Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 4

HỌC VẦN M, N

I.MỤC TIÊU:

- HS đọc được : m, n, nơ, me; từ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê

- Viết được: m, n, nơ, me

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : bố mẹ ba má

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ: SGK

III.HĐ DẠY VÀ HỌC:

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ TUẦN 4: Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN M, N I.MỤC TIÊU: - HS đọc được : m, n, nơ, me; từ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê - Viết được: m, n, nơ, me - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : bố mẹ ba má II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ: SGK III.HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC Bài cũ: Bài mới: GT bài: Dạy chữ ghi âm Nhận diện chữ: -Phân tích nét * Phát âm và đánh vần - Phát âm n - Đánh vần : nờ - ơ – nơ * HD viết chữ GV Viết mẫu @ TT giới thiệu m Đọc tiếng từ ứng dụng Tiết2: Luyện đọc: Luyện viết: Luyện nói: HD HS QST tìm hiểu nội dung Củng cố dặn dò:HS học bài,chuẩn bị bài 14 Đọc, viết: I, a, bi ,cá Đọc câu ứng dụng HS nắm được nét cấu tạo của con chữ n và m -HS phát âm - Đánh vần BC: n, nơ *SS : n và m -Giống: móc xuôi và móc 2 đầu -Khác : m nhiều hơn nét móc xuôi Cá nhân, nhóm, lớp Đọc bài tiết1 Đọc tiếng ,từ, câu ứng dụng: (Nhóm cá nhân, lớp ) Vở: n m nơ me Rèn kĩ năng nói theo chủ đề: Bố mẹ, ba má HS đọc bài HS tìm chữ vừa học Trương Thị Lệ Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm2009 HỌC VẦN: D, Đ I.MỤC TIÊU: -HS đọc được: d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Viết được: d, đ, dê, đò - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế ,cá cờ , bi ve, lá đa II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1. Bài cũ 2. Bài mới: a.GT bài HD QST GT chữ và âm mới b. Dạy chữ ghi âm *Nhận diện chữ Phân tích nét *Phát âm và đánh vần -Phát âm d -Đánh vần dê *HDviết Viết mẫu @TT âm đ *Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc: b. Luyện viết: c.Luyện nói: 4 . Củng cố dặn dò: Học kĩ bài, bài đến bài 15 Đọc và viết :n, m, nơ, me Đọc câu ứng dụng QST TL nội dung phát hiện âm và chữ mới Biết nét cấu tạo chữ d và đ Phát âm d Đánh vần dờ- ê- dê BC: D, DÊ *SS Dvà Đ Giống : chữ d Khác : đ thêm nét ngang Cá nhân, nhóm, bàn ,lớp -Đọc bài tiết1 -Đọc câu ứng dụng vở tập viết: d đ dê đò -Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Trương Thị Lệ Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN: T , H I. MỤC TIÊU: - HS đọc được : t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá mè - Viết được: t, th, tổ, thỏ - Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ đề: ổ tổ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: 2 Bài mới: a. GT bài: b. Dạy âm và chữ ghi âm *Nhận diện chữ GV phân tích nét * Phát âm và đánh vần - Phát âm - Đánh vần * HD viết chữ Viết mẫu @ TT GT th * Đọc tiếng từ ứng dụng -Đọc tiếng ,từ Tiết 2: 3.Luyện tập: a. Luyện đọc: b.Luyện viết: c. Luyện nói: 4 . Củng cố dặn dò: Đọc kĩ bài , chuẩn bị bài 16 Đọc và viết: d, đ, dê, đò Đọc câu ứng dụng -Đọc t, th HS nắm vững cấu tạo nét viết chữ t, th SS T và đ: Giống: móc ngược dài và nét ngang Khác: đ nét cong hở, t nét xiên phải Tờ Tờ - ô – tô- hỏi - tổ BC: t, tổ SS t và th: Giống: đều có t Khác: th có h Cá nhân, nhóm, lớp -Đọc bài tiết1 -Đọc câu ứng dụng Vở: t th tổ thỏ Luyện kĩ năng nói theo chủ đề: ổ, tổ *Đọc lại bài Tìm chữ vừa họ Trương Thị Lệ Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN: ÔN TẬP I. MỤC TÊU: - HS đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12- bài 16. - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12- bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện trong truyện kể: Cò đi lò dò. I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. GT BÀI: b. ÔN TẬP: *Các chữ và âm vừa học: -Ôn ghép chữ -Ôn ghép tiếng *Ghép chữ thành tiếng: *Đọc từ ngữ ứng dụng * Tập viết từ ngữ ứng dụng Tiết 2: 3Luyện tập: a. Luyện đọc: b. Luyện viết c. Kể chuyện: Kể mẫu 4.Củng cố dặn dò: Học kĩ bài, xem trước bài 17 Đọc và viết: t, th, tổ thỏ, ti vi, thợ mỏ Đọc câu ứng dụng Ôn tập -HS chỉ chữ và đọc âm Đọc các tiếng ghép từ chữ và các tiếng ghép từ tiếng Tự đọc các từ ngữ BC: Tổ cò vở : Tổ cò Đọc bài tiết1 Đọc câu ứng dụng Viết các từ ngữ còn lại Kể trong nhóm theo tranh Thi kể trước lớp Ý nghĩa : Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân *Đọc lại bài ôn Tìm chữ và tiếng vừa học Trương Thị Lệ Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2009 Tập viết: LỄ , CỌ, BỜ, HỔ MỎ, DA, TA, THƠ I MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, mỏ da, ta, thỏ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 - Sạch sẽ , đẹp - Học sinh khá giỏi keerdd]ơcj 2- 3 đoạn truyện theo tranh. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Mẫu chữ Vở tập viết – BC III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập 2Bài mới: HD viết (Tiết1) *GV viết mẫu, HD Về độ cao, khoảng cách ,cự li của các con chữ, các chữ *HD viết BC * HD viết vào vở Tiết 2: GV viết mẫu HD cách viết như tiết 1 HD Viết BC HD viết vào vở 3 Thu vở chấm: 4 Nhận xét dặn dò: Chiều: Luyện đọc :d, đ, t, th, ôn tập HS QS theo dõi HS nắm vững độ cao, nét viết, cấu tạo của từng chữ.Viết đúng cỡ chữ, đẹp, đều nét , nối chữ đúng qui định BC: Lễ, cọ, bờ, hổ TH viết vào vở BC: mỏ da, ta, thỏ TH viết vào vở

File đính kèm:

  • docTUAN 4.doc
Giáo án liên quan