bảng - Nhận xét bài làm của HS IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà tìm thêm những tiếng khác bắt đầu bằng ch / tr, uôc / uôt Tập làm văn Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim. I Mục tiêu - Rèn kĩ năng nói. Biết đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường - Rèn kĩ năng viết. Bước đầu biết cách tả một loài chim. II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ BT1, tranh ảnh chích bông cho BT3 HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Làm lại BT1, BT2 tiết TLV tuần 20 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập * Bài tập 2 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV và HS nhận xét * Bài tập 3 - Đọc yêu cầu bài tập - 2 HS làm bài + Đọc yêu cầu bài tập trong tranh - HS quan sát tranh minh hoạ - 2 HS thực hành đóng vai - 3, 4 HS thực hành nói lời cảm ơn - lời đáp + Đáp lại lời cảm ơn trong các trường hợp sau như thế nào - Từng cặp HS thực hành đóng vai theo từng tình huống + Đọc đoạn văn sau và làm bài tập - HS trả lời các câu hỏi a, b miệng - Nhiều HS phát biểu ý kiến - HS làm bài tập phần c vào VBT - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà hỏi thêm bố mẹ hoặc người thân về tên một số loài chim, hình dáng và hoạt động của chúng. Hoạt động tập thể Sinh hoạt sao ( Nội dung của đội )

File đính kèm:

  • docTuÇn 21.doc
Giáo án liên quan