HỌC VẦN: Bài 64: im um
I. MỤC TIÊU
- Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ
TUẦN 16:
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 64: im um
I. MỤC TIÊU
- Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết:
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết: Trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK
Vần im được tạo từ : i và m
- Đánh vần và đọc trơn : im- chim- chim câu
Vần um được tao từ: u và m
- SS: im và um
- Đánh vần và đọc trơn: um- trùm- trùm khăn
BC:im, chim câu, um, trùm khăn
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: im, um, chim câu,...
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Xanh, đỏ, vàng, tím
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Trương Thị Lệ
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN: Bài : 65 iêm yêm
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết:
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK
Vần iêm được tạo từ : iê và m
- Đánh vần và đọc trơn : iêm- xiêm- dừa xiêm
Vần yêm được tạo bởi: yê và m
- SS: iêm và yêm
- Đánh vần và đọc trơn: yêm- yếm- cái yếm
BC: iêm, dừa xiêm, yếm, cái yếm
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
Tìm chữ có vần vừa học: lúa chiêm, tiêm ngừa, ....
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: iêm yêm dừa xiêm cái yếm
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề:
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 66: uôm ươm
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng:
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết:
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố dặn
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK
Vần uôm được tạo từ : uô và m
- Đánh vần và đọc trơn : uôm- buồm- cánh buồm
Vần ươm được tạo bởi: ươ và m
- SS: uôm và ươm
- Đánh vần và đọc trơn: ươm- bướm- đàn bướm
BC: uôm cánh buồm, ươm, đàn bướm
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
Tìm tiếng từ có vần vừa học: ươm cây, hái lượm...
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: ươm uôm cánh buồm đàn bướm
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
-Đọc lại bài
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 67:: ôn tập
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng – m các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
- HS khá, giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Ôn tập:
*Các vần vừa học
*Ghép âm thành vần:
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
* Kể chuyện:
GV kể mẫu
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
Chiều: Đọc viết lại các vần tiếng trong bài ôn
- Đọc và viết: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Đọc các câu ứng dụng: SGK
HS đọc đúng các vần đã học trong tuần
HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
BC: xâu kim
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: Xâu kim
*Dựa vào tranh học sinh thực hành kể chuyện trong nhóm theo tranh.
Đi tìm bạn
*Kể trước lớp
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 68: ot at
I. MỤC TIÊU
- Đọc được:ot, at, tiếng hót, ca hát; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát;
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết:
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các từ ngữ bài 67
- Đọc đoạn thơ thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng ứng dụng
Vần ot được tạo bởi : o và t
- Đánh vần và đọc trơn : ot- hót- tiếng hót.
Vần at được tạo bởi: a và t
- SS: ot và at
- Đánh vần và đọc trơn : at- hát- ca hát
BC: ot, tiếng hót, at, ca hát
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
Tìm các từ có vần vừa học
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: ot at tiếng hót ca hát
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
File đính kèm:
- TUAN 16 0910 TLE.doc