HỌC VẦN: Bài 42: ưu ươi
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: ưu, ươi, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu , nai đã ở đó rồi
- Viết đươc: ưu, ươi, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần thứ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ
Tuần 11:
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 42: ưu ươi
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: ưu, ươi, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu , nai đã ở đó rồi
- Viết đươc: ưu, ươi, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết:
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết: Buổi chiều, hiểu bài,yêu cầu, già yếu.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
Vần ưu được tạo từ: ư và u
- SS: ưu và iu
- Đánh vần và đọc trơn : ưu- lựu- trái lựu
Vần ươu được tạo từ: ư ơ và u
- SS: ưu và ươu
- Đánh vần và đọc trơn: ươu- hươu- hươu sao
BC: ưu lựu ươu hươu
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập: ưu ươu trái lựu hươu sao
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Trương Thị Lệ
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 43: ôn tập
I. MỤC TIÊU
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Viết được các vần các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Ôn tập:
*Các vần vừa học
*Ghép âm thành vần:
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
* Kể chuyện:
GV kể mẫu
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
Chiều : Ôn lại bài ôn, đọc viết các từ ngữ ứng dụng
- Đọc và viết: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bưới cổ
- Đọc các câu ứng dụng: SGK
HS đọc đúng các vần đã học trong tuần
HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
BC: Cá sấu
Vở tập viết : cá sấu
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: Viết tiếp phần còn lại
*Dựa vào tranh học sinh thực hành kể chuyện trong nhóm theo tranh.
*Kể trước lớp
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Trương Thị Lệ
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 44: on an
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng: Gấu mẹ dạycon chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết:
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Đọc câu thơ ứng dụng: SGK
Vần on được tạo từ : 0 và n
- SS: on và oi
- Đánh vần và đọc trơn : on- con- mẹ con
Vần an được tao từ: a và n
- SS: on và an
- Đánh vần và đọc trơn : an- sàn- nhà sàn
BC: on ,con, an nhà sàn
Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết : on an mẹ con nhà sàn
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Bé và bạn bè
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Trương Thị Lệ
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN: Bài 45: ân ă - ăn
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ săn.
- Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết:
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện viết:
*Luyện nói:
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
Chiều: Luyện đọc lại bài
Viết các từ ngữ trong bài
- Đọc và viết được: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: SGK
Vần ân được tạo từ : â và n
- SS: ân và an
- Đánh vần và đọc trơn : ân- cân- cái cân
Vần ăn được tạo từ: ă và n
- SS: ân và ăn
- Đánh vần và đọc trơn: ăn-trăn- con trăn
BC: ân, cân, ăn con trăn
Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: ân ăn cái cân con trăn
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Trương Thị Lệ
Thứ sáu: ngày 16 tháng 11 năm 2009
HỌC VẦN: (Tập viết) : Cái kéo, trái đào, sáo sậu
Chú cừu, rau non, thợ hàn
I.MỤC TIÊU:
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1
- Viết cẩn thận sạch sẽ, đẹp
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chữ mẫu
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
2Bài mới:
a.GT bài:
b.HD viết chữ mẫu
HD quan sát nhận xét
Viết mẫu
HD cách viết
HD viết bc
HD viết vào vở
Tiết 2:
HD quan sát nhận xét
Viết mẫu
HD viết bc
HD viết vào vở
Củng cố dặn dò:
Viết : ân cái cân ăn con trăn
HS nắm vững cấu tạo nét viết từng con chữ. Độ cao, kích cỡ của từng chữ, khoảng cách viết giữa từ và từ.
BC: cái kéo, sáo sậu, trái đào
Thực hành viết vào vở
Hiểu nghĩa các từ
HS nắm được các nét cấu tạo của chữ,viết đúng độ cao, kích cỡ, khoảng cách chữ và chữ - từ và từ
BC: chú cừu, rau non, thợ hàn
HS thực hành viết vào vở
Hiểu nghĩa các từ
File đính kèm:
- TUAN 11 0910 TLE.doc