Hướng dẫn học sinh :(25)
- Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu :
· Lấy sách ( S) . Lấy vở ( V)
· Lấy bảng (B) Ghép chữ (C)
Hướng dẫn các ngày đem vở : (10)
+ Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt
+ Vở viết nhà : đem về nhà viết.
38 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 Tuần 1-5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: r
* Đánh vần: GV viết bảng rễû và đọc rễ
_GV hỏi: Vị trí của r, ê, dấu ngã trong rễû như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: rờ- ê- ngã- rễ
c) Hướng dẫn viết chữ:(5’)
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái r theo khung ô li được phóng to.
_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: rễ
d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’)
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Su su, Chữ số , Rổ rá ,Cá rô
_ GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói: rổ, rá(5’)
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+Rổ dùng làm gì?+Rá dùng làm gì?
+Rổ, rá khác nhau thế nào?
+Ngoài rổ, rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre?
+Quê em có ai đan rổ, rá không?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
_ 2-3 HS đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
_ xe ô tô chở cá về thị xã
_ Viết vào bảng con x, ch, xe, chó
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Giống: nét cong
+Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: sẻ
_ s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: s
_ Viết vào bảng: sẻ
+ Giống: nét xiên phải, nét thắt
+ Khác: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở- trái
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ Viết vào bảng: r
_ Viết vào bảng: rễ
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm s, tiếng sẻ và âm r, tiếng rễ
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Tập viết: s, r, sẻ, rễ
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Gỉam 1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 20
Thứ năm ,ngày 27 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 44 - 45 Bài 20: k - kh
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Tranh minh hoạ các từ khóa: kẻ, khế
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê, phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, tu tu
HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết bảng
1.Giới thiệu bài(2’)
:+ Tranh vẽ gì?
+Kẻ ; Khế
+ Trong tiếng kẻ chữ nào đã học?
+ Trong tiếng khế chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm k,kh. GV viết lên bảng k, kh
_ Đọc mẫu: k - kẻ kh - khế
Lưu ý: Để tránh nhầm lẫn với tên của chữ c, GV gọi tên chữ khi đọc chữ k (ca)
2.Dạy chữ ghi âm:(13’) k
a) Nhận diện chữ:
_ GV viết lại chữ k đã viết sẵn trên bảng
_ So sánh k với h
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: k (ca)
* Đánh vần:_GV viết bảng kẻ và đọc kẻ
_GV hỏi: Vị trí của k, e trong kẻ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: ca- e- ke- hỏi- kẻ
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu k.
*Hướng dẫn viết tiếng vào bảng con: kẻ
kh
a) Nhận diện chữ:
_ GVtô lại chữ kh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h
_ GV hỏi: So sánh chữ kh và k?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: kh
* Đánh vần:_GV viết bảng khế và đọc khế
_GV hỏi: Vị trí của kh, ê trong khế như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê – sắc khế
c) Hướng dẫn viết chữ:(5’)
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: kh
*Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: khế
d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’)
* Đọc từ ngữ ứng dụng_+Kẽ hở; Kì cọ ;Khe đá +Cá kho_ GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói(5’)
_ Chủ đề: ùù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các con vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
+Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
+Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?
+Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
+Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
_ 2-3 HS đọc từ ngữ và c âu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô-: bé tô cho rõ chữ và số
_ Viết vào bảng con s, r, sẻ, rễ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Giống: nét khuyết trên
+Khác: k có thêm nét thắt
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: kẻ
_ k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: k
_ Viết vào bảng: kẻ
_ Quan sát_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ k
+ Khác: kh có thêm con chữ h
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ Viết vào bảng: kh
_ Viết vào bảng khế
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm k, tiếng kẻ và âm kh, tiếng khế
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Tập viết: k, kh, kẻ, khế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 21
Thứ sáu,ngày 28 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 46 - 47
Bài 21: Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Bảng ôn trang 44 SGK
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh minh họa cho truyện kể “thỏ và sư tử”
HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập(23’)
a) Các chữ và âm vừa học:
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
+Xe chỉ ; Củ sả ; Kẻ ô ; Rổ khế
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng(5’)
_GV đọc cho HS viết bảng
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(10’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
Sở thú
_Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
b) Luyện viết và làm bài tập(10’)
c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử(10’)
_GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa: Thỏ và sư tử. _ GV dẫn vào câu chuyện và tổ chức cuộc thi
+Kể theo tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện.
-Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn
-Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử
-Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình
-Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con Sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết
* Ý nghĩa câu chuyện:
Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
4.Củng cố – dặn dò(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn
_Dặn dò:
_2 HS các từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho- câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
_Viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế
HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn
_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con: xe chỉ
_ Tập viết xe chỉ trong vở Tập viết
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa các con vật được chở về sở thú
_HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
Đc: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện
_HS lắng nghe
Đọc tên câu chuyện: Thỏ và Sư tử
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
+HS theo dõi và đọc theo.
_Học lại bài, _ Xem trước bài 22
File đính kèm:
- TV 1-5.doc