Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 8

HỌC VẦN: Bài 30: ua ưa

I.MỤC TIÊU:

- HS đọc được: ua ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- Viết được: ua ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ SGK

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ TUẦN 8: Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 30: ua ưa I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: ua ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Viết được: ua ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1Bài cũ: 2Bài mới: a.GT bài: b.Dạy vần: Nhận diện vần ua Đánh vần: @ TT GT vần ưa Viết vần: Đọc từ ngữ ứng dụng: Tiết 2: 3Luyện tập: Luyện đọc: Luyện viết : Luyện nói: 4Củng cố dặn dò: HS đọc kĩ lại bài và chuẩn bị bài đến -Đọc và viết được: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá -Đọc câu ứng dụng: SGK *Vần ua được tạo từ: u và a Đánh vần: u – a – ua Phát âm: ua Tiếng và từ : cua – cua bể *Vần ưa được tạo từ: ư và a - SS : ua và ưa Giống: a Khác: ưa bắt đầu từ ư BC: ua, ưa, cua, ngựa HS đọc đúng các từ ngữ ứng dụng Đọc bài tiết 1 Đọc từ ngữ ứng dụng Đọc câu ứng dụng * Vở tập viết: ua ưa cua bể ngựa gỗ * Dựa vào tranh vẽ SGK thực hành luyện nói theo chủ đề :Giữa trưa Đọc lại bài Tìm tiếng có vần vừa Trương Thị Lệ Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 31: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Đọc được: ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: rùa và khỉ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1Bài cũ: 2Bài mới: a.GT bài: b.Ôn tập: Các vần vừa học Ghép chữ và vần thành tiếng Đọc từ ngữ ứng dụng: Tập viết các từ ngữ ứng dụng Tiết 2: 3.Luyện tập: Luyện đọc: Luyện viết : Kể chuyện Khỉ và Rùa GV kể mẫu, HD HS kể 4.Củng cố dặn dò: HS đọc kĩ lại bài và chuẩn bị bài đến HS viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Đọc các từ ứng dụng: cà chua, nô, đùa, tre nứa, xưa kia - Đọc câu ứng dụng * Đọc các vần vừa học * Ghép chữ và vần thành tiếng và đọc. * Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng ( nhóm – cá nhân - lớp) BC: Mùa dưa Vở tập viết: Mùa dưa Đọc bài ôn tiết 1 Đọc đoạn thơ - Vở tập viết HS biết dựa vào tranh SGK kể lại được tóm tắt nội dung câu chuyện Khỉ và Rùa theo 4 tranh. Nêu ý nghĩa câu chuyện: SHD HS đọc lại bài Tìm tiếng có vần vừa học Trương Thị Lệ Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 32: oi ai I. MỤC TIÊU: - HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái từ và câu ứng dụng - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1Bài cũ: 2Bài mới: a.GT bài: b.Dạy vần: Nhận diện vần oi và ai Đánh vần: Viết vần: Đọc từ ngữ ứng dụng: Tiết 2: 3Luyện tập: Luyện đọc: Luyện viết : Luyện nói: 4Củng cố dặn dò: HS đọc kĩ lại bài và chuẩn bị bài đến Đọc viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ Đọc câu ứng dụng Vần oi được tạo bởi: o và i - Đánh vần và đọc trơn: oi – ngói – nhà ngói - Vần ai được tạo nên: a và i - SS oi và ai - Đánh vần và đọc trơn: ai – gái – bé gái BC: oi, ngói, ai, bé gái Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Vở tập viết: oi ai nhà ngói bé gái HS thực hành luyện nói theo chủ đề: Sẻ , ri, bói cá, le le Đọc lại bài Tìm các chữ có vần vần vừa học Trương Thị Lệ Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 33: ôi ơi I. MỤC TIÊU: - HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng: Bé trai bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: a.GT bài: b.Dạy vần: Nhận diện vần ôi và ơi Đánh vần: Viết vần: Đọc từ ngữ ứng dụng: Tiết 2: 3.Luyện tập: Luyện đọc: Luyện viết : Luyện nói: 4.Củng cố dặn dò: HS đọc kĩ lại bài và chuẩn bị bài đến Chiều: L đọc ôi ơi, viết các từ ngữ trong bài Đọc và viết: Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở Đọc các câu ứng dụng Vần ôi được tạo nên: ô và i SS : oi và ôi -Đánh vần và đọc trơn: ôi, ổi, trái ổi Vần ơi được tạo từ: ơ và i SS: ơi và ôi -Đánh vần và đọc trơn: ơi – bơi – bơi lội BC: ôi, ổi, ơi, bơi lội Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng Đọc bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng Vở tập viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội QST thực hành luyện nói theo chủ đề: Lễ hội Đọc lại bài Tìm chữ có vần vừa học Trương Thị Lệ Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN: Bài 34: ui ưi I. MỤC TIÊU: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng: Dì Na vừa gởi thư về.Cả nhà vui quá. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: a.GT bài: b.Dạy vần: Nhận diện vần Đánh vần: Viết vần: Đọc từ ngữ ứng dụng: Tiết 2: 3.Luyện tập: Luyện đọc: Luyện viết : Luyện nói: 4.Củng cố dặn dò: HS đọc kĩ lại bài và chuẩn bị bài đến Đọc và viết : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi Đọc câu ứng dụng: SGK Vần ui được tạo bởi: u và i Đánh vần và đọc trơn: ui- núi- đồi núi Vần ưi được tạo bởi: ư và i SS: ui và ưi Đánh vần và đọc trơn: ưi- gửi- gửi thư BC: ui, núi, ưi, gửi thư Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng Đọc bài tiết 1: Đọc từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng. Vở tập viết: ui ưi đồi núi gửi thư QST thực hành luyện nói theo chủ đề: Đồi núi Đọc lại bài Tìm chữ có vần vừa học

File đính kèm:

  • docTUAN 8 0910 TLE.doc
Giáo án liên quan