Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 10

Tiếng Việt: HỌC VẦN: au - âu

I. Mục đích, yêu cầu:

 - HS đọc và viết được: âu, cây cau, cái cầu.

 - Đọc được các câu ứng dụng:Chào mào có áo nâu.

 Cứ mùa ổi từ đâu bay về.

 - Phát triển lờ nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1

 1. Bài cũ: HS viết bảng con: cái kéo, leo trèo, chào cờ - Nhận xét, đọc.

 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu vần: * Vần au:

 - T đưa vần "au" giới thiệu - ghi bảng - hướng dẫn HS đánh vần - HS đánh vần.

 - T phát âm: "au" - HS đọc lại - T chỉnh sửa lỗi phát âm.

 - HS ghép thước vần au - Nhận xét vị trí các âm.

 - T: Muốn có tiếng "cau" ta thêm âm gì? - HS ghép thước - nêu - T ghi "cau" - HS nhận xét vị trí âm và vần trong tiếng khoá -Đọc.

 - HS quan sát tranh, nhận xét.

 - T đưa từ khoá - HS đọc.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 3 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt: HỌC VẦN: au - âu I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được các câu ứng dụng:Chào mào có áo nâu. Cứ mùa ổi từ đâu bay về. - Phát triển lờ nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 1. Bài cũ: HS viết bảng con: cái kéo, leo trèo, chào cờ - Nhận xét, đọc. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu vần: * Vần au: - T đưa vần "au" giới thiệu - ghi bảng - hướng dẫn HS đánh vần - HS đánh vần. - T phát âm: "au" - HS đọc lại - T chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép thước vần au - Nhận xét vị trí các âm. - T: Muốn có tiếng "cau" ta thêm âm gì? - HS ghép thước - nêu - T ghi "cau" - HS nhận xét vị trí âm và vần trong tiếng khoá -Đọc. - HS quan sát tranh, nhận xét. - T đưa từ khoá - HS đọc. - HS đọc:a-u-au; c-au-cau; cây cau. * Vần âu: Tiến hành tương tự như giới thiệu vần au. - HS so sánh vần au và vần âu. * T giới thiệu bài - Ghi bảng. HĐ2: Hướng dẫn viết: - T viết mẫu, (lưu ý nét nối). - HS viết bảng con. - T theo dõi, uốn nắn. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: T đưa từ - HS đọc. - T sửa lỗi phát âm và giải thích một số từ ngữ - Đọc mẫu. Tiết 2 HĐ4: Luyện đọc: Hướng dẫn HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 . - HS quan sát và nhận xét tranh - T đưa câu ứng dụng - HS đọc. - HS tìm tiếng có chứa vần mới học. - T đọc mẫu - HS đọc lại. HĐ5: Luyện viết: HS viết ở vở tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu. HĐ6: Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Bà cháu - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ gì?? + Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? + Em yêu quý bà nhất ở điều gì? + Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? + Em đã giúp được bà việc gì chưa? 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài ở SGK. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Nối tiếng thành từ". - HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 40. Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I.Mục đích, yêu cầu: - HS đọc viết một cách chắc chắn các âm và vần đã học. - HS đọc được tiếng, từ. - HS biết ghép tiếng thành từ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng chữ cái. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 1.Bài cũ: HS viết bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu - Nhận xét, đọc. 2. Bài mới: HĐ1: Ôn các âm đã học: - T treo bảng ghi các âm đã học. - HS lên chỉ và đọc lại các âm. HĐ2: Ôn vần: - T treo bảng ghi các vần đã học. - HS nối tiếp đọc. HĐ3: Ghép chữ thành tiếng: - T hướng dẫn HS ghép các âm và các vần để tạo thành tiếng mới. - HS thi đua ghép tiếng theo tổ. - HS nêu - T chọn lọc và ghi bảng. Tiết 2 HĐ4: Luyện đọc: - Hướng dẫn HS luyện đọc lại các âm và vần đã học. - HS đọc các tiếng T ghi ở bảng. HĐ5: Luyện viết: - Hướng dẫn HS tìm từ và viết ở bảng con. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về luyện đọc và viết lại các âm, vần đã học để tiết sau kiểm tra. Thứ năm, ngày 6 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Kiểm tra theo đề của trường Thứ sáu, ngày 7 tháng 11 năm 2008 Tiếng việt: HỌC VẦN: iêu - yêu I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 1. Bài cũ: HS viết bảng con: líu lo, chịu khó, kêu gọi - Nhận xét, đọc lại. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu vần: * Vần iêu: - T giới thiệu vần - Đọc - HS đọc. - HS ghép thước vần iêu - Phân tích vần. - T: Muốn có tiếng "diều" ta thêm âm gì và dấu gì? - HS ghép thước - Nhận xét vị trí âm và vần - Đọc: Đánh vần - trơn. - T đưa tranh, HS nhận xét - T đưa từ khoá - HS đọc. - HS đọc: i-ê-u-iêu; d-iêu - diêu-huyền -diều; diều sáo. * Vần yêu: Tiến hành tương tự như giới thiệu vần iêu. - HS so sánh vần iêu và vần yêu * T giới thiệu bài - Ghi bảng. HĐ2: Hướng dẫn viết: - T viết mẫu - HS quan sát. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ. - HS viết bảng con. - T theo dõi, chữa lỗi cho HS. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: - T đưa từ ứng dụng - HS đọc. - T chữa lỗi phát âm cho HS và giải thích một số từ. - T đọc mẫu - HS đọc lại. Tiết 2 HĐ4: Luyện đọc: HS đọc lại bài ở tiết 1 . - T đưa tranh minh hoạ - HS quan sát, nhận xét. - T đưa câu ứng dụng - HS đọc, tìm tiếng chứa vần hôm nay học. - T đọc mẫu - HS đọc lại. HĐ5: Luyện viết: HS viết ở VTV: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. HĐ6: Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu. - HS quan sát tranh minh hoạ trả lời các câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? + Năm nay em lên lớp mấy? + Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? + Nhà em ở đâu? + Nhà em có mấy anh em? + Em thích học môn nào nhất? + Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát, em hãy hát cho cả lớp nghe một bài. 3. Củng cố, dặn dò: - T chỉ bảng HS đọc lại bài. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm từ có tiếng chứa âm mới học. - HS về học bài và chuẩn bị bài 36.

File đính kèm:

  • docTuan 10(1).doc
Giáo án liên quan