Tập đọc
NGƯỠNG CỬA
Mục đích yêu cầu
-H đọc trơn cả bài “Ngưỡng cửa” Luyện đọc các từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.
-Ôn các vần ăt, ăc
+Tìm tiếng trong bài có vần ăt.
+Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc
-Hiểu nội dung bài
Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rối đi xa hơn nữa.
II.Đồ dùng 
III.Các hoạt động dạy học
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 63 trang
63 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 31 đến 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữ mẫu).
3.Hướng dẫn H viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
-Nhận xét chữ oăt ?
-Tô nét và hướng dẫn viết 
-Chỉ từ “nhọn hoắt”
-Hướng dẫn viết theo con chữ
Các chữ uya, đem khuya (tương tự) 
4.Hướng dẫn H Vở viết (15-17’)
Hướng dẫn viết từng dòng
5.Chấm - Chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
H nhận xét về độ cao, số lượng nét
H viết bảng con chữ số 5, 6, 7, 8,9
Con chữ o, ă cao 2 dòng li + cao 3 dòng li…
H viết 1 dòng oăt
H đọc và nhận xét về khoảng cách các chữ. Độ cao các con chữ
H viết bảng con
H mở vở đọc nội dung bài viết
H viết vở
Tập viết
Tô chữ q , R, ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt...
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ q , R hoa
-Tập viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt.... theo chữ thường, cỡ 2 li , 1 li vừa đúng mẫu chữ, đều nét. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ q , R hoa
-Kẻ sẵn nội dung bài 
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu 
Tô chữ q , R hoa. Viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt...
2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa (3-4’)
-Đính chữ q hoa. Giới thiệu chữ q hoa để H biết
-Nhận xét chữ q 
G hướng dẫn: Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét cong kín giống chữ q. Viết nét 2 dừng bút ở đường kẻ 2.
- G hướng dẫn H nhận xét chữ R hoa.
- G hướng dẫn H viết theo chữ mẫu.
đNhận xét
3. G hướng dẫn H viết từ ứng dụng
- G hướng dẫn viết cỡ chữ 2 li 
- G hướng dãn H viết cỡ chữ 1 li.
4.Vở viết (14-15’)
-Đọc nội dung bài viết 
-Quan sát chữ q mẫu. 
Đặt bút từ đường kẻ 6 viết theo chiều mũi tên, dừng bút ở đường kẻ 2.
- dòng ăt : Viết từ đường kẻ 2
- Dòng dìu dắt: cách 3 đường kẻ viết từ đường kẻ 4
- Dòng màu sắc: viết từ đường kẻ 3
- Cho H quan sát vở mẫu. Hướng dẫn tư thế ngồi, cầm bút.
-Cho H viết vở chữ 1 li
5.Chấm - Nhận xét (5-7’)
6.Củng cố (1-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H tô trên không
H viết bảng con
H viết vở từng dòng
Tập viết
Tô chữ hoa x, Y
I.Mục đích yêu cầu
-H tập viết chữ hoa x, Y
-Tập viết chữ thường cỡ vừa đúng kiểu mẫu chữ, đều nét, các vần uynh, inh ...các từ ngữ: Bình minh, phụ huynh...., chữ cỡ 2 li, cỡ 1 li đúng đẹp theo mẫu chữ.
II.Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài (1’): Tô chữ hoa x, Y
2.Hướng dẫn H tập tô chữ cái hoa (3-4’)
- Cho H quan sát và nhận xét chữ x, Y
- G nhận xét về số lượng nét kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô luôn lên chữ mẫu).
đ G nhận xét
3.Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
- G hướng dẫn viết các chữ inh , bình minh , uynh , phụ huynh, ia tia chớp , uya, đêm khuya.cỡ 2 dòng li.
- G hướng dẫn chữ: inh, bình minh , uynh , phụ huynh, ia, tia chớp , uya, đêm khuya. cõ chữ 1 dòng li.
4.Hướng dẫn viết vở (15-17’)
-G hướng dẫn từng dòng 
* Cỡ chữ 2 dòng li : 
-Dòng 1:cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
- dòng 2 : viết từ đường kẻ 3 
- Dòng 3: Viết từ đường kẻ 3 
 - Dòng 4 : Viết từ đường kẻ 2
* Cỡ chữ 1 li :
-Dòng 1nh : Viét từ đường kẻ 3
- dòng : bình minh viết từ đường kẻ 2
- Dòng uynh : Viết từ đường kẻ 3
- Dòng phụ huynh viết từ đường kẻ 3
* cỡ chữ 2 li 
- Ia viết từ đường kẻ 3
- tia chớp viết từ đường kẻ 3
- uynh viét từ dường kẻ 2
- đêm khuya viết từ đường kẻ 2
5.Chấm - chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố-dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
Nhận xét về độ cao, số lượng nét
H viết bảng con 2 dòng chữ x, Y 
Mở vở đọc nội dung bài viết
H viết vở từng dòng .
Tập viết
Tô chữ hoa v
I.Mục đích yêu cầu
-H tập tô chữ hoa v
-Tập viết vần ăn, ăng và các từ: khăn đỏ, măng non theo mẫu. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ v mẫu, bài mẫu
III.Các hoạt động 
1.Giới thiệu bài (1’). Tô chữ hoa v
2.Hướng dẫn H tô chữ cái hoa v (3-4’)
- Quan sát và nhận xét chữ v. 
đG nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô trên chữ mẫu).
đG Nhận xét
3.Hướng dẫn H viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
-Nhận xét chữ ăn?
-Tô nét và hướng dẫn viết 
-Nhận xét từ “Khăn đỏ” 
-Hướng dẫn viết theo con chữ
đ Nhận xét bảng
-Chữ: ăng, măng non (tương tự)
4.Hướng dẫn H Vở viết (15-17’)
Hướng dẫn viết từng dòng
5.Chấm - Chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
Cao 5 dòng li, viết bằng 2 nét
H viết bảng con 2 dòng v
Con chữ ă, n cao 2 dòng li
H viết bảng 1 dòng ăn
H nhận xét về khoảng cách các chữ. Độ cao các con chữ
H viết bảng 
H mở vở đọc nội dung bài viết
Tập viết
Tô chữ n , ong, cong, trong xanh
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ n hoa
-Viết các vần ong, cong các từ ngữ : trong xanh, cải xoong chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét. Đưa bút theo đúng qui trình viết. 
-Dãn đúng khoản cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở tập viết.
II.Đồ dùng
-Chữ n hoa
-Kẻ sẵn nội dung bài viết
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu (1’)
-Tô chữ n hoa, viết vần ong, cong các từ trong xanh, cải xoong
2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa (3-4’)
-G đính chữ n hoa giới thiệu 
-G hướng dẫn qui trình viết. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết theo chiều mũi tên đưa bút từ dưới lên, dừng bút tại đường kẻ 5.
3.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng (5-7’)
-Nhận xét vần ong
-G nêu cách viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết 
con chữ g, o, n dừng bút ở đường kẻ 2.
Các từ còn lại thực hiện tương tự
4.Vở viết (14-15’)
Đọc nội dung bài viết 
Quan sát chữ n mẫu tô theo chiều mũi tên. Viết liền nét.
Chữ ong: G nêu quy trình viết 
Quan sát chữ n mẫu tô theo chiều mũi tên. Viết liền nét.
Chữ ong: cách 1 ô rưỡi viết 1 chữ. Viết 4 lần
Cho H xem vở mẫu. Lưu ý tư thế ngồi, cầm bút. Từ trong xanh. Cách 1ô rưỡi viết 1 lần
Chữ oong: cách 1ô rưỡi viết 4 lần
Từ cải xoong cách 2 ô viết 1 lần
5. Nhận xét - Chấm (5-7’)
6.Củng cố (1-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H tô trên không
H viết bảng con chữ n
H viết bảng con
H viết bảng
1 H đọc
H tô 2 dòng n
H viết vở từng dòng
Tập viết
Tô chữ o, ô, ơ, P . uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài...
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ hoa: o, ô, ơ, P
-Tập viết các vần uôt, uôc...., các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài... theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ , đều nét. 
II.Đồ dùng
- Chữ mẫu: o, ô, ơ.
- Kẻ sẵn nội dung bài viết
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu 
2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa 
- G đính chữ o hoa. Giới thiệu chữ o 
- Chữ o gồm 1 nét cong kín. 
- Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét cong kín, dừng bút giữa dòng li 4.
- G Giới thiệu chữ o, ơ hoa. Viết giống chữ o hoa thêm dấu.
đNhận xét
- G đính chữ p hoa. Giới thiệu chữ p
- G chỉ chữ p hoa 
Nêu cách viết. Đặt bút từ đường kẻ 6 viết theo chiều mũi tên, dừng bút tại đường kẻ 2. Đặt bút từ đường kẻ 5 viết theo chiều mũi tên
đNhận xét
3.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng (5-7’)
- G hướng dẫn viết các từ ứng dụng 
- Từ chaỉ chuốt , thuộc bài , con cừu ốc bươu.
đ Nhận xét
4.Vở viết (14-15’)
Đọc nội dung bài viết 
Quan sát chữ O mẫu 
- Chữ uôt: cách 1ô rưỡi viết 4 lần
- Chữ chải chuốt: cách 2 ô viết 1 lần
- Chữ uôc viết thẳng chữ uôt
- Chữ “thuộc bài”; Cách 1 ô viết 2 lần
- Dòng ưu : cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
- Dòng con cừu viết từ đường kẻ 3 .
- Dòng ươu : viết từ đường kẻ 3
- Dòng ốc bươu : cách 3 đường kẻ viết từ đường kẻ 4.
- G lưu ý tư thế ngồi, cách đặt bút, cách viết của các con chữ. Cách viết liền mạch của các con chữ trong 1 chữ.
5.Chấm - Nhận xét (5-7’)
6.Củng cố (1-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H nhận biết
H viết bảng con o
H viết bảng o, ô, ơ, P
- H viết bảng từ chải chuốt , thuộc bài.
H viết vở từng dòng
Tập viết
Tô chữ hoa s
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ hoa s, T
-Tập viết chữ thường các vần ươm, ươp , màu sắc, Hồ Gươm, nườm nượp ...., các chữ cỡ 2 li . cỡ 1 li theo mẫu. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ s , T mẫu, bài mẫu
III.Các hoạt động 
1.Giới thiệu bài (1’) Tô chữ hoa s, T
2.Hướng dẫn H tập tô chữ cái hoa s , T(3-4’)
- Cho H quan sát chữ s và nhận xét?
- G Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô trên chữ mẫu).
- G đưa chữ T mẫu nêu cách viết. Cho H quan sát chữ t hoa. Nhận xét
đG nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa tô trên chữ mẫu vừa hướng dẫn viết ).
đG Nhận xét
3.Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
- G hướng dẫn viết từ lượm lúa , nườm nượp tiếng chim , con yểng.
4.Hướng dẫn viết vở (15-17’)
-Hướng dẫn từng dòng
- Dòng ươm: viết từ đường kẻ 3
- Dòng lượm lúa :Viết từ đường kẻ 3
- Dòng ướp : viết thẳng dòng ươm
- Dòng nườm nượp : Viết thẳng dòng lượm lúa.
- Dòng ươm cỡ 1 li viết từ đường kẻ 2
- Dòng lượm lúa cỡ 1 li viết từ đường kẻ 3
- Dòng ươp viết thẳng dòng ươm
- Dòng nườm nượp viết thẳng dòng lượm lúa.
- Bài chữ T hướng dẫn tương tự.
5.Chấm - chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố-dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
H nhận xét về độ cao, số lượng nét
H viết bảng con chữ T, S
G cho H viét bảng từ nườm nượp , con yểng.
Tập viết
Tô chữ hoa u,  ư ,V
I.Mục đích yêu cầu
-H tập viết chữ hoa u, , V, ư
-Tập viết chữ thường các vần oang, oac, khoảng trời, áo khoác....Các chữ cỡ 2 li , cỡ 1 li chữ vừa đúng kiểu. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ u ,Ư, V mẫu, bài mẫu
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài (1’): Tô chữ hoa u, . V
2.Hớng dẫn H tập tô chữ cái hoa (3-4’)
-Quan sát và nhận xét chữ u
-G Nhận xét: Chữ u về số lợng nét kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô luôn lên chữ mẫu).
-G hớng dẫn thêm dấu phụ để có chữ 
- G cho H nhận xét chữ  hoa.
- G nêu quy trình viết.
đ Nhận xét
3.Hớng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
- G hớng dẫn H viết cỡ chữ 2 li , cỡ chữ 1 li theo vở.
4.Hớng dẫn viết vở (15-17’)
-Mở vở đọc nội dung bài viết
-G hớng dẫn từng dòng - H viết vở
- Oang : cách 2 đờng kẻ viết từ đờng kẻ 3
- khoảng trời : Viết từ đờng kẻ 1
- oac : viết thẳng dòng 1
- áo khoác : Viết thẳng dòng 2
* Cỡ 1 li : 
- Dòng 1 ; Viết từ đờng kẻ 3
- Dòng 2 : viết từ đờng kẻ 2
- dòng 3 : viết thẳng dòng 1
- Dòng 4 : viết thẳng dòng2
* bài chữ V hớng dẫn tơng tự .
5.Chấm - chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố-dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
Nhận xét về độ cao, số lợng nét
H viết bảng 1 dòng u, Ư , V
H mở vở đọc nội dung bài viết.
 H viết theo G hớng dẫn
            File đính kèm:
 TV1 tuan 3135.doc TV1 tuan 3135.doc