Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 21

I.MỤC TIÊU :

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, Đọc rành mạch được bài văn•

-Hiểu lời khuyên từcâu chuyện : Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn. Hãy để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời.Trả lời được câu hỏi SGK

 -Giáo dục HS biết yêu quí động vật.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Gv : Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Để gọi chim sáo “ tác giả” đã dùng từ gì? - Câu hỏi 2: Tìm những từ ngữ đươc dùng để tả đặc điểm của các loài chim? + Tìm những từ ngữ được dùng để tả đặc điểm của các loài chim/ - Tác giả dùng các từ gọi người, để kể về các loài chim có dụng ý gì? + Giáo viên nói thêm: Trong bài vè này, gà cũng được xem là một loài thuộc họ chim. - Câu hỏi 3: Em thích con chim nào trong bài? Vì sao? -Nhận xét chốt ý *Hoạt động 3 : Luyện đọc lại Mục tiêu : Học sinh đọc thuộc bài vè. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh -Nhận xét tuyên dương. Củng cố: +Nội dung bài nói lên điều gì ? -Giáo dục hs : Hs biết yêu quí động vật. Nhận xét tiết học - Đọc nối tiếp + lon ton, sáo xinh, linh tinh, liếu điếu,… -Đọc, giải nghĩa từ. + vè,lon xon, tếu, chao, mách lẻo, nhặt lân la, nhấp nhem -Hs trong nhóm đọc với nhau -Đại diện nhóm thi đọc. - Học sinh nêu: gà, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo. - Từ “con sáo”. - Học sinh nêu: em sáo, cậu chìa vôi, thím khách, bà chim sẻ, mẹ chim sâu, cô tu hú, bác cú mèo. -chạy lon xon, vừa đi vừa nhảy, nói linh tinh, hay nghịch hay tếu, chao đớp mồi, mách lẻo, nhặt lân la, có tình có nghĩa, giục hè đến mau, nhấp nhem buồn ngủ. Tác giả muốn nói các loài chim cũng có cuộc sống như cuộc sống của con người, gần gũi với cuộc sống của con người. Học sinh nói theo ý riêng của mình. -Hs học thuộc 1 đoạn bài vè. -Thi đọc thuộc 1 đoạn bài vè - Bài vè nói lên đặc điểm, tính nết của loài chim, giống như con người.) MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 21 : MỞ RỘNG VỐN TỪ:TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU I. MỤc tiêu : - Xếp được tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp ( BT1) -Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?.( BT2) II. ĐỒ dùng dẠy hỌc : GV : Tranh ảnh đủ 9 loài chim BT1. Bút dạ, giấy khổ to. III. Các hoẠt đỘng dẠy hỌc : 1. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) - Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm từ khi nào ?. 2. Bài mới : a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu” b) Các hoạt động dạy học : Tl Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC 20 ph 10 ph 5ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2 Mục tiêu : Hs biết sắp xếp tên các loài chim vào nhóm thích hợp Bài tập 1 : Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp.. -GV đính tranh 9 loài chim lên bảng. Y/C hs tìm từ chỉ hình dáng, tiếng kêu,.. của các loài chim. Yêu cầu hs đọc tên của các cột trong bảng từ cần điền -Nhận xét . Bài tâp 2 : Dựa vào những bài tập đọc đã học, tả lời các câu hỏi sau : -GV gợi ý. -Nhận xét, ghi bảng – yêu cầu HS đọc kết quả * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Hs biết cách đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu. Bài tâïp 3 : Đặt câu hởi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau : -GV gợi ý: 1 em đọc câu- 1em đọc câu hỏi -Nhận xét . Củng cố –dặn dò -HS về nhà làm VBT Đặt câu với từ khi nào? Ở đâu? Nhận xét tiết học -Hs đọc yêu cầu. -Hs quan sát nêu tên các loài chim gõ kiến ,cú mèo ,chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh.và tìm từ chỉ hình dáng, tiếng kêu -Gọi tên các hình dáng :M: Chim cánh cụt, -Gọi tên theo tiếng kêu: M: tu hú . - Gọi tên theo cách kiếm ăn :M: bói cá * Trao đổi nhóm 2, phát biểu + Gọi tên theo hình dáng: chim cánh cụt ,vàng anh, cú mèo . + Gọi tên các tiếng kêu :tu hú ,cú, quạ +Gọi tên theo cách kiếm ăn : bói cá, gõ kiến, chim sâu - Đọc kết quả -Hs đọc yêu cầu. -Làm việc theo cặp , 1 em hỏi ,1 em trả lời + Bông cúc trắng mọc ở đâu? - Bông cúc trắng mọc bên bờ rào giữa đám cỏ dại. -Hs đọc yêu cầu. -Hs thực hành theo cặp. HS1:Sao chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường HS 2: Sao chăm chỉ họp ở đâu? ... - Vài em đọc kết quả TẬP VIẾT : Bài 19 R - Ríu rít chim ca I. MỤc tiêu: - Biết viết chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ríu rít chim ca ( 3lần) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ cái hoa R, câu ứng dụng Ríu rít chim ca III. Các hoẠt đỘng dẠy hỌc : 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 2./ Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động dạy học : “Chữ hoa P” Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10ph Hoạt động1 . Hướng dẫn viết chữ hoa : a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ R . Cấu tạo : Chữ R cỡ vừa cao 5 li gồm 2 nétNét 1 : Giống nét 1 chữ B và chữ PNét 2 : Là nét kết hợp của 2 nét cơ bản : Nét cong trên vè nét móc ngược phải móc vào trong tạo thành vòng xoắn giữa thân chữ . Cách viết : Nét 1 : ĐB trên đường kẻ 6 viết cách móc ngược trái như nét 1 của các chữ B hay P , DB trên ĐK 2 . Nét 2 : Từ điểm DB của nét 1 , lia bút lên ĐK 5 , viết tiếp nét cong trên , cuối nét lượn vào giữa thân chữ tạo thành vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp móc ngược , DB trên ĐK 2 . GV viết mẫu chữ R lên bảng vừa viết vừa nói lại cách viết . R R R R b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con HS tập viết chữ R 2,3 lượt . GV nhận xét , uốn nắn , có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng . Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng 1 HS đọc cụm từ ứng dụng : Ríu rít chim ca . HS nêu cách hiểu cụm từ trên : Tả tiếng chim rất trong trẻo và vui vẻ , nối liền nhau không dứt c) Hướng dẫn HS viết 2 chữ Ríu vào bảng con . HS tập viết chữ Ríu rít 2 ; 3 lượt . GV nhận xét uốn nắn , nhắc lại cách viết . 20ph Hoạt dộng2 Hướng dẫn HS viết vào vở Tập Viết GV nêu yêu cầu viết - HS viết vào vở 1 dòng chữ R cỡ vừa . 1 dòng chữ R cỡ nhỏ . 1 dòng chữ Ríu cỡ vừa . 1 dòng chữ Ríu cỡ nhỏ . 1 dòng cụm từ ứng dụng nhỏ Chấm , chữa bài . GV chấm 5 , 7 bài nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 5ph . Củng cố dặn dò : GV nhận xét chung về tiết học , khen ngợi những HS viết đẹp . GV dặn HS về nhà viết thêm các dòng trong vở Tập Viết . MÔN : CHÍNH TẢ BÀI 2 : SÂN CHIM I...MỤc tiêu:: -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi -Làm được bài tập 2a,3b II. ĐỒ dùng dẠy hỌc : GV : Bảng phụ viết nội dung BT 2. Giấy khổ to làm BT3 III. Các hoẠt đỘng dẠy hỌc : 1.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -Cho 2 hs lên bảng làm, lớp viết bảng con các từ ngữ sau : luỹ tre, chích choè,… 2.Bài mới: a)Giới thiệu : Nghe viết bài “Sân chim” b) Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 20 ph 10 ph 5ph Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe-viết Mục tiêu : Viết chính xác bài “Sân chim” - Giáo viên đọc đoạn viết. -Y/C hs nêu nội dung bài Bài Sân chim tả cái gì ? .-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả. Những chữ nào bắt đầu bằng Tr , s . . -Y/C hs tìm từ khó -Hướng dẫn viết bài vào vở : Gv đọc. - Chữa bài -Chấm bài. (5 – 7 bài) Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu : Hs biết điền từ phân biệt ch/tr, uôc/uôt Bài tập 2: Điền vào chỗ trống : a) tr hay ch : -GV đính bài tập lên bảng -Gv gợi ý. -GV nhận xét chốt lại : Bài tập 3 : Giải câu đố Tìm tiếng có vần hoặc uôc,uôt,. . -Gv nhận xét. Củng cố GV nhận xét tiết học , dặn HS về nhà tìm thêm những tiếng khác bắt đầu bằng ch/tr , uôc/uôt . -3 học sinh đọc lại . Chim nhiều không tả xiết . Sân , trắng , trứng , sát , sông . -Nêu từ khó: xiết, thuyền, trắng xoá, sát sông,… -Đọc, phân tích từ khó -Viết bảng con. -Hs nghe viết bài vào vở. -Hs đọc yêu cầu. -Hs làm vào VBT. -Hs lên bảng thi tìm. a) đánh trống, chống gậy, chèo bẻo. leo trèo. quyển truyện, câu chuyện. - HS đọc kết quả -Hs đọc yêu cầu -Thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trình bày. TẬP LÀM VĂN TIẾT 21 :ĐÁP LỜI CẢM ƠN - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM . I. MỤc tiêu : -Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,BT2). -Thực hiện được yêu cầu bài tập 3( Tìm câu văn miêu tả trong bài, Viết 2,3 câu về một loài chim ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Tranh ảnh về các mùa hè. III.Các hoẠt đỘng dẠy hỌc : 1.Kiểm bài cũ : (4 phút) - GV gọi hs nói lời đáp theo tình huống. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : “Tả ngắn về bốn mùa” b) Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Mục tiêu: HS biết đáp lời cảm ơn Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : Đọc lại lời nhân vật trong tranh 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp quan sát tranh minh hoạ trong SGK đọc từng lời các nhân vật . 2 HS thực hành đóng vai . HS 1 : Bà cụ nói lời cảm ơn cậu bé đã đưa bà cụ qua đường . HS 2 : Đáp lại lời cảm ơn của bà cụ . GV lưu ý HS không nhất thiết nói giống hệt lời 2 nhân vật trong SGK . 3 ; 4 cặp thực hành lời cảm ơn , lời đáp Bài 2 : Em dáp lại lời cảm ơn trong các trường hợp sau như thế nào? 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống trong bài . Cả lớp đọc thầm theo . Từng cặp HS thực hành đóng vai lần lượt theo từng tình huống a, b GV gợi ý để HS biết : Cần đáp lời cảm ơn với thái độ lịch sự , nhã nhặn , khiêm tốn , HS có thể viết thêm nội dung đối thoại , không nhất thiết chỉ có 1 lời cảm ơn và 1 lời đáp Sau mỗi lần HS thực hành cả lớp cùng với GV nhận xét giúp bạn hoàn chỉnh lời đối thoại a) Em cho bạn mượn cuốn truyện bạn nói: Cảm ơn ạn, tuần sau mình sẽ trả -Đáp: Bạn cứ ừ từ mà đọc khi nào trả mình củng được. Bài 3 : 1 ; 2 HS đọc bài chim chích bông và yêu cầu của bài tập - Cả lớp đọc thầm theo . Cả lớp và GV nhận xét , GV chốt lại lời giải đúng . HS trả lời câu hỏi a , b , nhiều HS phát biểu ý kiến . Những câu tả hình dáng của chích bông Vóc người : là 1 con chim bé xinh đẹp Hai chân : Xinh xinh bằng 2 chiếc tăm Hai cánh : Nhỏ xíu . Cặp mỏ : Tí tẹo bằng 2 mảnh vỏ trấu chắp lại . Hai cách chăm tăm : Nhảy ứng liên liến . Cặp mỏ : Tí tẹo bằng 2 mẩu trấu chắp lại . Những câu tả hoạt động của chim chích bông . Cánh nhỏ và xoắn nhanh vun vút , cặp mỏ tí hon , gắp sâu nhanh thoăn thoắt , khéo biết moi những con sâu độc đáo , nằm trong gốc cây . Viết 1 đoạn văn tả 1 loài chim Một số HS nói tên về loài chim em thích . HS làm bài vào vở bài tập . Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết . GV chấm điểm 1 số bài , đặc biệt khuyến khích khen ngợi những em viết bài chân thực có cái sừng đọc đáo . 3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học , yêu cầu HS về nhà hỏi thêm bố mẹ hay người thân về tên một số loài chim , hình dáng hoạt động của chúng .

File đính kèm:

  • docTUAN_ 21.doc
Giáo án liên quan