Giáo án Tiếng Việt Lớp 2B chuẩn

A. Mục đích yêu cầu.

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

 - Đọc trơn toàn bài , dọc đúng một số từ “nắn nót, mải miết, ôn tồn,thành tài”.các vần khó “quyển, nguệch ngoặc, quay.

 - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy và các cụm từ.

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ mới , hiểu nghĩa den và nghĩa bóng “ Có công mài sắt có ngày nên kim”.

 -Rút ra lời khuyên: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.

B. Đồ dùngdạy – học:

 - GV:Ttranh minh hoạ sách giáo khoa.

 - HS: SGK

 

doc336 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 2B chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch đọc - Đọc trước lớp vài lần cho đúng H: Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm H: Đọc toàn bài một lượt G: Gọi học sinh đọc từ chú giải cuối bài G: Nêu câu hỏi SGK và câu hỏi gợi mở - HD học sinh lần lượt trả lời H: Phát biểu H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý chính G: Ghi bảng H: Nêu nội dung chính của bài H: Nối tiếp đọc toàn bài 1 lượt G: HD học sinh đọc phân vai H: Tập đọc bài trong nhóm - Thi đọc trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Câu chuyện này cho em biết điều gì? H: Phát biểu H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học H: Tập đọc tốt hơn ở nhà TẬP VIẾT Tiết 34: ÔN CHỮ HOA A, M, N, Q, V (KIỂU 2) I.Mục đích, yêu cầu: - HS viết đúng chữ hoa A, M, N, Q, V ( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy định) thông qua BT ứng dụng - Ôn cách nối nét từ các chữ hoa (kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền nhau. - Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ,.. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Mẫu chữ viêt hoa. - HS: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: ( 2' ) - Viết: Q B.Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1') 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 11') a. Luyện viết chữ hoa: A, M, N, Q, V - Cao 2,5 ĐV - Rộng 2,5 ĐV - Gồm 1 nét b.Viết từ ứng dụng: A, M, N, Q, V 3.Viết vào vở ( 19’ ) 4.Chấm, chữa bài ( 4' ) 5.Củng cố- Dặn dò ( 3' ) H: Viết bảng con ( 2 lượt) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác) H: Tập viết trên bảng con G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ) G: Giới thiệu từ ứng dụng G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn G: Nêu yêu cầu H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng) G: Theo dõi giúp đỡ HS G: Chấm bài của 1 số HS - Nhận xét lỗi trước lớp H: Nhắc lại cách viết G: Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về hoàn thiện bài ở nhà Ngày giảng: 15.5 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI NĂM Ngày giảng: 16.5 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP TIẾT 3 I.Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu. - Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập. H: SGK. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5P) - Đọc bài B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1P) 2,Ôn tập (30P) Bài tập 1: Kiểm tra tập đọc Bài tập 2: (SGK - T142) Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu Bài tập 3: (SGK - T142) Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống 5,Củng cố - dặn dò: (2P) H: Đọc và trả lời câu hỏi H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu, ghi tên bài H: Lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi G: Nhận xét, ghi điểm H: Đọc yêu cầu và đọc 4 câu văn H: Làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm của mình H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu của bài G: Gắn nội dung bài tập lên bảng H: Lên bảng làm bài Dưới lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học H: Tập đọc tốt hơn ở nhà ÔN TẬP TIẾT 4 I.Mục đích yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng. - Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập. H: SGK. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5P) - Đọc bài B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1P) 2,Ôn tập (30P) Bài tập 1: Kiểm tra tập đọc Bài tập 2: Nói lời đáp của em Bài tập 3: (SGK - T142) Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào? 5,Củng cố - dặn dò: (2P) H: Đọc và trả lời câu hỏi H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu, ghi tên bài H: Lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi G: Nhận xét, ghi điểm H: Đọc yêu cầu bài tập G: Nêu từng tình huống H: Nối tiếp nhau nói lời đáp của mình H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu của bài H: Làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc câu hỏi mình vừa đặt H+G: Nhận xét, đánh giá H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học H: Tập đọc tốt hơn ở nhà CHÍNH TẢ NGHE - VIẾT: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I.Mục đích yêu cầu: - Nghe viết chính xác trình bày đúng nội dung một đoạn văn trong bài. Viết hoa đúng 1 số tên riêng và 1 số từ có âm đầu ch/ tr. - Làm đúng bài tập phân biệt các cặp âm - vần dễ lẫn ch/tr. - Rèn tính cẩn thận cho HS II.Đồ dùng dạy - học: G: Phiếu bài tập, nội dung bài tập H: Vở chính tả, bảng con III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5P) -Viết: B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1P) 2,Hướng dẫn nghe - viết: a)Chuẩn bị: - Từ: giống, quấn quýt, quẩn, Hồ Giáo, nhảy quẩng lên, rụt rè, quơ quơ b)Viết bài: c)Chấm - chữa bài: d,Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 2a: lựa chọn Tìm các từ bắt đầu bằng: ch/ tr? 3,Củng cố, dặn dò: (1P) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài G: Đọc đoạn viết một lần cho HS nghe H: Đọc lại một lần (1H) G: HD học sinh tìm hiểu nội dung đoạn viết H: Nhận xét các hiện tượng chính tả cần lưu ý( Cách trình bày, các tiếng cần viết hoa, ....) H: Viết một số từ khó G: Đọc đoạn viết cho HS nghe - Đọc lần lượt từng câu cho HS viết H: viết bài theo HD của GV G: Theo dõi cách viết bài của HS, uốn nắn HS viết đúng tư thế,.... G: Đọc bài cho HS soát lỗi H: Soát lỗi G: Thu bài chấm bài của 1 số HS (10 bài) - Nhận xét lỗi chung trước lớp G: Nêu yêu cầu H: Làm vào phiếu học tập - Các nhóm trình bày kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng. G: Nhận xét tiết học Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau Ngày giảng: 17.5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP A.Mục đích yêu cầu: - Mở rộng vốn từ, từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - Củng cố kiến thức về từ trái nghĩa. - Học sinh có ý thức học bài. II.Đồ dùng dạy học: G: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập. H: SGK. VBT III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5P) - Làm lại bài tập B.Bài mới: (32P) 1,Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (SGK - T137) Bài 2: (SGK - T137) Bài 3: (SGK - T138) Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A 3,Củng cố- dặn dò: (2P) H: Lên bảng làm (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học H: Viết vào phiếu (dán bài) (2H) G: Yêu cầu học sinh đọc to yêu cầu của bài H: Cả lớp tự làm bài - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Nhận xét H: Nêu yêu cầu BT G: Hướng dẫn H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả G: Ghi bảng một số từ học sinh nêu đúng H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của bài, treo bảng phụ hướng dẫn H: Lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vở H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét tiết học H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau Ngày giảng: 17.5 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP TIẾT 6 I.Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Ôn luyện về cách đáp lời từ chối, cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì, dấu chấm than, dấu phẩy. II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập. H: SGK. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5P) - Đọc bài B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1P) 2,Ôn tập (30P) Bài tập 1: Kiểm tra học thuộc lòng Bài tập 2: (SGK - T143) Nói lời đáp của em... Bài tập 3: (SGK - T143) Tìm bộ phận của mỗi câu sau tra lời câu hỏi "Để làm gì?" Bài tập 4: (SGK - T143) Điền dấu chấm than hay dấu phẩy vào những ô trống? 5,Củng cố - dặn dò: (2P) H: Đọc và trả lời câu hỏi H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu, ghi tên bài H: Lên bốc thăm đọc trả lời câu hỏi G: Nhận xét, ghi điểm H: Đọc yêu cầu, đọc các tình huống H: Từng cặp lên thực hành đóng vai H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu của bài H: Làm bài vào vở, nêu kết quả bài của mình H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu, gắn nội dung bài tập lên bảng H: Lên bảng làm bài Dưới lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học H: Tập đọc tốt hơn ở nhà Ngày giảng: 18.5 TẬP LÀM VĂN TIẾT 34: KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN I.Mục đích yêu cầu: - Biết kể về nghề nghiệp của một người thân theo các câu hỏi gợi ý. - Viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn đơn giản, chân thật. II.Đồ dùng dạy học: G: Bảng phụ, tranh giới thiệu một số nghề nghiệp. H: Tranh minh hoạ: SGK III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5P) - Kể về một việc tốt của em B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1P) 2,Hướng dẫn làm bài tập (31P) Bài 1: Hãy kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú, dì ...) Bài 2: Viết những điều đã kể ở bài tập 1 thành một đoạn văn 3,Củng cố - dặn dò: (3P) H: Nối tiếp nhau kể H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu bài, ghi tên bài H: Đọc yêu cầu bài G: Hướng dẫn H: Nối tiếp nhau kể về người thân của mình H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Đọc yêu cầu của bài G: Hướng dẫn H: Làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học H+G: Liên hệ H: Ôn lại bài ở nhà TIẾNG VIỆT ÔN TẬP TIẾT 7 I.Mục đích yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. - Ôn luyện về cách đáp lời an ủi, cách tổ chức các câu thành bài. II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập. H: SGK. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (5P) - Đọc bài B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1P) 2,Ôn tập (30P) Bài tập 1: Kiểm tra học thuộc lòng Bài tập 2: (SGK - T143) Nói lời đáp của em... Bài tập 3: (SGK - T144) Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu chuyện 5,Củng cố - dặn dò: (2P) H: Đọc và trả lời câu hỏi H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu, ghi tên bài H: Lên bốc thăm đọc trả lời câu hỏi G: Nhận xét, ghi điểm H: Đọc yêu cầu, đọc các tình huống H: Từng cặp lên thực hành đóng vai H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu, hướng dẫn H: Quan sát kĩ nội dung từng bức tranh H: Tập kể theo nhóm, đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học H: Tập đọc tốt hơn ở nhà Ký duyệt

File đính kèm:

  • docTIENG VIET.doc
Giáo án liên quan