- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
23 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 16-18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
øi trong SGK
_Tập viết: uôt, ươt
uơt ươt chuột nhắt lướt ván
_Tập viết: chuột nhắt, lướt ván
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học
_ Xem trước bài
Thứ tư , ngày 26 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 167 -168 Bài Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được các vần, từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
- ĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện.
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
_ Tranh minh hoạ cho truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng
HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập:(18’) a) Các chữ vàvần đãhọc:
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_GV đọc vần_GV cho HS nhận xét:
+14 vần có gì giống nhau?
+Trong 14 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng:(10’)
_GV viết lên bảng: chót vót, bát ngát, Việt Nam
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)_Cho HS đọc bài trong SGK
_Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì?_Luyện đọc hai câu đố:
Một đàn có trắng phau phau
Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm
_Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK
b) Hướng dẫn viết:(7’)_Cho HS viết bảng:
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện:(8’) Chuột nhà và Chuột đồng
_GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm
_GV kể chuyện lần thứ hai theo nội dung từng bức tranh
_ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện.
-Tranh 1: Một ngày nắng ráo, Chuột nhà về quê thăm Chuột đồng. Gặp Chuột đồng nó liền hỏi:
-Dạo này bác sống thế nào? Đưa thử thứa ăn thường ngày của bác ra đây tôi xem nào
Chuột đồng chui vào góc hang bê ra nào là những thân cây đã khô queo, nào là những củ, quả vẹo vọ. Chuột đồng đã khó nhọc kiếm chúng trên cánh đồng làng. Chuột nhà chê:
-Thế mà cũng gọi là thức ăn à, ở thành phố thức ăn sạch sẽ, ngon lành mà lại dễ kiếm. Thôi, bác lên thành phố với em đi, no đói có nhau Nghe bùi tai, Chuột đồng bỏ quê lên thành phố
-Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiếm ăn, Chuột nhà phân công:
-Em chạy vào nhà khuân thức ăn ra, còn bác thì tha vào hang nhé
Vừa đi một lát, Chuột nhà đã hớt hải quay lại. Một con mèo đang rượt theo. Hai con vội chui tọt vào hang
Chuột nhà an ủi Chuột đồng:-Thua keo này bày keo khác. Ta sẽ đi lối khác kiếm ăn
-Tranh 3: Lần này chúng mò đến kho thực phẩm. Vừa lúc ấy, chủ nhà mở kho để lấy hàng. Một con chó dữ dằn cứ nhằm vào hai chị em chuột mà sủa. Chúng đành phải rút về hang với cái bụng đói meo
-Tranh 4: Sáng hôm sau, Chuột đồng thu xếp hành lí, vội chia tay Chuột nhà. Nó nói:-Thôi, thà về nhà cũ gặm mấy thứ xoàng xĩnh nhưng do chính tay mình làm ra còn hơn ở đây thức ăn thì có vẻ ngon đấynhưng không phải của mình. Lúc nào cũng phải lo lắng, đề phòng. Sợ lắm!
* Ý nghĩa câu chuyện:
Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra
d) Hướng dẫn làm bài tập: (nếu có thể)
4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố:(5’)Tìm chữ có vần vừa học ?
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò:
_Cho HS đọc bài 74 _Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_HS viết vào bảng cài (mỗi dãy viết 1 vần)
_HS luyện đọc 14 vần
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chót, vót, bát, ngát, Việt
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: mát
_Đọc trơn cả 2 câu
_Cho HS viết: chót vót, bát ngát
chĩt vĩt bát ngát
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
_Mỗi tổ kể 1 tranh
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài, _ Xem trước bài 76
Thứ năm , ngày 27 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN
Tiết 169-170 Bài oc- ac
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học
_ GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Mô hình con sóc, con cóc, hạt thóc. Tranh con vạc
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châmHS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:(2’)_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?_ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac _ Đọc mẫu: oc, ac
2.Dạy vần: (6’)
oc
_GV giới thiệu vần: oc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc_Phân tích tiếng sóc?
_Cho HS đánh vần tiếng: sóc
_GV viết bảng:(3’) sóc_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: oc, sóc, con sóc
ac
Tiến hành tương tự vần oc(9’)
* So sánh ac và oc?
Đọc từ và câu ứng dụng:(10’)
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập: (15’) a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:(10’)
_Viết mẫu bảng lớp: oc, ac
Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ a sang c
_Hướng dẫn viết từ: con sóc, bác sĩ
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:(5’)
_ Chủ đề: Vừa vui vừa học
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp?
+Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học?
+Em thấy cách học như thế có vui không?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập:
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật
_GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: uôt, ươt
_Cho HS viết tên tranh vào bảng cài
_HS nhận xét
_GV dùng bài viết của HS để luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò:
+HS đọc bài 75
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi._ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-c-oc Đọc trơn: oc
_Viết: oc
_Viết: sóc
Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc
_Đọc: con sóc
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: ac mở đầu bằng a
* Đọc trơn: ac, bác, bác sĩ
oc: thóc, cóc
ac: nhạc, vạc
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: cóc, bọc, lọc
_Đọc trơn 2 câu ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: oc, ac
oc ac con sĩc bác sĩ
_Tập viết: con sóc, bác sĩ
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Xem trước bài77
Thứ sáu , ngày 28 tháng 12 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 171-172
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
I/MĐYC;
- HS đọc đúng ,trôi chảy các vần đãhọc
-Viết đúng các vần tiếng từ đã học
- Nghe kể và kể chuyện theo tranh trôi chảy, đủ ý
_GD HS hiểu : cần cù, chăm chỉ, yêu lao động thì cuộc sống mới có ý nghĩa
II. Đồ dùng dạy học : Kẻ sẵn bảng ôn – Tranh kể chuyện
III/CÁC HOẠTĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: (5’)
-Gọi HS đọc một số từ
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
-GV đọc từ cho HS viết vào bảng con 1 số từ.
Nhận xét
Bài mới ( 25’) Giới thiệu bài : Ôn tập
Hoạt động 1 : Ôn vần
Yêu cầu HS nhắc lại những vần đã học
GV hệ thống thành bảng ôn
Hoạt động 2 : Ghép tiếng, luyện đọc
Gọi HS đọc âm ở hàng dọc với âm hàng ngang tạo thành vần
GV tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn .
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ
- GV đọc mẫu và giảng từ
- Gọi HS đọc toàn bảng
Hoạt động 4 : Luyện viết
GV đọc cho HS viết vào bảng con
III/ Củng cố dặn dò :
GV chỉ bất kì vần, tiếng, từ ở bảng lớp cho HS đọc
Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo một số tiếng
HS đọc CN – ĐT
2 HS đọc bài trong SGK
HS viết bảng con
Nhắc lại đề bài
-HS nối tiếp nhau nêu vần đã học
-HS đọc cá nhân , dãy, ĐT
-Ghép âm tạo thành vần và luyện đọc :
CN-ĐT
Các tổ thi đọc : CN-nối tiếp ĐT
HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa ôn tập
Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp
File đính kèm:
- TV 16-18.doc