1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. Giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 3A Tuần 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đầu hoặc dấu than dễ lẫn : ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã.
II. Đồ dùng
GV : 3, 4 tờ phiếu viết dòng thơ có chữ cần điền âm đầu ch/tr.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái lan, Xin-ga-po.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc bài thơ : Dòng suối thức.
- Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm thế nào ?
- Trong đêm dòng suối thức để làm gì ?
- Nêu trình bày bài thơ thể lục bát ?
b. GV đọc HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 137
- Nêu yêu cầu BT
* Bài tập 3 / 138
- Nêu yêu cầu BT 3a
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét.
- HS theo dõi SGK, 2, 3 HS đọc bài thơ.
- Mọi vật đều ngủ, ngôi sao ngủ với bầu trời, em bé ngủ với bà trong tiếng à ơi,......
- Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo ....
- HS nêu
- HS đọc thầm lại bài thơ
- Viết những tiếng dễ sai ra bảng con
+ HS viết bài vào vở.
+ Tìm các từ chứa tiếng ......
- 2 HS lên bảng làm, HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét.
+ Điền vào chỗ trống tr/ch.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- Đọc bài làm của mình.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 34)
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I.MỤC TIÊU :
- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên: thiên nhiên mang lại cho con người những gì; con người đã làm những gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm.
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu khổ to viết BT1, BT2.
- Tranh, ảnh về cảnh đẹp thiên nhiên.
- Phiếu khổ to viết truyện vui ở BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ
- Tìm hình ảnh nhân hoá trong khổ thơ 1, 2 bài Mưa.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm bài
* Bài tập 1 / 135
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu cho các nhóm
* Bài tập 2 / 135
- Nêu yêu cầu BT
- GV phát phiếu cho các nhóm
- GV nhận xét
* Bài tập 3 / 135
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Mây lũ lượt kéo về / Mặt trời lật đật chui vào trong mây / Cây lá xoè tay hứng làn nước mát.
+ Theo em, thiên nhiên mang lại những gì cho con người ?
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm dán phiếu, đọc kết quả của nhóm mình.
- Nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
+ Con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm ?
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm dán phiếu, đọc kết quả của nhóm mình.
- HS làm bài vào vở.
+ Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào mỗi ô trống.
- HS trao đổi theo nhóm đôi.
- Làm bài vào vở
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
TOÁN(Tiết169)
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( TT )
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Oân tập, củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề và tự làm bài?
-Gọi HS đọc bài trước lớp
-Tính DT nổi hình bằng cách nào?
-Nhận xét về DT hình A và D?
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng : 6 cm
HV có cạnh: 9 cm
Chu vi HCN , HV :... cm?
Diện tích HCN, HV cm2?
So sánh chu vi và DT của 2 hình?
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 3:Đọc đề?
-Tính DT hình H bằng cách nào?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
6cm
6cm 3cm
3cm
9cm
-Chấm , chữa bài
3/Củng cố:
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-HS làm bài
-4 HS nối tiếp đọc bài trước lớp
-Đếm số ô vuông
-Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại
-Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi SS CV và DT 2 hình
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là
( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72(cm2)
Chu vi HV là: Diện tích HV là:
9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2)
Chu vi 2 hình bằng nhau DT2 hình bằng nhau
Đáp số: 36cm; 36cm Đáp số: 36cm2; 36cm2
-Đọc
-Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE
-Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình CKHE là:
3 x 3 = 9( cm2)
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 ( cm2)
Diện tích hình H là:
9 + 36 = 45( cm2)
Đáp số : 45 cm2
-HS nêu
TOÁN
ÔN TẬP
-Củng cố về cách nhận biết , xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
TIẾNG VIỆT
ÔN LT&C : TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu
- Tiếp tục ôn từ ngữ về thiên nhiên
- Ôn luyện dấu chấm, dấu phẩy
II. Đồ dùng
GV : Nội dung
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong bài mới
B. Bài mới
a. HĐ1 : Ôn từ ngữ về thiên nhiên
+ Thiên nhiên mang lại cho con người những gì ?
- GV nhận xét bài làm của HS
+ Con người đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu, thêm đẹp ?
b. HĐ2 : Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
+ Điền dấu chấm, dấu phẩy vào mỗi ô trống
- Ngày xửa ngày xưa có một tiều phu tên là Cuội một hôm Cuội vào rừng bỗng đâu gặp 1 con hổ xông đến không kịp
tránh anh đành liều mạng vung rìu lên đánh nhau với hổ
- 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở.
- Đọc bài làm của mình
+ Thiên nhiên mang lại cho con người.
- Trên mặt đất : cây cối, hoa lá, rừng, núi, muông thú, sông ngòi, biển cả, .....
- Trong lòng đất : mỏ than, mỏ dầu, mỏ vàng, mỏ sắt, mỏ đồng, kim cương, ...
+ Con người là chi thiên nhiên thêm giàu đẹp bằng cách : Xây dựng nhà cửa, đền thờ, lâu đài, cung điện, những công trình kiến trúc lộng lẫy, xây dựng nhà máy, xí nghiệp, công trường, sáng tạo ra máy bay, .....
+ HS làm bài vào vở
- Ngày xửa ngày xưa có một tiều phu tên là Cuội. Một hôm Cuội vào rừng, bỗng đâu gặp 1 con hổ xông đến. Không kịp tránh anh đành liều mạng vung rìu lên đánh nhau với hổ.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA A, M, N, V ( KIỂU 2 )
+ Củng cố, cách viết các chữ viết hoa A, M, N, V ( kiểu 2 ) thông qua BT ứng dụng :
- Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
TẬP LÀM VĂN(Tiết 34)
GHI CHÉP SỔ TAY
I.MỤC TIÊU :
1.Rèn kĩ năng nghe – kể:
- Nghe đọc từng mục trong bài Vươn tới các vì sao, nhớ được nội dung, nói lại ( kể ) được thông tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
2.Rèn kĩ năng viết:
- Tiếp tục luyện viết vào sồ tay những ý cớ bản nhất của bài vừa nghe.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Aûnh minh hoạ trong bài Vươn tới các vì sao.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - nói.
* Bài tập 1 / 139
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc bài ( giọng chậm rãi, tự hào )
- Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông 1 ?
- Ai là người bay lên con tàu đó ?
- Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất ?
- Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông được tàu vũ trụ A-pô-lô đưa lên mặt trăng vào ngày nào ?
- Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ?
* Bài tập 2 / 139
- Nêu yêu cầu BT3.Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- GV yêu cầu HS ghi nhớ những thông tin vừa được nghe và đã ghi chép vào sổ tay; đọc lại các bài tập đọc đã học.
- 2, 3 HS đọc.
+ Nghe và nói lại từng mục trong bài Vươn tới các vì sao.
- HS QS từng ảnh minh hoạ.
- Đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ.
- HS nghe lấy giấy bút ghi lại chính xác những con số, tên riêng, sự kiện
- 12 / 4 / 1961.
- Ga-ga-rin.
- 1 vóng
- 21 / 7 / 1969
- 1980
- HS trao đổi thep cặp nói lại các thông tin
- Đại diện các nhóm thi nói.
+ Ghi vào sổ tay những ý chính trong bài.
- HS thực hành viết vào s[r tay
- Tiếp nối nhau đọc bài trước lớp
TOÁN(Tiết170)
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Rèn kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:Đọc đề?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Năm trước : 5236 người
Năm ngoái : tăng thêm 87 người
Năm nay : tăng thêm 75 ngưới
Năm nay :... người?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 1245 áo
Đã bán : 1/3 số áo
Còn lại :... áo?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Tóm tắt
Có : 20500 cây
Đã trồng : 1/5 số cây
Còn phải trồng :... cây?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4: BT yêu cầu gì?
-Trước khi điền vào ô trống ta phải làm gì?
-Yêu cầu HS làm phiếu HT
3/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-Lớp làm nháp
Bài giải
Số dân tăng thêm sau hai năm là:
87 + 75 = 162 ( người)
Số dân năm nay là:
5236 + 162 = 5398 ( người)
Đáp số: 5398 người
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là:
1245 - 415 = 830( cái áo)
Đáp số : 830 cái áo.
-Lớp làm vở
Bài giải
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100( cây)
Số cây còn phải trồng là:
20500 - 4100 = 16400( cây)
Đáp số: 16400 cây
-Điền vào ô trống
-Tính và kiểm tra KQ tính
-Nêu KQ
-Phần a và c đúng
-Phần c sai vì làm sai thứ tự của biểu thức.
SINH HOẠT LỚP( TUẦN 34)
I/ MỤC TIÊU:
Đánh giá được ưu tồn trong tuần
Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới
II/ NỘI DUNG:
Đánh gía các hoạt động của tuần:
GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục.
GV nhận xét chung.
Kế hoạch:
Duy trì nề nếp sẵn có
Ôn tập củng cố kiến thức
Học bài và làm bài trước khi đến lớp
Truy bài đầu giờ
Phát huy phong trào tự học của lớp
Rèn chữ viết thường xuyên
Sinh hoạt văn nghệ
File đính kèm:
- Tieng Viet 3 Tuan 34.doc