Bài 51 : ÔN TẬP
I - Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm n
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Chia phần
II - Đồ dùng :
- Bảng ôn 
- Tranh truyện: Chia phần
II - Các hoạt động dạy học:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 27 trang
27 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng: Chỉ theo tt và không theo tt
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- T Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15 -17')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- Thầy HD viết lần lượt từng dòng vào vở 
* Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý: +Đây là cảnh nông thôn hay hành phố?
+Buổi sáng mọi người đi đâu?
+Buổi sáng,mọi người trong gia đình em làm gì?
+ Buổi sáng em làm gì ?
+ Em thích buổi sáng mùa đông hay muà hè ?
+ Em thích buổi sáng , trưa, hay buổi chiều ?Vì sao?
ịKL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3- 5')
- Đọc lại bài 
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
- Về ôn lại bài,xem trước bài 58
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu 
- HS Viết vở
- Vài em nêu 
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2005 
Bài 58 :	inh - ênh
I - Mục tiêu
- H. hiểu được cấu tạo của vần : inh – ênh . Đọc viết được inh – ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Nhận ra được vần inh – ênh trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính 
I - Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ:dòng kênh, máy vi tính, máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính
III - Lên lớp 	 
 Tiết1
A. KT (3 – 5’) 
- Yêu cầu đọc SGK / Bài 57
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20-22')
* Vần inh:
- P/â mẫu và ghi bảng inh 
- Hãy phân tích vần inh 
- Đánh vần mẫu : i- nh- inh
- Y/c cài vần inh
- Có vần inh hãy ghép thêm âm t trước vần inh và thanh sắc đ tạo tiếng mới
- Ghi bảng tiếng khoá
- Hãy pt tiếng tính
- Đánh vần tiếng 
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá " máy vi tính "
* Vần ênh :HD Tương tự 
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- So sánh 2 vần inh – ênh
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần inh – ênh :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết
* Từ : dòng kênh, máy vi tính
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa
- 3-4 em đọc + phân tích đánh vần tiếng. 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần inh
- Cài tiếng tính
- Vài em pt
- Đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Đọc từ 
- 1 em đọc cả cột 
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần inh – ênh
- 1 em đọc toàn bài 
-1 em nêu 
-1 em nêu 
- HS Viết bảng 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
- HS Viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15-17 ')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết 
- T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở 
-* Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói ( 5-7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
+Hãy giới thiệu từng loại máy cho các bạn quan sát
+Máy cày dùng để làm gì?em thường thấy ở đâu?
+Máy khâu, máy nổ, máy vi tính? 
+Em còn biết những loại máy nào khác?Chúng dùng để làm gì?
"KL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’)
- Đọc bài trong 
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
- Về ôn lại bài, xem trước bài 59
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần inh –ênh
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang 
- đọc cả bài
- 1 em nêu 
- HS Viết vở
- Vài em nêu : 
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2005 
 	 Bài 59: ôn tập
I - Mục tiêu
- H đọc viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng âm ng-nh
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : Quạ và Công
II - Đồ dùng :
- Bảng ôn 
- Tranh truyện :Quạ và Công
II – Các hoạt động dạy học
 Tiết1
A. KT (3 –5)
- Yêu cầu đọc SGK bài 58
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1 .Ôn tập ( 22'-25’)
- Đọc các âm ở hàng ngang 
- Đọc các âm ở cột dọc 
- Lấy các âm ở hàng dọc ghép với âm ở hàng ngang tạo vần mới
- GV ghép mẫu 
- HS ghép các vần còn lại : GV điền bảng ôn 
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
2. Hướng dẫn viết (8')
*bình minh: 
- Từ ghi bằng mấy chữ ? khoảng cách các chữ ?
- Nhận xét độ cao các con chữ , vị trí dấu thanh?
- T .Nêu quy trình viết liền mạch 
* Từ nhà rông :(HD tương tự )
*Nhận xét sửa chữa 
- 3-4 em đọc + phân tích đánh vần tiếng. 
- 1 dãy đọc
- 1 dãy
- HS ghép bảng cài 3 vần
- Lần lượt từng HS ghép
- HS đọc các vần,phần tích đánhvần
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần vừa kết thúc = âm ng- nh
- 1 em đọc toàn bài 
- HS nêu 
- HS Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10'- 12’)
* Đọc bảng : 
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
- Tìm tiếng có vần vừa ôn
* Đọc SGK: 
- T. đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết (8’)
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho HS xem vở mẫu
- KT tư thế 
- T. hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở 
* Chấm điểm, nhận xét 
c, Kể chuyện (10- 12’)
+ Giới thiệu chuyện: Em đã nhìn thấy quạ và công chưa? Vì sao công có bộ lông sặc sỡ còn quạ thì đen thui?
* GV kể lần 1:
* GV kể lần 2: Có tranh minh hoạ 
* GV kể lần 3 :
*Hướng dẫn kể:
- Em thích nhất tranh nào ? Tại sao?
- Em kể lại chuyện theo tranh đó
* ý nghĩa câu chuyện:
* Nhận xét , cho điểm
C. Củng cố , dặn dò ( 3-5’')
- HS đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần kết thúc = âm nh- ng
-* VN: Ôn lại bài học, xem trước bài 60
- Đọc lại bài Tiết 1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần kết thúc =âm ng- nh
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc cả bài
-Viết vở
-HS thảo luận nhóm:Tập kể chuyện theo tranh
- Đại diện nhóm kể lại chuỵên
- 1 HS kể lại toàn bộ chuyện 
 Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2005 
Bài 60: 	om- am 
I - Mục tiêu
- HS hiểu được cấu tạo của vần: om - am . Đọc viết được vần om- am, làng xóm, rừng chàm
- Nhận ra được vần om- am trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn 
II - Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ: Làng xóm, rừng chàm câu ứng dụng , phần LN
III - Lên lớp 	 
 Tiết1
A. KT (3 ') 
-Yêu cầu đọc SGK bài 59
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20 -22')
* Vần om :
- P/â mẫu và ghi bảng om
- Hãy phân tích vần om 
- Đánh vần mẫu :o – m- om
-Y/c cài vần om 
- Có vần om hãy ghép thêm âm x đứng trước và thanh sắc "tạo tiếng mới.
 - Ghi bảng tiếng khoá
- Hãy pt tiếng xóm 
- Đánh vần tiếng xóm
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá : làng xóm
* Vần : am :(HD Tương tự )
* Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần om- am :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ 
- T Nêu quy trình viết
* Từ : làng xóm, rừng chàm
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ 
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*NX sửa chữa
- 3-4 em đọc + phân tích, đánh vần tiếng. 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần om 
-Cài tiếng xóm
- Vài em pt
- Đ. vần ,đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- 1 em đọc cả cột 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần om – am 
- 1 em đọc toàn bài 
 - HS viết bảng 
- HS viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng : Chỉ theo tt và không theo tt 
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- T Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15 -17')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- Thầy HD viết lần lượt từng dòng vào vở 
* Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý: +Tại sao bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn ! chưa?
+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người khác?
+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước lớp.
ịKL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3- 5')
- Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
- Về ôn lại bài,xem trước bài 61
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu 
- HS Viết vở
-Vài em nêu:Nói lời cảm ơn
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
Tập viết :( Tiết 12)
 Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng
I - Yêu cầu:
- H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong tuần: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng , củ riềng
II - Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 
III - Lên lớp:
A. KT bài cũ: (3') – Viết 2 từ 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 12')
* Từ "Con ong "
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh? 
- T Nêu quy trình viết 
* Từ khác :(HD Tương tự)
3. Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- T . Nêu quy trình viết 
- Cho xem vở mẫu 
_- KT tư thế
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chấm điểm và nhận xét 
C, Củng cố dặn dò (2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
- Viết bảng con
-HS Viết bảng 
- 1 em nêu 
- HS Viết vở 
            File đính kèm:
 TVK13DOC.doc TVK13DOC.doc