Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 8

A. Tập đọc

- Đọc thành tiếng

 + Đọc phát âm đúng các tiếng khó

 + Đọc đúng các kiểu câu.

- Đọc hiểu

 + Hiểu nghĩa các từ mới trong bài

 + Nắm được ý nghĩa: mọi người cần quan tâm đến nhau.

B. Kể chuyện

- Kỹ năng nói: nhập vai 1 ban nhỏ để kể lại cả câu chuyện.

- Nghe và nhận xét bạn kể.

 

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ ngày tháng năm 200 Tập đọc + Kể chuyện Các em nhỏ và cụ già I. Mục đích yêu cầu A. Tập đọc - Đọc thành tiếng + Đọc phát âm đúng các tiếng khó + Đọc đúng các kiểu câu. - Đọc hiểu + Hiểu nghĩa các từ mới trong bài + Nắm được ý nghĩa: mọi người cần quan tâm đến nhau. B. Kể chuyện - Kỹ năng nói: nhập vai 1 ban nhỏ để kể lại cả câu chuyện. - Nghe và nhận xét bạn kể. II. Đồ dùng dạy học Trang minh hoạ chuyện III. Các hoạt động dạy học Tiết 1: Tập đọc A- KTBC B- Dạy bài mới 1, GT bài 2, Luyện đọc a, GV đọc diễn cảm cả bài b, HS đọc + giải nghĩa từ * Đọc từng câu * Đọc từng đoạn trước lớp - hướng dẫn cách ngắt hơi - Giải nghĩa từ (SGK) * Đọc đoạn trong nhóm Tiết 2: 3, HD tìm hiểu bài ? Câu 1 ? Câu 2 ? Câu 3 ? Câu 4 ? Chọn một tên khác cho câu chuyện? ? Câu chuyện muốn nói với em điều gì? Tiểu kết 4, Luyện đọc lại - HS đọc diễn cảm Kể chuyện 1, GV giao nhiệm vụ Tưởng tượng mình là 1 nhân vật để kể lại câu chuyện . 2, Tập kể - HS đọc nối tiếp câu - 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn - Đọc trong 5 nhóm - Đọc đồng thanh 5 đoạn * Đọc thầm đoạn 1,2 + Các bạn đi về nhà sau một cuụoc dạo chơi + Các bạn gặp một cụ già đang ngồi mệt mỏi ven đường. * Đọc thầm đoạn 3,4 + Cụ bà đang ốm nặng đang ở trong bệnh viện, khó qua khỏi + Vì ông cảm thấy được chia sẻ, ... * Đọc thầm đoạn 5 - HS tự chọn + Con người phải biết yêu thương, quan tâm và giúp đỡ nhau - 4 HS thi đọc nối tiếp - Thi đọc phân vai - Tập kể theo cặp - Thi kể trước lớp - HS khá kể cả chuyện Củng cố dặn dò : Nêu ý nghĩa của truyện Tập kể chuyện Tập đọc Tiếng ru I. Mục đích yêu cầu - Đọc thành tiếng: + Đọc phát âm đúng các từ khó trong bài + Đọc nghỉ hơi đúng giữa các dòng, khổ thơ. - Đọc, hiểu: + Hiểu nghĩa các từ: đồng chí, nhân gian + Hiểu: cong người sống giữa cộng đồng phải yêu thương nhau. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh học nội dung bài III. Các hoạt động dạy học: A. KT bài cũ B. Dạy bài mới 1, GT bài 2, Luyện đọc a, GV đọc diễn cảm cả bài b, HS đọc + giải nghĩa từ * Đọc từng câu * Đọc từng đọan trước lớp * Đọc đoạn trong nhóm. c, HD tìm hiểu bài ? Câu 1 ? Câu 2 ? Câu 3 ? Câu lục bát nào nói lên ý chính cả bài thơ? 3, Đọc thuộc lòng đoạn thơ - GV đọc diễn cảm cả bài - HD học sinh học thuộc lòng 4, Củng cố dặn dò: - Nhắc lại ý nghĩa của bài thơ - Học thuộc lòng cả bài. - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ - Đọc nối tiếp trong nhóm - Đọc đồng thanh cả bài * 1 HS đọc to khổ 1 + con ong yêu hoa vì hoa có mật Con ca yêu nước vìi có nước cá mới sống Con chim yêu trời * Đọc thầm khổ 2 Một cây lúa không làm nên được mùa vàng. Một người không thể sống được, .... * HS đọc to khổ thơ cuối + Núi nhờ đất mà cao Biển nhờ nước muôn dòng sông mà đày + “ Con người muốn sống con ơi ngưòi anh em” - Thi đọc học thuộc lòng Chính tả các em nhỏ và cụ già I. Mục đích yêu cầu - Nghe và viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 củabài - Làm đúng các bài tập chính tả II. Đồ dùng dạy học - Bản phụ chép nội dung bài 2 III. Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ B. Dạy bài mới 1, GT bài 2, HS nghe viết a, Hướng dẫn HS chuẩn bị - Gv đọc đoạn 4 ? Đoạn này kể chuyện gì? - Nhận xét ? Đoạn văn gồm mấy câu? ? Các chữ nào cần viết hoa? - GV đọc các chữ khó b, Viết chính tả - GV đọc bài c, Chấm, chữa bài 3, HD làm bài tập Bài 2 Treo bảng phụ - GV nhận xét, chốt bài đúng 4, Củng cố, dặn dò Nhắc lại những em viết sai về viết lại - 2 HS đọc lại + Cụ gì nói lý do cụ buồn 7 câu Các chữ đầu câu - HS viết và bảng con - HS chép vào vở - Đọc yêu cầu - Làm vào bảng con - Làm vào vở bài tập Tập đọc Những tiếng chuông reo I - Mục đích, yêu cầu: - Đọc thành tiếng: + Đọc và phát âm đúng các từ ngữ trong bài. + Đọc với giọng vui, nhẹ nhàng. Đọc hiểu. + Hiểu các từ khó trên bài. + Hiểu tình cảm thân thiết giữa bạn nhỏ và gia đình bác thợ gạch. Món quà của bác thợ gạch đem đến niềm vui cho gia đình bạn nhỏ. II - Chuẩn bị: Tranh minh họa nội dung là: III - Các hoạt động dạy học: A - Kiểm tra bài cũ. B - Dạy bài mới. 1 - Giới thiệu bài. 2 - Luyện đọc: a - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. b - Hướng dẫn đọc + giải nghĩa từ. * Đọc từng câu * Đọc từng đoạn trước lớp. - Giáo viên chia bài thành 4 đoạn. + Đoạn I: Từ đầu ... đóng gạch. + Đoạn 2: Tiếp ... tiếng kêu. + Đoạn 3: Tiếp ... trước sân. + Đoạn 4: Còn lại Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nghĩa các từ khó. * Đọc đoạn trong nhóm. * Đọc đồng thanh cả bài 3 - Tìm hiểu bài ? Câu 1: ? Câu 2: ? Câu 3: 4 - Luyện đọc lại - Giáo viên chọn đọc mẫu một đoạn - Hướng dẫn giọng đọc. 5 - Củng cố, dặn dò Luyện đọc bài ở nhà. Học sinh đọc nối tiếp câu. Học sinh đọc nối tiếp từng câu. Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm. * Đọc thầm đoạn 1. + Là một túp lều bằng phên rạ, ở giữa cánh đồng xung quanh đều xếp gạch. * Đọc to đoạn 2 + 3: + Cậu bé thường chơi ú tim với con bác. + Con trai bác giúp cậu ... + Bác giúp bọn trẻ ... * Đọc đoạn 4. + Tiếng chuông kêu lanh canh làm cho căn nhà trở lên ấm áp. Vài học sinh đọc 2 học sinh đọc cả bài. Thứ .... ngày ..... tháng .... năm 200... Luyện từ và câu. Từ ngữ về cộng đồng - ôn tập câu: Ai làm gì? I - Mục đích, yêu cầu: - Mở rộng vốn từ ngữ về cộng đồng. - Ôn tập về kiểu câu: Ai làm gì? II - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1. III - Các hoạt động dạy học: A - Kiểm tra bài cũ: B - Dạy bài mới: 1 - Giới thiệu bài: 2 - Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi 1 học sinh làm mẫu: xếp 2 từ cộng đồng và cộng tác vào 2 cột. - Gọi học sinh chữa trên bảng. - Giáo viên chốt bài đúng. Bài 2: - Giải nghĩa từ “cật” trong câu: “Chung lưng đấu cật”. - Thống nhất ý kiến: + Tán thành với ý kiến a, c. + Không tán thành với các ý kiến b. - Hướng dẫn học sinh hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ. Bài 3: - Hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu của bài. - Gọi học sinh lên bảng chữa bài. - Giáo viên chốt bài làm đúng. Bài 4: ? Ba câu trong bài được viết theo kiểu câu nào ? - GV chốt bài đúng 3, Củng cố, dặn dò: nhận xét giờ học - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài 1. - Học sinh nhận xét. - Thảo luận nhóm và làm vào phiếu. - Học sinh chữa bài vào vở. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài 2. - Học sinh trao đổi trong nhóm. + “Chung lưng đấu cật”: Đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc. + “ Cháy nhà ... như vại”: ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình mà không quan tâm đến người khác. + “Ăn ở như bát nước đầy”: Sống có nghĩa tình, thủy chung, trước sau như một. - Học thuộc 3 câu thành ngữ trên. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài 3. - HS làm ra nháp +Đàn sếu đang sải cánh trên cao. + Sau ...., đám trẻ ra về. + Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. - HS chữa vào vở - 1 HS đọc bài + Kiểu câu: Ai làm gì? - HS nêu miệng ý kiến - HS làm bài vào vở bài tập + Ai bỡ ngỡ đứng bên người thân? + Ông ngoại làm gì? + Mẹ bạn làm gì? Tập viết Ô chữ hoa G I - Mục đích, yêu cầu: - Củng cố cách viết chữ G thông qua các bài tập ứng dụng. - Rèn ý thức, rèn chữ giữ vở. II - Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa G - Từ và câu ứng dụng. III - Các hoạt động dạy học: 1 - Kiểm tra bài cũ 2 - Dạy bài mới: a - Giới thiệu bài: Giới thiệu về yêu cầu của tiết học. b - Hướng dẫn viết vào bảng con: * Luyện viết chữ hoa: - Gv treo bảng mẫu chữ. - Gv viết mẫu chữ trên bảng và hướng dẫn cách viết. * Luyện viết từ ứng dụng. - Giáo viên giới thiệu: Gò Công là một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang. Trước đây là một nơi đóng quân của Trương Định. - Học sinh viết. * Luyện viết câu ứng dụng: - Giảng nghĩa câu tục ngữ: Anh em trong nhà phải biết đoàn kết, thương yêu nhau. c - Hướng dẫn tập viết. - Giáo viên quan sát, uốn nắn. d - Chấm, chữa bài. - Học sinh tìm các tiếng viết hoa trong bài. - Học sinh quan sát. G K - Học sinh luyện viết vào bảng con. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Học sinh quan sát chữ mẫu. - Học sinh luyện viết vào bảng con. Gò Công - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Tập viết vào bảng con. Khôn Gà - Học sinh luyện viết vào vở 3 - Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Hoàn thiện bài ở nhà. Thứ ngày tháng năm CHính tả Tiếng ru I - Mục tiêu: - Nhớ và viết lại khổ 1, 2 của bài “Tiếng ru”. - Rèn cách trình bày kiểu bài thơ lục bát. Làm đúng các bài tập đã cho II - Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 2. III - Các hoạt động dạy học: 1 - Kiểm tra bài cũ: 2 - Dạy bài mới a - Giới thiệu bài b- Hướng dẫn nhớ viết: * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc khổ thơ 1, 2 của bài. - Hướng dẫn nhận xét. ? Bài thơ được viết theo thể thơ gì? ? Các chữ nào cần viết hoa? ? Trình bày bài thơ như thế nào? * Nhớ - viết bài * Chấm - chữa bài c - Hướng dẫn làm bài tập: - Giáo viên nhận xét, chốt bài giải đúng. 3 - Củng cố: Nhận xét, đánh giá giờ học: - 2 học sinh đọc thuộc lòng. - Thể thơ lục bát. - Chữ cái đầu các dòng thơ. - Câu 6 thụt vào so với câu 8 là 1 ô. - Hs viết theo trí nhớ 2 khổ thơ. - Một học sinh đọc yêu cầu. - Hs làm ra nháp. - 3 học sinh chữa bài trên bảng - Hs chữa bài vào vở. + Làm chín vàng thức ăn trong dầu mỡ sôi: rán. + Trái nghĩa với khó: dễ. + Thời điểm chuyển giao giữa năm cũ và năm mới: giao thừa. Tập làm văn Kể về người hàng xóm I. Mục tiêu - Rèn kỹ năng nói: kể tự nhiên, chân thật về người hàng xóm mà em yêu quý. - Rèn kỹ năng viết: Viết lại đoạn vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn, diễ đạt rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học - Chép 4 câu hỏi gợi ý trong SGK III. Các hoạt động dạy học A- KT bài cũ B- Dạy bài mới 1- GT bài 2- Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gv gợi ý: Dựa vào câu hỏi gợi ý kể 5 đến 7 câu. Có thể kể hơn 7 câu, không hoàn toàn lệ thuộc vào các câu gợi ý . - Gọi 4,5 Hs thi kể - Gv nhận xét, rút kinh nghiệm - Đọc yêu cầu và gợi ý - 1 Hs giỏi kể mẫu 1 vài câu. - Hs kể cho nhau nghe trong nhóm đôi Bài 2: - Gv nêu yêu cầu bài tập - Gv chấm bài - nhận xét, bình chọn bài viết tốt 3- Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - Hs viết bài

File đính kèm:

  • doctuan 8.doc
Giáo án liên quan