I.Mục tiêu:
-TĐ: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa.Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau(trả lời được các câu hỏi1,2,3.4)
-KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý.
II.Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ trong sgk
7 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1731 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 3 Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
CHIẾC ÁO LEN
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
I.Mục tiêu:
-TĐ: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa.Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau(trả lời được các câu hỏi1,2,3.4)
-KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý.
II.Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ trong sgk
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1.KTBC:Cô giáo tí hon
2.Bài mơí:GTB-Ghi đề
HĐ1:HDHS luyện đọc giải nghĩa từ
HĐ2:HDHS tìm hiểu bài
Câu 1:sgk
Câu 2sgk
Câu 3 :sgk
Câu 4 :sgk
HDHS luyện đọc lại
HĐ3:HDHS kể chuyện
3.Củng cố - dặn dò:Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: học bài và chuẩn bị bài sau: quạt cho bà ngủ.
Hoạt động học sinh
-2 HS lên bảng
-HS tiếp nối đọc câu
-HS tiếp nối đọc đoạn
-HS đọc đoạn theo nhóm
-Các nhóm đọc bài
-Áo màu vàng,có dây kéo ở giữa,có mũ để đội, ấm ơi là ấm.
-Vì mẹ nói rằng không thể mua chiếc áo đắt tiền đến vậy.
-Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho em Lan.Con không cần thêm áo
-Vì Lan đã làm cho mẹ buồn
-HS thi đọc phân vai
-HS đọc gợi ý ở sgk
-HS kể mẫu
-HS kể theo nhóm đôi
-HS thi kể
-Giận dỗi mẹ như bạn Lan là không nên;Trong gia đình phải biết nhường nhịn ,quan tâm đến người thân
Tuần 3 CHÍNH TẢ
CHIẾC ÁO LEN
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2(b)
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
II.Đồ dùng dạy hoc: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1.KTBC:gắn bó,nặng nhọc,khăn tay
2.Bài mới :GTB-Ghi đề
HĐ1:HDHS nghe viết
-GV đọc bài
HDHS nhận xét chính tả
-GV đọc bài
HĐ2:HDHS làm bài tập
Bài 2 : sgk
Bài 3: sgk
3.Củng cố - dặn dò:
Hệ thống bài học .
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: Bài sau Chị em.
Hoạt động học sinh
-1 HS lên bảng, lớp bảng con
-HS theo dõi sgk
-2 HS đọc bài
-Các chữ đầu đoạn,đầu câu,tên riêng của người ta phải viết hoa.
-Lời Lan muốn nói với mẹ đặt trong dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
-HS bảng con:cuộn tròn,xin lỗi,xấu hổ,chăn bông
-HS viết bài vào vở
-HS soát lại bài
-Điền vào chỗ chấm ch hay tr
-HS thi Ai nhanh hơn ?
cuộn tròn-chân thật-chậm trễ
-Viết tiếp những chữ và tên chữ còn thiếu vào bảng
-HS nối tiếp lên bảng,lớp làm vbt
Số thứ tự
Chữ
Tên chữ
1
g
giê
2
gh
giê hát
3
gi
giê i
4
h
hát
6
i
i
7
k
ca
Tuần 3 TẬP ĐỌC
QUẠT CHO BÀ NGỦ
I.Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Hiểu nội dung: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ước trở thành cô giáo.TL được các câu hỏi SGK.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ trong sgk
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1.KTBC: Chiếc áo len
2.Bài mới :GTB-Ghi đề
HĐ1:HDHS luyện đọc, giải nghĩa từ
HĐ2:HDHS tìm hiểu bài
Câu 1:sgk
Câu 2: sgk
Câu 3 :sgk
Câu 4 : sgk
HDHS học thuộc lòng
3.Củng cố - dặn dò:
Hệ thống bài học .
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: Bài sau Tập đọc - Kể chuyện bài Người mẹ.
Hoạt động học sinh
- 4 HS lên bảng
-HS tiếp nối đọc câu
-HS tiếp nối đọc đoạn
-HS đọc đoạn theo nhóm
-Các nhóm đọc bài
-Quạt cho bà ngủ
-Mọi vật đều im lặng như đang ngủ,chỉ có một chú chích choè đang hót.
-Bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm tới
+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi bà ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy cháu ngồi quạt
-Cháu rất hiếu thảo,yêu thương chăm sóc bà.
-HS đọc đồng thanh từng khổ,cả bài
-HS thi đọc thuộc lòng
Tuần 3: TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA B
I.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa Ă( 1dòng), Â, L (1dòng); thông qua:Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng :Ăn quả nhớ kẻ trồng cây\ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
II.Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa Ă,Â
Tên riêng Âu Lạc
II.Đồ dùng dạy hoc:
- Mẫu chữ viết hoa B
-Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1.KTBC: Ôn chữ hoa Ă,Â
2.Bài mới :GTB-Ghi đề
HĐ1:HDHS viết trên bảng con
-Tìm các chữ hoa có trong bài ?
-GV viết mẫu nêu lại cách viết
-Nêu từ ứng dụng
-Nêu câu ứng dụng
-Em hiểu nội dung câu tục ngữ này ntn ?
HĐ2:HDHS viết vào vở
Chấm điểm nhận xét
3.Củng cố - dặn dò:
Hệ thống bài học .
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: Bài sauViết chữ hoa C.
Hoạt động học sinh
-1 HS lên bảng, lớp bảng con
-B,H,T
-HS theo dõi ,quan sát
-HS bảng con: B,H
-Bố Hạ
-Là một xã ở huyện Yên Thế ,tỉnh Bắc Giang nơi có giống cam ngon nổi tiếng.
-HS bảng con:Bố Hạ
- Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
-Bầu và bí là những cây khác nhau mọc trên một giàn.Khuyên bầu thương bí là khuyên người trong một nước yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
-HS bảng con: Bầu ,Tuy
-HS viết vào vở
Tuần 3 CHÍNH TẢ
CHỊ EM
I.Mục tiêu:
-Chép lại chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2b
- BT3 : Điền đúng 10 chữ và tên chữ đó vào ô trống trong bảng .
II.Đồ dùng dạy hoc: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1.KTBC: chậm trễ,chào hỏi,trung thực
2.Bài mới: GTB-Ghi đề
HĐ1:HDHS nghe viết
-GV đọc bài
HDHS nhận xét chính tả
-Người chị trong bài thơ làm những việc gì?
-Cách trình bày bài thơ lục bát ntn ?
-GV đọc bài
HĐ2:HDHS làm bài tập
Bài 2 : sgk
Bài 3: sgk
3.Củng cố - dặn dò:
Hệ thống bài học .
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: Bài sau Người mẹ.
Hoạt động học sinh
-1 HS lên bảng, lớp bảng con
-HS theo dõi sgk
-2 HS đọc bài
-Chị trải chiếu,buông màn,ru em ngủ,chị quét sạch thềm,đuổi gà,...
-Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề 2 ô
-Chữ đầu của dong 8 viết cách lề 1 ô
-Các chữ đầu dòng viết hoa
-HS bảng con: trải chiếu,ngoan ,hát ru,lim dim,luống rau
-HS viết bài vào vở
-HS soát lại bài
-Điền vào chỗ chấm ăc hay oăc ?
-HS thi Ai nhanh hơn ?
đọc ngắc ngứ,ngoắc tay nhau,dấu ngoặc đơn.
-Tìm các từ theo nghĩa đã cho
-HS bảng con
chung- trèo - chậu
mở- bể - mũi
Tuần 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
SO SÁNH. DẤU CHẤM
I.Mục tiêu:
-Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ,câu văn (BT1).
-Nhận biết được các từ chỉ sự vật so sánh (BT2).
-Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng, chữ đầu câu (BT3).
II.Đồ dùng dạy hoc: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1.KTBC: MRVT:Thiếu nhi-Ai là gì?
2.Bài mới :GTB-Ghi đề
HĐ1:HDHS làm bài tập
Bài 1 :sgk
Bài 2: sgk
Bài 3 :sgk
3.Củng cố - dặn dò:
Hệ thống bài học .
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: Bài sau Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu Ai là gì?
Hoạt động học sinh
- 2 HS lên bảng
-Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu sau
-HS làm vbt
a.Mắt hiền sáng tựa vì sao
b.Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm.
c.Trời là cái tủ ướp lạnh
Trời là cái bếp lò nung.
d.Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
-Ghi các từ so sánh trong các câu trên
-HS lên bảng, lớp làm vào vở
tựa-như-là-là-là.
-Chép lại đoạn văn rồi dặt dấu chấm vào chỗ thích hợp
-HS làm vào vbt
-Đoạn văn trên có 4 câu
Tuần 3 TẬP LÀM VĂN
KỂ VỀ GIA ĐÌNH ĐIỀN
VÀO GIẤY IN SẴN
I.Mục tiêu:
- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi
ý(BT1).
- Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu (BT2).
II.Đồ dùng dạy hoc: Mẫu đơn xin nghỉ học
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
1.KTBC: Viết đơn
2.Bài mới :GTB-Ghi đề
HĐ1:HDHS làm bài tập
Bài tập 1: sgk
Bài tập 2:sgk
3.Củng cố - dặn dò:
Hệ thống bài học .
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: Bài sau Nghe - kể Dại gì mà đổi . Điền vào giấy tờ in sẵn.
Hoạt động học sinh
-1 HS lên bảng đọc đơn
-Hãy kể về gia đình em với người bạn mới quen
-HS kể theo nhóm đôi
-Các nhóm thi kể
Nhà tớ chỉ có bốn người: bố mẹ tớ,chị hai và tớ.Bố mẹ tớ hiền lắm.Bố tớ làm rẫy.Bố đi làm suốt cả ngày.Mẹ tớ cũng làm rẫy.Những lúc nhàn rỗi ,mẹ thường bày tớ học bài.Gia đình tớ lúc nào cũng vui vẻ.
-Dựa vào mẫu,hãy viết một lá đơn xin nghỉ học
-Trình tự lá đơn:
+Quốc hiệu và tiêu ngữ
+Địa điểm,ngày,tháng,năm viết đơn
+Tên của đơn
+Tên của người nhận đơn
+Họ tên người viết, lớp
+Lí do viết đơn
+Lí do nghỉ học
+Lời hứa của người viết
+Ý kiến và chữ kí
-2 HS làm miệng
-HS làm vào vbt
File đính kèm:
- Tieng viet 3(4).doc