Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 13

Tiếng việt: HỌC VẦN: ong - ông

I. Mục đích, yêu cầu:

 - HS đọc và viết được: ong , ông, cái võng, dòng sông.

 - Đọc được các câu ứng dụng: Sóng nối sóng

 Mãi không thôi

 Sóng sóng sóng

 Đến chân trời.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.

II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1

 1. Bài cũ: HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Nhận xét, đọc.

 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu vần: * Vần ong:

 - T đưa vần "ong" giới thiệu - ghi bảng - hướng dẫn HS đánh vần - HS đánh vần.

 - T phát âm:"ong" - HS đọc trơn - T chỉnh sửa lỗi phát âm.

 - HS ghép thước vần ong - Nhận xét vị trí các âm.

 - T: Muốn có tiếng "võng" ta thêm âm gì và dấu gì? - HS ghép thước - nêu - T ghi "võng" - HS nhận xét vị trí âm và vần trong tiếng khoá -Đọc: Đánh vần, trơn.

 - T đưa từ khoá - Đọc mẫu - HS đọc.

 - HS đọc: o-ng-ong; v-ong-vong-ngã-võng; cái võng

 * Vần ông: Tiến hành tương tự như giới thiệu vần ong.

 - HS so sánh vần ong và vần ông

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 25 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt: HỌC VẦN: ong - ông I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: ong , ông, cái võng, dòng sông. - Đọc được các câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 1. Bài cũ: HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản - Nhận xét, đọc. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu vần: * Vần ong: - T đưa vần "ong" giới thiệu - ghi bảng - hướng dẫn HS đánh vần - HS đánh vần. - T phát âm:"ong" - HS đọc trơn - T chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép thước vần ong - Nhận xét vị trí các âm. - T: Muốn có tiếng "võng" ta thêm âm gì và dấu gì? - HS ghép thước - nêu - T ghi "võng" - HS nhận xét vị trí âm và vần trong tiếng khoá -Đọc: Đánh vần, trơn. - T đưa từ khoá - Đọc mẫu - HS đọc. - HS đọc: o-ng-ong; v-ong-vong-ngã-võng; cái võng * Vần ông: Tiến hành tương tự như giới thiệu vần ong. - HS so sánh vần ong và vần ông. * T giới thiệu bài - Ghi bảng. HĐ2: Hướng dẫn viết: - T viết mẫu, (lưu ý nét nối). - HS viết bảng con. - T theo dõi, uốn nắn. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: T đưa từ - HS đọc. - T chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - T đọc mẫu và giải thích một số từ ngữ. Tiết 2 HĐ4: Luyện đọc: Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 . - HS quan sát và nhận xét tranh - T đưa câu ứng dụng - HS đọc. - HS tìm tiếng có chứa vần mới học. - T đọc mẫu - HS đọc lại. HĐ5: Luyện viết: HS viết ở vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông. HĐ6: Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Đá bóng. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ gì? + Em thường xem đá bóng ở đâu? + Em thích cầu thủ nào nhất? + Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt? + Nơi em ở, trường em học có đội bóng không? + Em có thích đá bóng không? 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài ở SGK. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Gọi thuyền". - HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 53. Thứ tư, ngày 26 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt: HỌC VẦN: ăng - âng I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Đọc được câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 1. Bài cũ: HS viết bảng con: vòng tròn, cây thông, công viên - Nhận xét, đọc. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu vần: * Vần ăng: - T đưa vần "ăng" giới thiệu - ghi bảng - hướng dẫn HS đánh vần - HS đánh vần. - T phát âm: "ăng" - HS đọc trơn - T chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép thước vần ăng - Nhận xét vị trí các âm. - T: Muốn có tiếng "măng" ta thêm âm gì? - HS ghép thước - nêu - T ghi "măng" - HS nhận xét vị trí âm và vần trong tiếng khoá -Đọc: Đánh vần, trơn. - T đưa từ khoá - Đọc mẫu - HS đọc. - HS đọc: ă-ng-ăng; m-ăng-măng; măng tre. * Vần âng: Tiến hành tương tự như giới thiệu vần ăng. - HS so sánh vần ăng và vần âng. * T giới thiệu bài - Ghi bảng. HĐ2: Hướng dẫn viết: - T viết mẫu, (lưu ý nét nối). - HS viết bảng con. - T theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: T đưa từ - HS đọc. - T chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - T đọc mẫu và giải thích một số từ ngữ. Tiết 2 HĐ4: Luyện đọc: Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 . - HS quan sát và nhận xét tranh - T đưa câu ứng dụng - HS đọc. - HS tìm tiếng có chứa vần mới học. - T đọc mẫu - HS đọc lại. HĐ5: Luyện viết: HS viết ở vở tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. HĐ6: Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Vâng lời bố mẹ. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ em thường khuyên em điều gì? + Em có hay làm theo những lời bố mẹ khuyên không? + Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bó mẹ thường nói thế nào? + Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì? ( đứa con ngoan ) 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài ở SGK. - HS thi đua tìm tiếng, từ có chứa vần mới học. - HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài Thứ năm , ngày 27 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt: HỌC VẦN: ung - ưng I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Đọc được câu đố: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng ( Là những gì? ) - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 1. Bài cũ: HS viết bảng con: phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu- Nhận xét, đọc. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu vần: * Vần ung: - T đưa tranh - HS quan sát, nhận xét - T đưa từ khoá - Tiếng mới. - HS tìm vần mới, ghép bảng, phân tích - T ghi bảng "ung", phát âm - HS phát âm: Đồng thanh, cá nhân - T chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS đọc: u-ng-ung; s-ung-sung-sắc-súng; bông súng. * Vần ưng: Tiến hành tương tự như giới thiệu vần ung. - HS so sánh vần ung và vần ưng. * T giới thiệu bài - Ghi bảng. HĐ2: Hướng dẫn viết: - T viết mẫu, (lưu ý nét nối). - HS viết bảng con. - T theo dõi, uốn nắn. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: T đưa từ - HS đọc. - T sửa lỗi phát âm và giải thích một số từ ngữ - Đọc mẫu. Tiết 2 HĐ4: Luyện đọc: Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 . - HS quan sát và nhận xét tranh - T đưa câu ứng dụng - HS đọc. - HS tìm tiếng có chứa vần mới học. - T đọc mẫu - HS đọc lại. HĐ5: Luyện viết: HS viết ở vở tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. HĐ6: Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất thứ gì ở rừng? + Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? + Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo? 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài ở SGK. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Tìm từ". - HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 55. Thứ sáu, ngày 28 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt: TẬP VIẾT: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn I. Mục đích, yêu cầu: - Luyện viết đúng các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - Luyện cho HS viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ, đúng tốc độ. - HS có ý thức rèn chữ giữ vở tốt. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng kẻ ô li. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Luyện viết bảng con: - T hướng dẫn quy trình từng tiếng. - HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách. - HS luyện viết bảng con. - T theo dõi, uốn nắn. HĐ3: Luyện viết vở: - T hướng dẫn cách trình bày, khoảng cách giữa các tiếng. - HS luyện viết vở. - T chấm bài - Nhận xét. HĐ4: Củng cố, dặn dò: - T nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp, trình bày sạch sẽ. - HS về tập viết thêm ở nhà. Tiếng Việt: TẬP VIẾT: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng I. Mục đích, yêu cầu: - HS viết đúng các tiếng: con ong, cây thông, vầng trăng,cây sung, củ gừng, củ riềng. - Luyện HS viết đẹp, trình bày đúng quy định. - HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng kẻ ô li. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con. - T hướng dẫn quy trình từng tiếng. - HS theo dõi, nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa các tiếng. - HS luyện viết bảng con. - T theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm. HĐ3: Luyện viết vở: - T hướng dẫn HS cách trình bày. - HS viết vở. - T chấm bài - Nhận xét. HĐ3: Củng cố, dặn dò: - Tổ chức cho HS tham quan vở giữa các tổ với nhau. - HS nhận xét, bình chọn tổ viết đẹp nhất. - T nhận xét, tuyên dương. - Dặn HS về luyện viết thêm ở nhà.

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc
Giáo án liên quan