Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 1

Tiếng việt

ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC ( 2 TIẾT)

1. Cho H ổn định nề nếp vào lớp

+ Xếp hàng ra, vào lớp.

+ Hát đầu giờ. Giữa giờ.

2. Sắp xếp chỗ ngồi, bầu cán sự lớp

3. Cho H mở SGK, giới thiệu SGK

+ Hướng dẫn sử dụng sách tiếng Việt

+ Hướng dẫn kí hiệu SGK

 Tập đọc

 Tập viết

 Luyện nói

 Kể chuyện

+ Hướng dẫn vở bài tập. Cho H xem 1 số bài SGK

4.Cho H mở hộp học tiếng việt

+ G giới thiệu các chữ cái

+ G giới thiệu các dấu thanh

+ G cho H chỉ vào từng chữ cái và đọc các chữ cái theo thứ tự

- Các chữ là phụ âm có màu xanh

- Các chữ là nguyên âm có màu đỏ

- Dấu thanh màu đen.

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép theo dãy. Đọc lại be bè, bẻ bẹ, bẽ bé. 2. Dạy học bài mới ( 30- 32’) a. Giới thiệu (2’ ) - Các em đã học tiếng, từ nào? - Treo tranh SGK/ 14. Tranh vẽ ai? Cái gì? - G chỉ các chữ dưới tranh cho H đọc ® Học bài 6. b. Ôn tập( 20-22’) * G đính bảng: b ghép với e ta có: be b e be - G treo bảng, đọc mẫu - G đọc mẫu - hướng dẫn đọc dấu thanh. - G chỉ bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết bảng con ( 12’) - G chỉ bảng cho H đọc. - G hướng dẫn H tô. - Viết con chữ b nối với e. Khoảng cách là 1/2 thân chữ - Thêm dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng vào chữ be. ® Lưu ý nét nối của các chữ, dấu thanh. - G nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 4- 5’) * Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - G đưa tranh, H quan sát nhận xét - G viết: be, bé - G chỉ toàn bảng *Đọc SGK ( 5- 7’) - Mở SGK/ 14. G đọc mẫu - Phân tích tiếng bé, bẻ. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Mở vở, đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn - Chú ý điểm đặt bút, điểm kết thúc. - G thu vở, chấm nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - G nêu chủ để luyện nói * Chủ đề : các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh. - Bức tranh vẽ gì? - Dê dế là các từ đối lập nhau về dấu thanh - Thực hiện tương tự da/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ vỏ => Phát triển nội dung luyện nói - Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? ở đâu? - Em thích nhất tranh nào? tại sao? - Trong tranh trên, tranh nào vẽ người? Người đang làm gì? H đánh vần, đọc trơn - H đọc - H đọc cá nhân - H đọc - H đọc - H viết bảng - H đọc - H đọc lại - H đọc - H đọc - H phân tích. - H viết vở từng dòng - H nói theo G gợi ý 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng ôn cho cho H đọc - Xem trước bài 7: ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 7: HỌC ÂM Ê, V I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được ê, v, bê, ve - Đọc đúng câu ứng dụng: bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bê, ve - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra ( 3’) - Cho H ghép theo dãy: bè, bé, bẻ. Đọc lại 2. Dạy học bài mới ( 20- 22’) a .Giới thiệu: ( 1-2’) Bài 7: ê, v b. Dạy chữ ghi âm : ( 15-17’) Dạy âm ê - G viết: ê - đọc mẫu - Khi phát âm ê miệng mở hẹp hơn khi phát âm e. - Chọn âm ê ghép vào thanh chữ. - Chọn âm b ghép trước ê ® bê - G đánh vần: b- ê ® bê - Đọc trơn: bê - Phân tích * G viết : bê - G chỉ bảng Dạy âm v - G viết v: ( Dạy như ê) - Đọc mẫu. Khi phát âm v răng trên ngậm hờ môi dưới. Hơi ra bị xát nhẹ, có tiếng thanh. - Chọn âm v ghép vào thanh cài. - G chỉ toàn bảng cho H đọc . - Dạy âm nào? Đọc từ ứng dụng : (5-7’) + G ghi - đọc mẫu Bo bò bõ Ve vè vẽ Hướng dẫn viết ( 12’) + Dạy viết chữ ê - G chỉ chữ mẫu - G hướng dẫn quy trình viết chữ ê . Hướng dẫn theo nét. + Dạy viết chữ v - G chỉ chữ v - G hướng dẫn theo quy trình viết như con chữ e: - Con chữ v cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? - Đặt bút ở 1/2 đường kẻ 2 và viết nét móc 2 đầu kết hợp với nét vòng đến đường kẻ 3 viết nét thắt. + Dạy viết chữ bê. - G chỉ chữ bê nêu cách viết. - Nhận xét chữ bê - G hướng dẫn theo nét chữ : Điểm đặt bút, điểm dừng bút , nét nối của các con chữ b sang con chữ ê trong một chữ. + Hướng dẫn viết chữ ve. - G chỉ chữ ve ( thực hiện tương tự) TIẾT 2: 3.Luyện tập a Luyện đọc ( 10- 12’) Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - Tranh SGK/ 17. Bé đang làm gì? - Bé vẽ gì? - G ghi: bé vẽ bê. Đọc mẫu - G chỉ bảng Đọc SGK/ 16, 17 - G đọc mẫu 2 trang - Hướng dẫn H đọc từng trang. - G cho H đọc toàn bài. b .Luyện viết ( 15- 17) - H đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn viết từng dòng chú ý viết nét nối của các con chữ trong một chữ. - G cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ . + Dòng 2: Đặt bút từ bên phải đường kẻ viết con chữ v. cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.. + Dòng 3: viết thẳng dòng 2. + Dòng 4 : cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. * G thu vở chấm, nhận xét c.Luyện nói:( 5-7) - G nêu chủ đề luyện nói. - G ghi bảng. - Cho H nói tự do theo chủ đề - Mẹ bế bé , bé thích thú cười. - Mỗi khi …. => Bố mẹ rất vất vả để chăm sóc dậy dỗ chúng ta. Chúng ta phải vâng lời bố mẹ để bố mẹ vui lòng. - H ghép đọc lại - H ghép, đọc lại - H đọc đánh vần. - H đọc - Âm b đứng trước , âm ê đứng sau. - H đọc. - H ghép đọc - ê, v - Phân tích 1 số tiếng - H đọc - H viết bảng - Cao 2 dòng li gồm 1 nét. - H viết bảng - Gồm 2 con chữ, con chữ b cao 5 dòng li. ê cao 2 dòng li. - H viết bảng con. - H đọc cá nhân - Bé đang vẽ - Bé vẽ bê -.- Hđọc kết hợp phân tích. - Hđọc kết hợp phân tích. - H đọc - G quan sát hướng dẫn - H đọc - H viết vở từng dòng - H nêu - H nói 4.Củng cố ( 3- 4’) - Đọc SGK. Ghép chữ bê, ve - Xem trước bài 8. ------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008 Tập viết TUẦN 1: CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục đích yêu cầu - H nắm đợc tên gọi, cách viết các nét cơ bản - Viết đúng, đẹp bài tập viết II/ Đồ dùng dạy học - Viết sẵn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 1 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) - Cho H đọc lại bài viết - G chỉ từng dòng, nêu cách viết - H viết bảng con - Nét khuyết trên, nét khuyết dưới cao mấy dòng li? ® G lưu ý H viết đúng độ cao của nét. G sửa sai cho H 3.Hướng dẫn viết vở ( 15- 17’) - H mở vở ( 4) - Đọc bài viết - Cho H quan sát các nét mẫu. G nêu cách viết. - Cách mẫu 1 ô viết 1 nét. => G V hướng dẫn H tô trùng khít với nét chấm. 4.Chấm, chữa ( 5- 7’) 5. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------------------------- Tập viết TUẦN 2: E, B, BÉ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ e, b, bé - Viết đúng, đẹp bài tập viết II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 2/ 5 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) - Đưa nội dung bài viết: 1 – 2 H đọc + Dạy viết chữ :e. - Nhận xét chữ : e - G nêu quy trình viết. Đặt bút từ dòng li 2 viết nét thắt dùng bút ở dòng li 2, được chữ e. + Dạy viết chữ b - Nhận xét chữ b - G nêu quy trình viết . Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên cao 5 dòng li nối liền nét thắt dừng bút ở đường kẻ 3.được chữ b. + Dạy viết chữ bé. - Nhận xét chữ bé. - G hướng dẫn : Viết con chữ b cao 5 dòng li nối liền với con chữ e cao 2 dòng li được chữ bé. Chữ bé chú ý viết dấu sắc trên chữ e. =>Nhận xét 3 . Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) - Đọc nội dung bài viết - H quan sát dòng 1 + Dòng 1: Cách một đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3 viết từ đường kẻ 2 - Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch của con chữ b sang con chữ e, khoảng cách của con chữ b vơI con chữ e là nửa thân chữ o. 4 Chấm, chữa ( 5- 7’) 5 .Củng cố ( 1- 3’) Nhận xét giờ học. - H nhận xét - H tô khan - H viết bảng - H nhận xét - H tô khan - H viết bảng - H nhận xét - H tô khan - H viết bảng - H mở vở/ 5 - H đọc - H mở vở viết theo G hướng dẫn. BÀI 8: HỌC ÂM L, H I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được l, h, lê. hè - Đọc đúng câu ứng dụng: ve ve ve hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le II/ Đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: Kiểm tra ( 3’) - Cho H ghép theo dãy: bê, ve, bè. Dạy học bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu: ( 1->2’) Bài 7: ê, v b. Dạy chữ ghi âm (18-> 20’) @ G viết: l - đọc mẫu - G đọc mẫu, hướng dẫn đọc. - Chọn âm l ghép vào thanh chữ - Có âm l ghép thêm âm ê sau l để được tiếng mới - G đọc lê: - Phân tích tiếng lê, đánh vần, đọc trơn. - G chỉ toàn bảng cho H đọc . @ G viết h ( Dạy tương tự ) - G chỉ toàn bảng -> Cô vừa dạy vần gì? - G viết đầu bài. G viết: La là lá He hè hẹ - G đọc mẫu => G chỉ toàn bảng c.Hướng dẫn viết ( 12’) - G hướng dẫn trên bảng, G chỉ bảng + Hướng dẫn viết chữ l - G nhận xét chữ l - G hướng dẫn: điểm đặt bút, dừng bút của con chữ l + Hướng dẫn viết chữ h - Nhận xét chữ h - G hướng dẫn. Điểm đặt bút, dừng bút của con chữ h + Hướng dẫn viết chữ lê - Nhận xét chữ lê - G hướng dẫn: Điểm đặt bút, điểm dừng bút của con chữ l nối với con chữ ê. Dừng bút... + Hướng dẫn viết chữ hè - Nhận xét chữ hè - G hướng dẫn ( tương tự) - G nhận xét sửa sai TIẾT 2: 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc cá nhân - Tranh SGK/ 19. Tranh vẽ gì? - G ghi: ve ve ve hè về. Đọc mẫu @ Đọc SGK. - Cho mở SGK ( 15- 17’) - G Hướng dẫn đọc từng trang. => Chấm, nhận xét b.Luyện viết ( 15- 17’) - H đọc nội dung bài viết - Quan sát chữ l mẫu G nêu cách viết - Sửa tư thế ngồi, cầm bút + Dòng 2: h: tương tự + Dòng 3: lê: G lưu ý cách nối liền mạch của con chữ l với con chữ ê. + Dòng 4: hè ( tương tự) - Dấu huyền viết trên con chữ e - Chấm, nhận xét c.Luyện nói ( 5- 7’) - Tranh vẽ gì? - Hai con vật đang bơi trông giống con gì? => Vịt ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loại vịt sống tự do không có người nuôi gọi là vịt trời. Trong tranh con le le giống con vịt nhưng nhỏ hơn. Chỉ có 1 vài nơi ở nước ta có. - H nhắc lại - H đọc - H ghép - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc cá nhân, phân tích - H nêu l,h - H đọc - H đọc. - H đọc. - Cao 5 dòng. - Chữ H cao 5 dòng li gồm có 2 nét - H viết bảng con. - Có 2 con chữ. Con chữ l.... - H viết bảng con - H viết bảng con - H đọc - Các bạn đang chơi ve - H đọc - H đọc - H đọc SGK - H mở vở tập viết/ 5 - 1 – 2 H đọc - H viết 1 dòng - H viết - H viết vở - H viết vở - H mở SGK/ 19 - Vịt, ngan Củng cố ( 3- 4’) Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm l, h Xem trớc bài 9. ------------------------------------------------------------------------------------ *******************************************************************

File đính kèm:

  • docTV 1 tuan 1.doc
Giáo án liên quan