Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 14-15

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

-GDBVMT: (gián tiếp)GDHS ý thức BV mơi trường trong việc giữ gìn nguồn nước

 

doc15 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 14-15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng +Đọc từ_ GV giải thích - đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập:(30’) a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: Vàng mơ như trái chin Chùm giẻ treo nơi nào Gió dưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: Bữa cơm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Trong bữa cơm em thấy có những ai? +Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì? 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: Đọc lại ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm +Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. _ Đọc theo GV _ô và m _Đánh vần: ô-m-ôm _Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Viết bảng con: ôm_ tôm _ơ và m _Đánh vần: ơ-m-ơm _Đánh vần: rờ-ơm-rơm _Đọc: đống rơm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết bảng con: ơm-rơm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm _Đọc các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm _ HS đọc câu ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống rơm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS đọc +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, _ Học lại bài, Xem trước bài em -êm Thứ năm, ngày 06 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 142-143 Bài em-êm I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: em,êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em,êm, con tem, sao đêm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. - GDHS ham thích học tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (5’) _ Đọc _Viết: 1.Bài mới (60’)Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm _ Đọc mẫu: em- êm 2.Dạy vần: em a) Nhận diện vần: _Phân tích vần em? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Phân tích tiếng tem? _Cho HS đánh vần tiếng: tem _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: e-m-em +Tiếng khóa: tờ-em-tem+Từ khoá: con tem c) Viết:* Vần đứng riêng:_GV viết mẫu: em *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: tem êm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần êm? b) Đánh vần:* Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá:_Cho đánh vần tiếng: đêm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc:+Vần: ê-m-êm +Tiếng khóa: đờ-êm-đêm+Từ khoá: sao đêm c) Viết:Vần đứng riêng: So sánh em và êm? _GV viết mẫu: êm *Tiếng và từ ngữ: _Cho viết vào bảng con: đêm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học+Đánh vần tiếng +Đọc từ_ GV giải thích_GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng+Đọc câu_GV đọc mẫu b) Luyện viết:_ Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói:_ Anh chị em trong nhà _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì? +Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào? +Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào? +Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe! 4.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào?+ Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm +Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chin Chùm giẻ treo nơi nào Gió dưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao _Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm _ Đọc theo GV _e và m _Đánh vần: e-m-em _Đánh vần: tờ-em-tem _Đọc: con tem _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: em _Viết vào bảng: tem _êvà m Đánh vần: ê-m-êm _Đánh vần: đờ-êm-đêm _Đọc: sao đêm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: êm mở đầu bằng ê _Viết bảng con: êm _Viết vào bảng: đêm _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Anh em ruột +Nhường nhịn +Phải thương yêu nhau -HS trả lời _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài im-um Thứ sáu, ngày 07 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN Tiết 143 ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng –ng và -nh _ Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Bảng ôn trang 120 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Quạ và Công III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? _ GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: Có 2 cách _ GV hỏi:+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ôn lên bảng 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _Cho HS đọc câu ứng dụng: b) Luyện viết và làm bài tập: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) Dặn dò: _2-4 HS đọc inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh + HS nêu ra các vần đã học trong tuần _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn+ HS chỉ chữ và đọc âm _ HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (bình minh, nhà rông, nắng chang chang) _ Viết bảng: bình minh _Tập viết: bình minh _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _Đọc: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 60 TẬP VIẾT Tiết 7 nhà trường, buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm ,quả trám I.MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ:nhà trường,buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,quả trám kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS biết viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí -Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ:_Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: nhà trường,buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,quả trám III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:(5’) _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng 2.Bài mới:(25’) a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV viết lên bảng nhà trường,buôn làng, hiền lành,đình làng bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,quả trám b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nhà trường: -Độ cao của các con chữ trong từ “nhà trường”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu-Cho HS viết vào bảng Các từ sau hướng dẫn như từ nhà trường + buôn làng, hiền lành, bệnh viện, đỏ thắm trẻ em....... c) Hoạt động 3: Viết vào vở 3.Củng cố -.Dặn dò:(5’) _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS_Chuẩn bị bài sau HS theo dõi - HS lắng nghe nhà trường -Chữ a,ư,ơ cao 1 đơn vị; ng, nh cao 2 đơn vị rưỡi; tr cao 1 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng HSviết vào vở HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một nhà trường, buơn làng hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm, đỏ thắm mmầm non chơm chơm, trẻ em ghế đệm quả trám

File đính kèm:

  • docTV 14-15.doc
Giáo án liên quan