Giáo án Tiếng việt 1 tuần 9

Học vần: Bài 35: uôi, ươi

I.Mục tiêu: giúp HS:

 -Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ).

 -Rèn tư thế đọc đúng .

 -Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề chuối, bưởi, vú sữa qua các bức tranh trong SGK).

II.Đồ dùng dạy học:

 GV:Tranh minh hoạ sgk, bộ chữ HS:Bộ chữ, bc.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viết vào vở. *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi gợi ý SGV/123 Củng cố, dặn dò. -Đọc: uôi( cá nhân, đt) -Phân tích: vần uôi có 2 âm: uô và i -Cả lớp ghép vần uôi-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích -đánh vần, đọc trơn vần uôi. -Cả lớp ghép tiếng chuối-1 em ghép bảng. .Phân tích –đánh vần, đọc trơn tiếng chuối. -Đọc từ(cá nhân,đt). -So sánh ươi với uôi(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. -Tìm tiếng mới-phân tích tiếng-đánh vần , đọc tiếng,đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Đọc cá nhân, đồng thanh -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu. -Viết vào vở TV:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi -Nêu tên chủ đề luyện nói - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề chuối, bưởi, vú sữa qua các bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần uôi, ươi. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Học vần: Bài 36: ay, â-ây I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề :Chạy, bay, đi bộ, đi xe qua các bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ sgk,bộ chữ. HS:Bộ chữ, bc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV hoạt động của HS A.Bài cũ: Kiểm tra bài: uôi, ươi B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần ay: -HD hs phân tích cấu tạo vần ay, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng bay và đọc *H.dẫn quan sát tranh,rút từ: máy bay b.Dạy âm â: -HD hs phát âm c.Dạy vần ây(Quy trình tương tự như dạy vần ay). *HĐ2:luyện viết -Viết mẫu và h.dẫn cách viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/74. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng sgk/75. *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi gợi ý SGV/126 Củng cố, dặn dò. -Đọc ay( cá nhân, đt) -Cả lớp ghép vần ay-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích vần ay-Đánh vần, đọc trơn vần ay. -Cả lớp ghép tiếng bay-1 em ghép bảng. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng bay. -Đọc từ.(cá nhân,đt). -Tập phát âm: â; so sánh â với a -So sánh ây với ay(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: ay, ây, máy bay, nhảy dây. -Tìm tiếng mới-phân tích tiếng-đánh vần, đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại vần,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân, đồng thanh -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu. -Viết vào vở TV: ay, ây, máy bay, nhảy dây -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề :Chạy, bay, đi bộ, đi xe qua các bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần ay, ây. Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Học vần: Bài 37: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh). II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn SGK/76. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể Cây khế . III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: ay, ây B.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1:Ôn các kết thúc bằng i,y. - HD hs đọc bảng ôn -HD đọc âm ở bảng ôn -H.dẫn hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để tạo thành vần và luyện đọc. *HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng. -HD hs đọc các từ ứng dụng như SGK/76 Giải thích từ *HĐ3:Luyện viết -Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết. -Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn”. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh; rút ra đoạn thơ ứng dụng sgk/77 *HĐ2:Luyện viết -HD hs viết vào vở TV *HĐ3:Kể chuyện: Cây khế. .Kể lần 1, toàn bộ câu chuyện -Kể lần 2 theo tranh minh hoạ Nêu ý nghĩa câu chuyện: SGV/130 *Củng cố: Nhận xét –dặn dò. -Nhắc lại các vần đã học kết thúc bằng i,y. -Chỉ chữ và đọc âm -Ghép và đọc các vần ghép được: đọc cá nhân,cả lớp. -Đọc thầm từ,tìm tiếng có vần vừa ôn;phân tích tiếng,đánh vần tiếng,đọc tiếng,đọc từ. -Cả lớp viết bảng con-b.lớp: tuổi thơ,mây bay -2 hs thi ghép từ đôi đũa -Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 -Đọc cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tấm lòng của người mẹ đối với con cái. -Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. -Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc đoạn thơ. -Viết vào vở tập viết: tuổi thơ,mây bay. *Đọc tên câu chuyện. -Lắng nghe -Nghe và quan sát tranh. -Thảo luận nhóm- kể chuyện theo tranh. -Đại diện các nhóm thi kể trước lớp -Kể trước lớp(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh). -Luyện đọc bài trong SGK. -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần vừa ôn. Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Học vần: Bài 38: eo, ao I.Mục tiêu: giúp HS: -Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ). -Rèn tư thế đọc đúng . -Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ(HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ qua các bức tranh trong SGK). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ sgk, bộ chữ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV hoạt động của HS A.Bài cũ: Kiểm tra bài: Ôn tập B.Bài mới: *HĐ1:Dạy vần a.Dạy vần eo: -HD hs phân tích cấu tạo vần eo, ghép vần và đọc -HD hs ghép tiếng mèo và đọc *H.dẫn quan sát tranh,rút ra từ: chú mèo b.Dạy vần ao(Quy trình tương tự). *HĐ2:luyện viết -Viết mẫu và h.dẫn cách viết. *HĐ3:Đọc từ ứng dụng -HD hs đọc các từ ngữ như sgk/78. Tiết 2(Luyện tập) *HĐ1:Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài tiết 1. -HD hs quan sát tranh, rút ra đoạn thơ ứng dụng như sgk/79. *HĐ2:Luyện viết: -HD hs viết vào vở *HĐ3:Luyện nói: -Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/133 Củng cố, dặn dò. -Đọc eo( cá nhân, đt) -Cả lớp ghép vần eo-1 em ghép bảng lớp. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần eo. -Cả lớp ghép tiếng mèo-1 em ghép bảng. .Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng mèo. -Đọc từ.(cá nhân,đt). -So sánh ao với eo(HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK ) -Nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. -Tìm tiếng mới-phân tích tiếng-đánh vần , đọc tiếng, đọc từ(HS khá, giỏi biết đọc trơn). -Nhắc lại vần,tiếng,từ vừa học. -Đọc cá nhân, đồng thanh -Quan sát và nhận diện tranh minh hoạ. Tìm tiếng mới-phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đoạn thơ. -Viết vào vở TV:eo, ao, chú mèo, ngôi sao -Nêu tên bài luyện nói -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ(HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề qua các bức tranh trong SGK). -Đọc bài sgk -Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có vần eo, ao. Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Tập viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. a.Dạy viết từ: xưa kia -GV giới thiệu từ : xưa kia Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: mùa dưa, ngà voi, gà mái (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: chú ý, cá trê, nho khô, nghé ọ -Đọc từ -Nêu cách viết từ: xưa kia -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS ,mỗi đội 1 em thi viết từ: ngày hội. Tập viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). II.Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới: *HĐ1:MT: Giúp HS viết được các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. a.Dạy viết từ: đồ chơi -GV giới thiệu từ : đồ chơi Giải nghĩa từ -Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết b.Dạy viết các từ: tươi cười, ngày hội, vui vẻ (tiến hành tương tự). -Hướng dẫn HS viết bảng con -Hướng dẫn HS viết vào vở C.Củng cố : -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn” *Nhận xét -dặn dò. -Viết bảng con- bảng lớp: mùa dưa, ngà voi, gà mái, xưa kia -Đọc từ -Nêu cách viết từ: đồ chơi -Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ. -Cả lớp phát nét bằng tay -Cả lớp viết bảng con - Viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). -2 đội HS ,mỗi đội 1 em thi viết từ: ngày hội.

File đính kèm:

  • docTuần 9.doc
Giáo án liên quan