Học vần: Bài 27: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q-qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
-Viết được: p, ph, nh, g, gh, q-qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng .
-Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể tre ngà(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh).
II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn SGK/56.
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và tranh minh hoạ truyện kể tre ngà.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Học vần: Bài 27: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q-qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
-Viết được: p, ph, nh, g, gh, q-qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng .
-Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể tre ngà(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh).
II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn SGK/56.
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và tranh minh hoạ truyện kể tre ngà.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: y, tr
B.Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1:Ôn các âm và chữ ghi âm.
-HD hs đọc bảng ôn 1(SGK/56)
*HĐ2:Ghép chữ thành tiếng
-H.dẫn hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang(bảng ôn 1)
-H.dẫn hs ghép tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang(bảng ôn 2)
. Giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-HD hs đọc các từ ứng dụng như SGK/56
*HĐ4:Luyện viết
-Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng sgk/57
*HĐ2:Luyện viết
- HD hs viết vào vở
*HĐ3:Kể chuyện: tre ngà
.Kể lần 1: toàn câu chuyện
-Kể lần 2 theo tranh minh hoạ
-Nêu ý nghĩa câu chuyện:SGV/99
*Củng cố, dặn dò.
-Nhắc lại các âm và chữ đã học trong tuần.
-Lên bảng chỉ chữ ở bảng ôn
-Đọc âm:cá nhân, tổ, lớp .
-Ghép và đọc các tiếng ghép được(đọc cá nhân,cả lớp)
-Đọc các tiếng vừa ghép ở bảng ôn 2( đọc cá nhân- nhóm –cả lớp)
-Tìm tiếng có âm vừa ôn.
.Đánh vần tiếng, đọc tiếng, từ.
-Cả lớp viết bảng con: Các vần, từ:tre già, quả nho...
-Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
-Đọc cá nhân,lớp
-Thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong tranh minh hoạ.
-Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa ôn.
-Đánh vần tiếng, đọc tiếng,từ,câu(cá nhân,lớp)
-Viết vào vở tập viết: tre già, quả nho.
-Lắng nghe
-Kể lại trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể trước lớp(HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh).
-Luyện đọc bài trong SGK
-Tìm từ ngoài bài chứa tiếng có âm vừa ôn.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Học vần:
ÔN TẬP: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm đã học.
-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng đã học.
-Kể lại theo tranh sgk một trong các truyện kể đã học .
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng âm và chữ ghi âm.
Tranh minh hoạ cho các câu truyện kể .
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Kiểm tra bài 27: Ôn tập
B.Bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1: Ôn các âm và chữ ghi âm.
-Gắn bảng ôn lên bảng.
+HD hs ôn các âm và chữ ghi âm
-HD hs ghép chữ thành tiếng
*HĐ2:Luyện viết:
-HD hs viết bc
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-HD hs đọc 1 số từ ngữ ứng dụng đã học
-Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn, đẹp hơn”
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-HD hs luyện đọc các câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện viết
-GV đọc 1 số âm, từ
*HĐ3: Kể chuyện:
-Yêu cầu HS kể lại một trong các câu chuyện đã học .
*Củng cố:
Nhận xét –dặn dò.
-
Nhắc lại các âm và chữ đã học:e,b,ê,v,l,h,i
a,...y,tr.
-Lên bảng chỉ chữ, đọc âm
-HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang:Đọc cá nhân-cả lớp.
-Viết bảng con 1 số chữ ghi âm đã học
-Đọc cá nhân- cả lớp.
-2 HS tham gia thi viết từ: ghế gỗ
-Luyện đọc bài trên bảng
-Đọc cá nhân, cả lớp
-Cả lớp viết vào vở
-HS kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
-Luyện đọc bài trên bảng
-Thi tìm từ chứa tiếng có âm do GV nêu
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Học vần: CHỮ THƯỜNG- CHỮ HOA
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
-Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Ba Vì .
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng chữ thường-chữ hoa(SGK/58).
Tranh minh hoạ sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Âm và chữ ghi âm
B.Bài mới: Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Nhận diện chữ in hoa
-GV treo bảng chữ in thường, in hoa.
-HD hs nhận diện chữ hoa.
-Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn ?
-Chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
-Chỉ vào chữ in hoa
-Che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc:
-HD hs luyện đọc bài tiết 1
-H.dẫn HS quan sát tranh SGK/59, rút ra câu ứng dụng
-HD hs đọc câu ứng dụng
*HĐ2:Luyện nói.
-GV giới thiệu qua về địa danh BaVì.
-H:Ba Vì có nông trường nuôi vật gì?
*Ba Vì là nơi nghỉ mát và là nơi có nhiều cảnh đẹp.
-Vậy ở nước ta còn có cảnh đẹp ở đâu?
-Ở địa phương có cảnh đẹp nào?
*Củng cố, dặn dò:
-Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
-Thảo luận nhóm đưa ra ý kiến của mình
+Các chữ in hoa gần giống chữ in thường: C,E,Ê,I,K,L,O,Ô,Ơ,P, S, T, U,Ư,V,X,Y).
+Các chữ in hoa khác chữ in thường: A,Ă,Â,B,D,Đ,G,H,M,N,Q,R.
-Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ.
-Nhận diện và đọc âm của chữ.
-Tiếp tục nhận diện và và đọc các chữ ở bảng Chữ thường- Chữ hoa
-Tìm trong câu những chữ in hoa.
-Đọc cá nhân,tổ,lớp
-Đọc tên bài luyện nói(Ba Vì).
-nuôi bò sữa.
-HS tự trả lời.
-Luyện đọc bài trong SGK.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Học vần: Bài 29: ia
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng(HS khá, giỏi biết đọc trơn).
-Rèn tư thế đọc đúng .
-Viết được: ia, lá tía tô.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Chia quà qua các bức tranh trong SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Cây tía tô(vật thật);Tranh minh hoạ sgk/61; bộ chữ
HS: Bộ chữ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Bài cũ: Chữ thường-Chữ hoa
B.Bài mới:
*HĐ1:Dạy vần ia
-HD hs phân tích cấu tạo vần ia, ghép vần và đọc
-HD hs ghép tiếng tía và đọc
.GV ghi bảng: tía
*Giới thiệu Cây tía tô, rút từ: lá tía tô
*HĐ2:luyện viết
-Hướng dẫn cách viết: ia, lá tía tô
*HĐ3:Đọc từ ứng dụng
-HD hs đọc các từ ứng dụng (như sgk/60)
-Giải thích từ.
*Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn, đúng hơn”.
Tiết 2(Luyện tập)
*HĐ1:Luyện đọc
-HD hs luyện đọc bài tiết 1.
-HD hs quan sát tranh, rút ra câu ứng dụng( SGK/61)
*HĐ2:Luyện viết:
-HD hs viết vào vở
*HĐ3:Luyện nói:
-Hướng dẫn HS luyện nói theo các câu hỏi SGV/105.
C.Củng cố, dặn dò.
-Đọc : ia( cá nhân, đt)
-Phân tích: vần ia được tạo từ 2 âm:i và a
-Cả lớp ghép vần ia-1 em ghép ở bảng lớp.
-Phân tích, đánh vần, đọc trơn vần ia.
-Cả lớp ghép tiếng tía-1 em ghép bảng.
.Phân tích –đánh vần, đọc trơn tiếng tía
-Đọc từ.(cá nhân,đt).
-HS nhắc lại vần,tiếng,từ vừa học.
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:ia,lá tía tô.
-HS tìm tiếng mới-phân tích tiếng-đánh vần, đọc tiếng,đọc từ.(HS khá, giỏi biết đọc trơn).
-2 em đại diện 2 đội thi viết từ: lá tía tô.
-HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học.
-Đọc cá nhân-đt
-HS quan sát và nhận diện tranh minh hoạ.
Tìm tiếng mới-phân tích, đánh vần, đọc tiếng, đọc từ, đọc câu.
-Viết vào vở TV: ia, lá tía tô
-Nêu tên bài luyện nói(Chia quà)
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà ( HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề Chia quà qua các bức tranh trong SGK).
Đọc bài trong sgk
Tìm tiếng ngoài bài có vần ia.
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tập viết:
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II.Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
B.Bài mới:
*HĐ1:MT:Giúp HS viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
a.Dạy viết từ: cử tạ
-Giới thiệu từ: cử tạ
Giải nghĩa từ
-Tô và hướng dẫn quy trình viết .
-Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết
b.Dạy viết các từ: thợ xẻ, chữ số, cá rô (tiến hành tương tự).
*HĐ2:MT:Giúp hs rèn kĩ năng viết chữ đẹp và tư thế ngồi viết đúng.
-Hướng dẫn HS viết vào vở
C.Củng cố :
-Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn, đẹp hơn”
*Nhận xét -dặn dò.
-Viết bảng con- bảng lớp: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
-Đọc từ
-Nhận xét số lượng các con chữ trong từ: cử tạ
-Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ.
-Cả lớp phát nét bằng tay
-1 hs lên bảng tô
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: cử tạ
- Cả lớp viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV.
-2 đội HS ,mỗi đội 1 em thi viết từ: cá rô.
Tập viết:
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II.Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
B.Bài mới:
*HĐ1:MT:Giúp HS viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định).
a.Dạy viết từ: nho khô
-GV giới thiệu từ: nho khô
Giải nghĩa từ
-Tô và hướng dẫn quy trình viết .
-Viết mẫu và h.dẫn quy trình viết
b.Dạy viết các từ: nghé ọ, chú ý,...
(tiến hành tương tự).
*HĐ2:MT:Giúp hs rèn kĩ năng viết chữ đẹp và tư thế ngồi viết đúng.
-Hướng dẫn HS viết vào vở
Nhắc nhở viết đúng khoảng cách giữa các chữ, giữa các từ; tư thế ngồi viết.
C.Củng cố :
-Tổ chức trò chơi “Ai viết đẹp hơn, nhanh hơn?”
*Nhận xét -dặn dò.
-Viết bảng con- bảng lớp: nho khô, nghé ọ
-Đọc từ
-Nhận xét các con chữ trong từ: nho khô
-Nhận xét độ cao các con chữ trong từ; khoảng cách giữa 2 chữ trong từ.
-Cả lớp phát nét bằng tay
-1 hs lên bảng tô
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp: xưa kia.
- Viết vào vở từng dòng theo hướng dẫn của GV(HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
-2 HS đại diện 2 đội thi viết từ: nghé ọ.
File đính kèm:
- Tuần 7.doc