HỌC VẦN: Bài 90:: ôn tập
I. MỤC TIÊU
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Tranh minh hoạ SGK
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 22, 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n vừa học:
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
Quan sát tranh và gọi tên từng loại ghế. Giới thiệu với các bạn nhà mình có loại ghế nào.
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Thứ năm ngày tháng năm 20
HỌC VẦN: Bài 93: oan oăn
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và câu ứng dụng:
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
Chiều: Luyện đọc, viết các vần, tiếng, từ bài 93
- Đọc và viết các tiếng từ bài 92
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
Vần oan được tạo bởi: o,a và n
- Đánh vần và đọc trơn : oan, khoan, giàn khoan
Vần oăn được tạo bởi: o, ă, và n
- SS:oan và oăn
- Đánh vần và đọc trơn: oăn, xoăn, tóc xoăn
BC: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. bé ngoan khoẻ khoắn
học toán xoắn thừng
Tìm từ mới có vần vừa học:
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Thứ sáu ngày tháng năm 20
HỌC VẦN: Bài 94: oang oăng
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng:
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
theo chủ đề: Aó choàng, áo len, áo sơ mi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 93
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
Vần oang được tạo bởi: o,a và ng
- Đánh vần và đọc trơn : oang, hoang, vỡ hoang
Vần oăng được tạo bởi: o, ă và ng
- SS: oang và oăng
- Đánh vần và đọc trơn: oăng, hoẵng, con hoẵng
BC: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
Tìm từ mới có vần vừa học:
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Aó choàng, áo len, áo sơ mi.
Thảo luận nhóm về kiểu áo, về loại vải, kiểu tay dài hay ngắn.
Các kiểu áo mặc vào lúc thời tiết như thế nào?
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Tuần 23:
Thứ hai ngày tháng năm 20
HỌC VẦN: Bài 95: oanh oach
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng: Chúng em tích cực….kế hoạch nhỏ.
- Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: Luyện nói theo chủ đề
Em thấy cảnh gì trong tranh?
Trong cảnh đó em thấy những gì?
Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài : 94
- Đọc đoạn thơ ứng dụng sgk
Vần oanh được tạo bởi: o a và nh
- Đánh vần và đọc trơn : oanh, doanh, doanh trại.
Vần oach được tạo bởi: o a và ch
- SS: oanh và oach
- Đánh vần và đọc trơn: oach, hoạch, thu hoạch
BC: oanh, oach, doanh trại , thu hoạch
Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
Tìm từ mới có vần vừa học: khoanh bánh, đoành đoành, ngã oạch, ráo hoảnh, tung hoành, soành soạch…
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng
*Vở tập viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Thứ ba ngày tháng năm 20
HỌC VẦN: Bài 96: oat oăt
I. MỤC TIÊU
- HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ;Từ và các câu ứng dụng: “ Thoắt một cái…. của cánh rừng”
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Em thấy cảnh gì ở trong tranh?
Trong cảnh đó em thấy những ai?
Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 95
- Đọc đoạn thơ ứng dụng sgk
Vần oat được tạo bởi: o a và t
- Đánh vần và đọc trơn : oat,hoạt, hoạt hình
Vần oăt được tạo bởi: o, ă và t
- SS: oat và oăt
- Đánh vần và đọc trơn: oăt, loắt, loắt choắt
BC: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng: lưu loát chỗ ngoặt
đoạt giải nhọn hoắt
Tìm từ mới có vần vừa học: Khoát tay, soát vé, thoăn thoắt, …
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu ứng dụng SGK
*Vở tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình
HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi
Kể một số tranh hoạt hình
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Thứ tư ngày tháng năm 20
HỌC VẦN: Bài 97 : ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc được: các vần, từ ngữ,câu ứng dụng vừa học từ bài 91 đến bài 97
- Viết được: vần, từ ngữ,câu ứng dụng vừa học từ bài 91 đến bài 97
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Ôn tập:
*Các vần vừa học
*Ghép âm thành vần:
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
*Tập viết từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD luyện đọc, đọc từng dòng thơ đến cả đoạn
*Luyện viết:
* Kể chuyện:
GV kể mẫu
Kể lần 2; kể từng đoạn kèm theo câu hỏi
Nội dung câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết: các từ ngữ bài 96
- Đọc các câu ứng dụng: SGK
HS đọc đúng các vần đã học trong tuần
HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.
BC: Viết các vần vừa ôn
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng đoạn thơ trong bài.
Tìm tiếng trong đoạn thơ có vần ôn
Đọc tiếp nối mỗi bàn 2 dòng thơ
*Vở tập viết: Tập viết trong vở tập viết.
*Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý, học sinh thực hành kể chuyện trong nhóm theo tranh.
Chú Gà Trống khôn ngoan
*Kể trước lớp
-Đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
Thứ năm ngày tháng năm 20
HỌC VẦN: bài 98: uê uy
I MỤC TIÊU:
- HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết 2:
3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
- Đọc và viết các tiếng từ bài 97
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
Vần uê được tạo bởi: u và ê
- Đánh vần và đọc trơn : uê, huệ, hoa huệ
Vần uy được tạo bởi: u và y
- SS: uê và uy
- Đánh vần và đọc trơn: yu, huy, huy hiệu
BC: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. cây vạn tuế tàu thuỷ
Xum xuê khuy áo
Tìm từ mới có vần vừa học: cố đô Huế, nguy hiểm, bạn Duy, nộp thuế…
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu và đoạn thơ ứng dụng
Đọc từng dòng thơ, đọc liền 2 dòng , đọc cả đoạn.
*Vở tập viết: Viết bài vở tập viết
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.
-Đọc lại bài
Thứ sáu ngày tháng năm 20
HỌC VẦN: Bài 99: uơ uya
I MỤC TIÊU:
- HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và đoạn thơ ứng dụng:
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ SGK
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
.a. GT bài:
b. Dạy vần
*Nhận diện vần
*Đánh vần
*Viết: HD cách viết vần, từ khoá.
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
Tiết 2: 3.Luyện tập:
*Luyện đọc: HD học sinh luyện đọc
*Luyện viết: HD học sinh viết bài vào vở tập viết.
*Luyện nói: HS dựa vào tranh thực hành luyện nói theo chủ đề.
Nội dung câu hỏi SHD
4.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến
- Đọc và viết các tiếng từ bài 98
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
Vần uơ được tạo bởi: u và ơ
- Đánh vần và đọc trơn : uơ, huơ, huơ vòi
Vần uya được tạo bởi: u y và a
- SS: uơ và uya
- Đánh vần và đọc trơn: uy, khuya, đêm khuya
BC: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
Đoc đúng và hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng. Thuở xưa giấy pơ- luya
Huơ tay phéc- mơ- tuya
Tìm từ mới có vần vừa học: quờ quạng, quở trách, đêm khuya
*Đọc bài tiết 1
- Đọc đúng câu và đoạn thơ ứng dụng
*Vở tập viết: Viết bài vở tập viết
*Dựa vào tranh học sinh thực hành luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
HS trả lời
Thảo luận nhóm nói về một số công việc của em làm trong ngày.
-Đọc lại bài
File đính kèm:
- TUAN 22 23.doc